Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng – điểm chuẩn DHKTYDUOCDN được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng điểm chuẩn 2021
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng [mã trường: YDN] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021 xét theo 2 phương thức
Trường Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn năm 2021 đối với các ngành đào tạo chính quy, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới.
Điểm sàn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021
Trường Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng Thông báo về ngưỡng đảm bảo chất lượng [điểm sàn] đầu vào xét tuyển đại học chính quy năm 2021 như sau:
Điểm sàn trường đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn trường đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2020
Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng [mã trường: YDN] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2020 xét theo điểm thi
Xem điểm chuẩn chính thức Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2020 tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Y Dược TP.HCM chính thức 2020
Xem điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành: 7720101 Y khoa - B00: 24.4 điểm [SI >= 7; TTNV =6; TTNV = 4.25; TTNV = 5.25; TTNV = 4.25; TTNV = 5.75; TTNV = 6.5; TTNV =5.25; TTNV = 5.75; TTNV = 4.5; TTNV = 6.25;TTNV = 6.25;TTNV = 5;TTNV = 6;TTNV = 4.5;TTNV = 5;TTNV = 6.75;TTNV = 5.5;TTNV = 5.5;TTNV = 5.25;TTNV = 8.25
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Y khoa | 24.4 | 26.8 |
Dược học | 22.6 | 25.6 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Điều dưỡng đa khoa] | 18 | 19 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Điều dưỡng nha khoa] | 18 | 19.2 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Điều dưỡng gây mê hồi sức] | 18 | 19.2 |
Điều dưỡng [Chuyên ngành Điều dưỡng phụ sản] | 18 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21 | 24.3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 22.2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19.8 | 23 |