Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn NV2 Chỉ tiêu NV2 Các ngành sư phạm SP Toán học A 20 SP Vật lý A 17,5 SP Tin học A 15 15 100 D1 SP Hóa học A 19,5 SP Sinh học B 15,5 15,5 50 SP Ngữ văn C 17,5 D1 SP Lịch sử C 15,5 SP Địa lý A 14 C 15 Tâm lý học C 15,5 D1 Giáo dục chính trị C 14,5 14,5 80 D1 Giáo dục quốc phòng - an ninh A 14,5 14,5 120 C SP tiếng Anh D1 30 SP Song ngữ Nga - Anh D1 19 19 60 D2 SP tiếng Pháp D3 19 19 20 D1 SP tiếng Trung D4 19 19 30 Giáo dục tiểu học A 17,5 D1 Giáo dục mầm non M 17 Giáo dục thể chất T 21 MINH GIẢNG
Ngày 8/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm TP.HCM đã họp và quyết định điểm trúng tuyển NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 vào Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2011
Xem điểm chuẩn các trường khác:
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1:
Ngành | Điểm trúng tuyển |
SP Toán học | 19.5 |
SP Tin học | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 |
SP Vật lý | 17 |
Vật lý học | 14 |
SP Hóa học | 19.5 |
Hóa học | khối A: 14.5; khối B: 15.5 |
SP Sinh học | 17.5 |
SP Ngữ văn | 15.5 |
Văn học | 14 |
Việt Nam học | 14 |
SP Lịch sử | 14 |
Sử- GDQP | 14 |
SP Địa lý | khối A:13; khối C:14 |
Quốc tế học | 17 |
GD Chính trị | khối D1: 13; khối C: 14 |
QL Giáo dục | khối A, D1: 13; khối C: 14 |
Tâm lý học | khối D1: 13; khối C:14 |
Giáo dục tiểu học | 15.5 |
Giáo dục mầm non | 16 |
Giáo dục đặc biệt | 14 |
Giáo dục thể chất | 21.5 |
SP Tiếng Anh | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh | 23.5 |
SP song ngữ Nga Anh | 18 |
Ngôn ngữ Nga Anh | 18 |
SP Tiếng Pháp | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 18 |
SP Tiếng Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Xét tuyển nguyện vọng 2:
Tuyển 1000 chỉ tiêu nguyện vọng 2. Điểm sàn xét tuyển nguyện vọng 2 bằng điểm chuẩn nguyện vọng 1 của ngành [ xét từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu]. Các ngành và chỉ tiêu cụ thể xét tuyển nguyện vọng 2 như sau:
Ngành | Chỉ tiêu xét tuyển |
SP Tin học | 90 |
Công nghệ thông tin | 110 |
Vật lý học | 100 |
Việt Nam học | 50 |
Sử- Giáo dục quốc phòng | 70 |
Giáo dục chính trị | 100 |
Quản lý Giáo dục | 30 |
Tâm lý học | 30 |
Giáo dục đặc biệt | 30 |
SP song ngữ Nga Anh | 40 |
Ngôn ngữ Nga Anh | 50 |
SP Tiếng Pháp | 30 |
Ngôn ngữ Pháp | 30 |
SP Tiếng Trung Quốc | 30 |
Ngôn ngữ Trung quốc | 50 |
Ngôn ngữ Nhật | 60 |
Văn học | 100 |
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Trường nhận hồ sơ ĐKXT nguyện vọng 2 theo qui định về thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại phòng Đào tạo của trường số 221 Nguyễn Văn Cừ, phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh hoặc qua đường bưu điện.