Students also viewed
- Tieu luan noi dung co ban ve phep bien chung trong tac pham bien chung cua tu nhien
- NEXSupply Chain Ebook - HBHBHBH
- DỰ ÁN NÂNG CẤP HỆ THỐNG Thông TIN CHO NGÂN HÀNG Techcombank
- đề và đáp án văn - gửi mn đó
- GD TMDT 2 - document
- GD TMDT 1 - document
Related documents
- 112007 79 Trieu Duc Dien
- Nhóm-1 Xây-dựng-website-bán-hàng-thời-trang-nam-Team01
- TIKT1113 Phat trien cac Htttql
- Nội dung ôn tập thi cuối kỳ học phần Hệ thống thông tin quản lý
- Triển vọng và xu hướng phát triển
- BUỔI 2 - gggggggggggg
Preview text
Quảng cáo
Học tập > Lớp 5 > Đề thi học kì 2 lớp 5 >
Trải nghiệm VnDoc không quảng cáo chỉ từ 79đ
Mua ngay
55 Đề thi cuối học kì 2 môn Toán
lớp 5 năm 2023
Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2023
được VnDoc sưu tầm, chọn lọc trong Thư viện đề thi
lớp 5 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo
thông tư 22. Đề thi học kì 2 lớp 5 này sẽ giúp các em
học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài
thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa,
đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra
đề học kì 2 lớp 5 môn Toán cho các em học sinh. Mời
thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 năm 2022 -
2023 Đầy đủ các môn
Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt
năm 2022 - 2023
Bộ đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5 năm
2022- 2023
55 Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 năm 2022 -
2023
- 20 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 1
- Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 2
- Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 3
- Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán
- 35 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán Tải
nhiều
- Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán Đề 1
- Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn Toán Đề 2
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Đề 3
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Đề 4
55 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án và
biểu điểm chấm cho từng đề từng mức độ chuẩn theo
Thông tư 22. Các bậc phụ huynh nắm được cấu trúc
đề, tải về cho con em mình ôn luyện.
1. 20 Đề thi cuối học kì 2 lớp 5
môn Toán
1. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 1
PHẦN 1 [3,5 điểm]. Chọn đáp án đúng [A, B, C, D]
và ghi ra giấy
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?
- Đường kính bằng bán kính.
- Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị.
- Đường kính gấp 2 lần bán kính.
- Bán kính gấp 2 lần đường kính.
Câu 2. 157% = ........
A. 157
B. 15,
C. 1,
D. 0,
Câu 3. 412,3 x ...... = 4,123. Số điền vào chỗ chấm
là:
A. 100
B. 10
C. 0,
D. 0,
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều
kiện 3,2 x y < 15,
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,
km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,
km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
- 5,8 km/giờ
- 2,9 km/giờ
- 6,8 km/giờ
- 10,3 km/giờ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để
7m
3
25cm
3
\= ....... cm
3
là:
A. 7 000 025
B. 700025
C. 70025
D. 7025
Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện
tích của hình tròn đó là:
- 314 cm
2
- 15,7 cm
2
- 31,4 cm
2
- 78,5 cm
2
II. Phần Tự luận [6,5 điểm]
Bài 1 [1,5 điểm]. Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ
trống.
- 225 phút = .................... giờ
- 9m
3
75cm
3
\= 9,000075.........
- 52kg 4g = 52, .........
- 25 % của 2 thế kỉ =...... năm
Bài 2 [2 điểm]. Đặt tính rồi tính
4,65 x 5,2 7 giờ
18 phút : 3
32,3 + 75,96 12 phút
15 giây – 7 phút 38 giây
Bài 3 [2 điểm]. Quãng đường AB dài 100 km. Một ô
tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45
phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy
đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận
tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy.
Bài 4 [1 điểm]. Tính bằng cách hợp lý
- 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,
- 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 Số 1
PHẦN I [3,5 điểm]. Khoanh tròn chữ cái đặt trước
đáp án đúng của mỗi câu được 0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp
án
C C D C B A D
PHẦN II [6,5 điểm]
Bài 1 [1,5 điểm].
- HS điền đúng phần a, d mỗi phần được 0,5 điểm
- HS điền đúng phần b, c mỗi phần được 0,25 điểm
Đáp án:
- 225 phút = 3,75 giờ
- 9m
3
75cm
3
\= 9,
m
3
- 52kg 4g = 52,004 kg
- 25 % của 2 thế kỉ =
50 năm
Bài 2 [2 điểm]. HS làm đúng mỗi phép tính đúng
được 0,5 điểm
Học sinh tự đặt tính và kết quả là:
4,65 x 5,2 = 24,
7 giờ 18 phút : 3 = 6 giờ 78 phút : 3 = 2 giờ 26 phút
32,3 + 75,96 = 108,
12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây = 11 phút 75 giây - 7
phút 38 giây = 4 phút 37 giây
Bài 3 [2 điểm]. Bài giải
Thời gian ô tô từ A đến B [không tính thời gian nghỉ]
là: [0,5 điểm]
9 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút – 15 phút = 2 [giờ] [0,
điểm]
Vận tốc của ô tô là: 100 : 2 = 50 [km/h] [0,5 điểm]
Vận tốc của xe máy là: 50 : 100 x 60 = 30 [km/h] [0,
điểm]
Đáp số: 30 km/h
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm
tương đương
Có thể giải như sau:
Thời gian ô tô đi quãng đường AB kể cả thời gian
nghỉ là:
9 giờ 45 phút - 7 giờ 30 phút = 2 giờ 15 phút
Thời gian ô tô đi quãng đường AB không kể thời gian
nghỉ là:
2 giờ 15 phút - 15 phút = 2[giờ]
Vận tốc ô tô là:
100 : 2 = 50[km/h]
Vận tốc xe máy là:
50 x 60% = 30[km/h]
Đáp số: 30km/h
Bài 4 [1 điểm]. HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
- 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,
\= [0,2468 + 0,7532] + [0,08 x 12,5] x [0,4 x 2,5] [0,
điểm]
\= 1 + 1 x 1
\= 2 [0,25 điểm]
- 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút
\= 2,75 giờ + 2,75 giờ x 8 + 2,75 giờ
\= 2,75 giờ x [1 + 8 + 1] [0,25 điểm]
\= 2,75 giờ x 10
\= 27,5 giờ [0,25 điểm]
1. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 2
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu
sau
Câu 1. [0,5 điểm] Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7
phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,
B. 55,
C. 55,
D. 55,
Câu 2: [0,5 điểm] Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả
đúng là:
A. 70,
B. 223,
C. 663,
D. 707,
Câu 3. [0,5 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. [0,5 điểm] Một hình hộp chữ nhật có thể tích
300dm
3
, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều
cao của hình hộp chữ nhật là:
- 10dm
- 4dm
- 8dm
- 6dm
Câu 5. [0,5 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m
2
\= .....,....
A. 55,
B. 55,
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. [0,5 điểm] Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi
số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học
sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính [2 điểm]
- 52,37 – 8,
- 57,648 + 35,
- 16,25 x 6,
- 12,88 : 0,
Câu 8. [2 điểm] Một người đi xe máy từ khởi hành từ
A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng
đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình
của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 9. [2 điểm] Một đám đất hình thang có đáy lớn
150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng
đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Câu 10: Tìm x: [1 điểm]
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm 2022
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án: B [0,5 điểm]
Câu 2: Đáp án: C [0,5 điểm]
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,
là:
Đáp án: 188, 396 [0,5 điểm]
Câu 4: Đáp án: B [0,5 điểm]
Câu 5: Đáp án: B [0,5 điểm]
Câu 6: Đáp án: B [0,5 điểm]
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: [2 đ] Đặt tính đúng và kết quả của phép tính
đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả các phép tính như sau:
- 52,37 – 8,64 = 43,
- 57,648 + 35,37 = 93,
- 16,5 x 6,7 = 110,
- 12,88 : 0,25 = 51,
Câu 8: [2 đ] Có lời giải, phép tính và tính đúng kết
quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là [0,25 Điểm]
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút [0,
Điểm]
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ [0,25 Điểm]
Vận tốc trung bình của xe máy là [0,25 Điểm]
60 : 1,2 = 50 [km/giờ] [0,5 Điểm]
Đáp số: 50 km /giờ [0,25 Điểm]
Câu 9: [2 đ] Có lời giải, phép tính và tính đúng kết
quả
Bài giải:
Đáy bé hình thang: [0,25 Điểm]
150 : 5 x 3 = 90 [m] [0,25 Điểm]
Chiều cao hình thang: [0,25 Điểm]
150 : 5 x 2 = 60 [m] [0,25 Điểm]
Diện tích hình thang: [0,25 Điểm]
[150 + 90] x 60 : 2 = 7200 [m
2
] [0,5 Điểm]
Đáp số: 7200 m
2
[0,25 Điểm]
Câu 10: [1đ] Tìm x
8,75 × x +1 ,25 × x = 20
[8,75 + 1,25 ] × x = 20 [0,25 Điểm]
10 × x = 20 [0,25 Điểm]
x = 20 : 10 [0,25 Điểm]
x = 2 [0,25 Điểm]
1. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 Số 3
Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng [từ câu 1 đến
câu 6] - từ câu 7 trình bày bài giải vào giấy kiểm tra
Câu 1. [1 điểm] Số lớn nhất trong các số thập phân:
4,031; 4,31; 4,103; 4,130 là:
A. 4,
B. 4,
C. 4,
D. 4,
Câu 2. [1 điểm] Hỗn số được viết dưới dạng số
thập phân là:
A. 3,
B. 3,
C. 3,
D. 3,
Câu 3. [1 điểm] Một hình hộp chữ nhật có chiều dài
3,5m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,5m. Thể tích hình
hộp chữ nhật đó là?
- 7m
3
- 1,05m
- 10,5m
3
- 105m
3
Câu 4. [1 điểm] Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số
phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến
trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh
đi bộ đến trường là:
- 160 học sinh
- 16 học sinh
- 32 học sinh
- 320 học sinh
Câu 5. [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
25% của 1 giờ = 15 phút
55 ha 17 m
2
\= 55,17ha
Câu 6. [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 0,5 m = .................
- 0,08 tấn = ............... kg
- 7,268 m
2
\= .............. dm
2
- 3 phút 40 giây = ............. giây
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
- 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng
- 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút
- 27,05 x 3,
- 10,44 : 2,
Câu 8. Tìm x:
a, 92,75 : x = 25
b, x – 5,767 = 200 – 13,
Câu 9: [1 điểm] Một người đi xe máy khởi hành từ A
lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng
đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình
của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Câu 10: [1 điểm] Cho hình bên. Tính diện tích hình
thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn gấp
3 lần đáy bé.
Đáp án Đề thi Toán lớp 5 kì 2
Câu 1 2 3 4
Đáp án B D C A
Điểm 1 1 1 1
Câu 5:
25% của 1 giờ = 15 phút Đ
55 ha 17 m2 = 55,17ha S
Câu 6: [1 điểm]
- 0,5 m = 50cm
- 0,08 tấn = 80kg
- 7,268 m
2
\= 726,8 dm
2
- 3 phút 40 giây = 220 giây
Câu 7: HS đặt tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Đáp án như sau
- 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng = 8 năm 15 tháng
\= 9 năm 3 tháng
- 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút = 7 giờ 85 phút - 5
giờ 40 phút = 2 giờ 45 phút
- 27,05 x 3,6 = 97,
- 10,44 : 2,9 = 3,
Câu 8: [1 điểm]
a, 92,75 : x = 25
x = 92,75 : 25
x = 3,
b, x – 5,767 = 200 – 13,
x - 5,767 = 186,
x = 186,8 + 5,
x = 192,
Câu 9: [1 điểm] Có lời giải, phép tính và tính đúng
kết quả:
Bài giải:
Thời gian xe máy đi từ A đến B là
9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút [0,
điểm]
Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ [0,25 điểm]
Vận tốc trung bình của xe máy là
60 : 1,2 = 50 [km/giờ] [0,25 điểm]
Đáp số: 50 km /giờ [0,25 điểm]
Câu 10:
Tải về
Quảng cáo
Xem thêm
Quảng cáo
-1%
Quảng cáo
Đại lý cung cấp máy in
Máy In Quảng Cáo
Quảng cáo
Đại lý cung cấp máy in
Máy In Quảng Cáo
Quảng cáo
Đại lý cung cấp máy in
Máy In Quảng Cáo
Quảng cáo
-1%
Quảng cáo
ục