1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020
Đề số 1
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo”?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ên”?
Đề số 2
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.
Câu hỏi 1: Tìm tiếng trong bài có vần “ăn”?
Câu hỏi 2: Tìm tiếng trong bài có vần “ăng”?
II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái [ A, B, C, D ] trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? [M1]
A. Đi kiếm rơm
C. Đi kiếm bạn
B. Đi kiếm ăn
D. Đi kiếm tổ
Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? [M1]
A. Sáng sớm
C. Đêm về
B. Giữa trưa
D. Tối đến
Câu 3 : Điền vần “anh/ ang” vào chỗ chấm [M2]
– cây b. . `. . .
– bánh c . . . . .
– cây ch . . . . .
– nắng chang ch . . . . .
Câu 4: Điền “rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm [M2]
- Suối chảy . . . . . . . . .
- Gió reo . . . . . . . . . . .
Câu 5:
a] Chim Sẻ thường sống ở đâu?
……………………………………………………………………………
b] Hãy kể tên 2 con chim?
……………………………………………………………………………
B. PHẦN VIẾT
I. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng [chữ in] chép vào giấy kẻ ô li [chữ viết]:
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
II. KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT:
Câu 6: Điền vần “oi / ôi ” vào chỗ chấm [M1]
Câu 7: Điền vần “ ch / tr ” vào chỗ chấm [M1]
Câu 8: Nối các ô chữ để thành câu [M2]
Câu 9: Con gì ? [M2]
Câu 10: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống [M3]
a. Luỹ . . . . . . . . xanh [che / tre].
b. Bố thay . . . . . . . xe [yêng/ yên].
2. Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 – 2020
A] PHẦN ĐỌC:
I] ĐỌC THÀNH TIẾNG [7 điểm]
Tiêu chí | 2 điểm | 1,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 0 điểm |
– Đọc to, rõ ràng [1đ] | To đủ nghe; rõ tiếng | Chưa to ; chưa rõ | |||
– Đọc đúng [2đ] | Sai 0-2 lỗi | Sai 3-4 lỗi | Sai 5-6 lỗi | > 6 lỗi | |
– Tốc độ đọc [2đ] | 15 – 20 tiếng/phút | 15 -20 | 10 – 15 | < 10 | |
-Ngắt nghỉ hơi [1đ] | Sai 0-2 lỗi | Sai 3 lỗi | = > 4 lỗi | ||
* Trả lời câu hỏi [1đ] | Đúng và đầy đủ | Đúng ; chưa đầy đủ | Chưa đúng. |
II. ĐỌC HIỂU [3 điểm]
Câu hỏi | Đáp án đúng | Số điểm |
Câu 1 | B | 0,5 |
Câu 2 | D | 0,5 |
Câu 3 | Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng chang chang | 0,5 |
Câu 4 | Rì rào / lao xao | 0,5 |
Câu 5 | ở trong tổ | 1 |
Sáo, sơn ca |
B/ PHẦN VIẾT: [10 điểm]
1. Chính tả: [7 điểm]
Tiêu chí | 2 điểm | 1 điểm | 0 điểm |
– Đúng chữ thường, cỡ nhỏ [2đ] | Đúng kiểu chữ; cỡ chữ | Đúng kiểu chữ; chưa đúng cỡ chữ | Không đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
– Đúng từ ngữ, dấu câu [2đ] | Sai 0-4 lỗi | Sai 5-7 lỗi | > 7 lỗi |
– Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút [2đ] | Đủ số chữ | Sót 1 – 4 chữ | > 4 chữ |
– Trình bày [1đ] | Sạch đẹp; rõ ràng | Chữ không rõ nét; có tẩy xóa | |
* Viết câu diễn đạt [1đ] | Đúng trọng tâm câu hỏi. | Chưa đúng trọng tâm câu hỏi. |
2. Kiến thức tiếng Việt: [3 điểm]
Câu hỏi | Đáp án đúng | Số điểm |
Câu 6 | đôi đũa, ống khói | 0,5 |
Câu 7 | Nhà trọ, cây tre | 0,5 |
Câu 8 | Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi | 0,5 |
Câu 9 | [con] gà / [con] ngựa | 0,5 |
Câu 10 | Luỹ tre | 0.5 |
Yên xe | 0.5 |
3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 – Đề 1
Thời gian làm bài 60 phút
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
- Cây bưởi sai trĩu quả .
- Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp [3 điểm]
II. KIỂM TRA VIẾT: [GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ]
Âm: l, m, ch, tr, kh.
Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
Câu: bé chơi nhảy dây.
4. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 – Đề 2
Thời gian làm bài 60 phút
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ | bay lượn | |
Chuồn chuồn | rì rào |
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
- eng hay iêng: Cái x ………..; bay l……………
- ong hay âng: Trái b………..; v………………lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
- Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
- Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
- Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.
5. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 – Đề 3
Phần A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng – 6 điểm
1. Đọc vần:
en | ương | ôm | ươu | iu | at | iêu | au | ưu | ưng |
on | iêm | ân | âm | ôn | ơn | im | ên | yêm | ot |
iên | ênh | ât | ươn | eng | ăt | ăng | et | yên | uôm |
ăn | iêng | êt | om | ang | anh | inh | an | uông | am |
yêu | ơt | uôn | ơm | ut | um | ưt | êu | ôt | un |
2] Đọc từ:
câu cá | gió bão | líu lo | già yếu | trái lựu | con đò |
khăn rằn | ôn bài | dế mèn | con lươn | hồ sen | xe tăng |
rau ngót | lương khô | bánh mì | con kênh | cái cưa | rơm rạ |
trẻ em | mũm mĩm | âu yếm | gõ kẻng | lá lốt | con vịt |
3] Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu – 4 điểm[10 phút]:
1. Nối [1,5 điểm]
2. Điền vào chỗ chấm [2,5 điểm]
a. Điền c hay k ?
…..ái …..éo …..ua bể
b. Điền anh hay inh ?
tinh nh ….. k ………….. sợ
Phần B. Kiểm tra viết – 10 điểm [30 phút] [Học sinh viết vào giấy ô ly]
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.