Sở GD Nam Định đã công bố điểm thi vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 với hơn 21 nghìn thí sinh. Tra cứu điểm thi phía dưới.
Từ sáng 17/6, tỉnh Nam Định đã khai mạc hội đồng chấm thi và bắt đầu tổ chức chấm bài thi của các thí sinh.
Trưa 23/6, Sở GD Nam Định công bố kết quả thi cho thí sinh.
>> TRA CỨU ĐIỂM THI VÀO LỚP 10 NAM ĐỊNH NĂM 2022 TẠI ĐÂY
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập không chuyên Nam Định năm học 2022-2023. Toàn tỉnh có hơn 21 nghìn thí sinh đăng ký dự thi. Các em phải làm đủ ba bài thi gồm Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Đề thi được ra theo hình thức tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan.
Theo đánh giá của nhiều giáo viên và thí sinh, đề thi vào lớp 10 THPT năm 2022 của tỉnh Nam Định không quá đánh đố, đảm bảo tính phân loại học sinh. Những em có học lực tốt và khả năng tư duy sáng tạo sẽ giành được điểm cao. Sự phối hợp giữa các bộ phận như Công an, Y tế, Điện lực với ngành Giáo dục đảm bảo nhịp nhàng, an toàn trong suốt thời gian tổ chức kỳ thi. Kỳ thi đã diễn ra một cách thành công, đúng quy chế.
Theo TTHN
Xem thêm tại đây: Điểm thi vào lớp 10 | Tuyển sinh lớp 10 Nam Định
Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố thông tin tuyển sinh năm 2022, theo đó trường dành tối đa 10% xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
Nam Định
Thí sinh thi lớp 10 tỉnh Nam Định cần nhập số báo danh để tra cứu điểm thi.
Chiều 23/6, Sở GD&ĐT Nam Định đã công bố điểm thi vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 của hơn 21.000 thí sinh. Thí sinh có thể tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tỉnh Nam Định bằng phương thức online hoặc đến xem tại các điểm thi.
Tra cứu điểm thi tỉnh Nam Định TẠI ĐÂY.
Thí sinh tra cứu điểm thi bằng cách nhập số báo danh vào ô tra cứu để xem kết quả.
Kon Tum
Chiều 23/6, Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum thông báo kết quả chấm thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT, Phổ thông DTNT năm học 2022-2023, khóa thi ngày 13, 14/6/2022.
Thí sinh tra cứu điểm thi TẠI ĐÂY.
Thí sinh tra cứu điểm thi bằng cách nhập số báo danh, ngày sinh và mã xác nhận vào các ô theo yêu cầu để xem kết quả.
Theo Sở GD&ĐT Kon Tum, thí sinh nộp đơn phúc khảo tại nơi đăng ký dự thi. Thời gian nhận đơn phúc khảo từ ngày công bố điểm thi đến 17 giờ 00 ngày 24/6/2022. Thí sinh được thay đổi nguyện vọng xét tuyển sinh một lần [trước 17 giờ 00 ngày 24/6/2022] và có thể thay đổi cả ba nguyện vọng, trong đó nguyện vọng 1 chỉ có thể thay đổi giữa các nhóm môn của trường mà thí sinh thi tuyển] tại nơi đăng ký dự thi.
Xuất bản ngày 05/05/2022 - Tác giả: Anh Đức
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 Nam Định chi tiết điểm xét tuyển và số lượng học sinh trùng tuyển của 44 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Nam Định năm học 2022- 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Nam Định.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định
New: Điểm chuẩn vào lớp 10 tại tỉnh Nam Định năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Nam Định công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Nam Định
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Nam Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Nam Định Công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nam Định
Điểm chuẩn vào 10 năm 2019 tỉnh Nam Định
THPT Trần Hưng Đạo | 20,05 | - |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,75 | - |
THPT Ngô Quyền | 16,50 | - |
THPT Nguyễn Huệ | 18,65 | - |
THPT Mỹ Lộc | 17,30 | - |
THPT Trần Văn Lan | 16,20 | - |
THPT Xuân Trường A | 16,75 | - |
THPT Xuân Trường B | 18,30 | - |
THPT Xuân Trường C | 14,10 | - |
THPT Nguyễn Trường Thuý | 14 | 17,55 |
THPT Giao Thủy | 18,95 | - |
THPT Giao Thuỷ B | 18,15 | - |
THPT Giao Thuỷ C | 18,70 | - |
THPT Quất Lâm | 14,15 | - |
THPT Tống Văn Trân | 18,25 | - |
THPT Phạm Văn Nghị | 15,35 | -- |
THPT Mỹ Tho | 14,10 | 17,10 |
THPT Đại An | 16,55 | - |
THPT Đỗ Huy Liêu | 14,05 | 16,45 |
THPT Lý Nhân Tông | 14 | 16,00 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 16,35 | - |
THPT Lương Thế Vinh | 14 | 18,15 |
THPT Nguyễn Bính | 16,95 | - |
THPT Nguyễn Đức Thuận | 17,65 | - |
THPT Nam Trực | 18,20 | - |
THPT Lý Tự Trọng | 18 | 19,50 |
THPT Nguyễn Du | 15,20 | - |
THPT Trần Văn Bảo | 17,70 | - |
THPT Trực Ninh | 15,40 | - |
THPT Nguyễn Trãi | 14 | 17,50 |
THPT Trực Ninh B | 16,20 | - |
THPT Lê Quý Đôn | 19,95 | - |
THPT A Nghĩa Hưng | 19,35 | - |
THPT B Nghĩa Hưng | 14 | 15,95 |
THPT C Nghĩa Hưng | 14,15 | 14,20 |
THPT Nghĩa Minh | 14,10 | 18,45 |
THPT Trần Nhân Tông | 14,05 | 16,10 |
THPT A Hải Hậu | 18,80 | 19,35 |
THPT B Hải Hậu | 14,30 | - |
THPT C Hải Hậu | 17,05 | - |
THPT Thịnh Long | 14,95 | - |
THPT Trần Quốc Tuấn | 17,10 | - |
THPT An Phúc | 14,45 | - |
THPT Vũ Văn Hiếu | 17,10 | - |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nam Định qua các năm!
Cài app vào điện thoại kiếm tiền - đừng bỏ lỡ, Bấm vào đây
Tham gia Kênh Telegram theo dõi kèo kiếm COIN => Bấm vào đây
Tự đăng ký tài khoản chứng khoán miễn phí online - Bấm vào đây để đăng ký
Kiếm tiền với tiền điện tử - Bitcoin từ tay không - Bấm vào đây
Không như năm trước khi dịch Covid bùng phát làm học sinh gián đoạn đến trường vài tháng dẫn tới điểm chuẩn lớp 10 không cao thì năm nay, nhà trường và học sinh có sự chuẩn bị đầy đủ hơn rất nhiều dù vẫn có dịch Covid 19 nên kết quả thi vào lớp 10 sẽ khả quan hơn năm trước, đồng nghĩa với việc điểm chuẩn lớp 10 năm nay sẽ có thể tăng lên.
Để xem điểm chuẩn lớp 10 có rất nhiều kênh như: Đến trường xem dán niêm yết, xem báo chí, trên mạng internet. Dưới đây là cách xem điểm chuẩn lớp 10 qua tin nhắn:
Xem điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập Nam Định
Cách 1. Soạn tin theo tên trường
Soạn HS NDTêntrường gửi 8785
ND là ký hiệu của Nam Định
Tên trường: Viết không dấu, liền nhau
Ví dụ: Xem điểm chuẩn trường THPT An Phúc Soạn tin như sau:
Soạn HS NDANPHUC gửi 8785
Tên trường THPT | Soạn tin |
An Phúc | Soạn: HS NDAnPhuc gửi 8785 |
Đại An | Soạn: HS NDDaiAn gửi 8785 |
Đỗ Huy Liệu | Soạn: HS NDDoHuyLieu gửi 8785 |
Giao Thủy | Soạn: HS NDGiaoThuy gửi 8785 |
Giao Thủy B | Soạn: HS NDGiaoThuyB gửi 8785 |
Giao Thủy C | Soạn: HS NDGiaoThuyC gửi 8785 |
A Hải Hậu | Soạn: HS NDAHaiHau gửi 8785 |
B Hải Hậu | Soạn: HS NDBHaiHau gửi 8785 |
C Hải Hậu | Soạn: HS NDCHaiHau gửi 8785 |
Hoàng Văn Thụ | Soạn: HS NDHoangVanThu gửi 8785 |
Lê Quý Đôn | Soạn: HS NDLeQuyDon gửi 8785 |
Lương Thế Vinh | Soạn: HS NDLuongTheVinh gửi 8785 |
Lý Nhân Tông | Soạn: HS NDLyNhanTong gửi 8785 |
Lý Tự Trọng | Soạn: HS NDLyTuTrong gửi 8785 |
Mỹ Lộc | Soạn: HS NDMyLoc gửi 8785 |
Mỹ Tho | Soạn: HS NDMyTho gửi 8785 |
Nam Trực | Soạn: HS NDNamTruc gửi 8785 |
A Nghĩa Hưng | Soạn: HS NDANghiaHung gửi 8785 |
B Nghĩa Hưng | Soạn: HS NDBNghiaHung gửi 8785 |
C Nghĩa Hưng | Soạn: HS NDCNghiaHung gửi 8785 |
Nghĩa Minh | Soạn: HS NDNghiaMinh gửi 8785 |
Ngô Quyền | Soạn: HS NDNgoQuyen gửi 8785 |
Nguyễn Bính | Soạn: HS NDNguyenBinh gửi 8785 |
Nguyễn Du | Soạn: HS NDNguyenDu gửi 8785 |
Nguyễn Đức Thuận | Soạn: HS NDNguyenDucThuan gửi 8785 |
Nguyễn Huệ | Soạn: HS NDNguyenHue gửi 8785 |
Nguyễn Khuyến | Soạn: HS NDNguyenKhuyen gửi 8785 |
Nguyễn Trãi | Soạn: HS NDNguyenTrai gửi 8785 |
Nguyễn Trường Thúy | Soạn: HS NDNguyenTruongThuy gửi 8785 |
Phạm Văn Nghị | Soạn: HS NDPhamVanNghi gửi 8785 |
Quất Lâm | Soạn: HS NDQuatLam gửi 8785 |
Thịnh Long | Soạn: HS NDThinhLong gửi 8785 |
Tống Văn Trân | Soạn: HS NDTongVanTran gửi 8785 |
Trần Hưng Đạo | Soạn: HS NDTranHungDao gửi 8785 |
Trần Nhân Tông | Soạn: HS NDTranNhanTong gửi 8785 |
Trần Quốc Tuấn | Soạn: HS NDTranQuocTuan gửi 8785 |
Trần Văn Bảo | Soạn: HS NDTranVanBao gửi 8785 |
Trần Văn Lan | Soạn: HS NDTranVanLan gửi 8785 |
Trực Ninh | Soạn: HS NDTrucNinh gửi 8785 |
Trực Ninh B | Soạn: HS NDTrucNinhB gửi 8785 |
Vũ Văn Hiếu | Soạn: HS NDVuVanHieu gửi 8785 |
Xuân Trường | Soạn: HS NDXuanTruong gửi 8785 |
Xuân Trường B | Soạn: HS NDXuanTruongB gửi 8785 |
Xuân Trường C | Soạn: HS NDXuanTruongC gửi 8785 |
Nguyễn Công Trứ | Soạn: HS NGUYENCONGTRU gửi 8785 |
Trần Quang Khải | Soạn: HS TRANQUANGKHAI gửi 8785 |
Trần Nhật Duật | Soạn: HS TRANNHATDUAT gửi 8785 |
Ý Yên | Soạn: HS YYEN gửi 8785 |
Phan Bội Châu | Soạn: HS PHANBOICHAU gửi 8785 |
Đoàn Kết | Soạn: HS DOANKET gửi 8785 |
Nghĩa Hưng | Soạn: HS NGHIAHUNG gửi 8785 |
Tô Hiến Thành | Soạn: HS TOHIENTHANH gửi 8785 |
Thiên Trường | Soạn: HS THIENTRUONG gửi 8785 |
Cao Phong | Soạn: HS CAOPHONG gửi 8785 |
Quang Trung | Soạn: HS QUANGTRUNG gửi 8785 |
Hùng Vương | Soạn: HS HUNGVUONG gửi 8785 |
Cách 2. Soạn tin theo Mã trường
Soạn: HS mãtrường
Lưu ý: dấu cách là khoảng trống
Cách soạn tin cụ thể từng trường được quy ước như sau:
STT | Tên trường THPT | Mã | Soạn tin |
1 | An Phúc | 31598 | Soạn: HS 31598 gửi 8785 |
2 | Đại An | 31599 | Soạn: HS 31599 gửi 8785 |
3 | Đỗ Huy Liệu | 31600 | Soạn: HS 31600 gửi 8785 |
4 | Giao Thủy | 31601 | Soạn: HS 31601 gửi 8785 |
5 | Giao Thủy B | 31602 | Soạn: HS 31602 gửi 8785 |
6 | Giao Thủy C | 31603 | Soạn: HS 31603 gửi 8785 |
7 | A Hải Hậu | 31604 | Soạn: HS 31604 gửi 8785 |
8 | B Hải Hậu | 31605 | Soạn: HS 31605 gửi 8785 |
9 | C Hải Hậu | 31606 | Soạn: HS 31606 gửi 8785 |
10 | Hoàng Văn Thụ | 31607 | Soạn: HS 31607 gửi 8785 |
11 | Lê Quý Đôn | 31608 | Soạn: HS 31608 gửi 8785 |
12 | Lương Thế Vinh | 31609 | Soạn: HS 31609 gửi 8785 |
13 | Lý Nhân Tông | 31610 | Soạn: HS 31610 gửi 8785 |
14 | Lý Tự Trọng | 31611 | Soạn: HS 31611 gửi 8785 |
15 | Mỹ Lộc | 31612 | Soạn: HS 31612 gửi 8785 |
16 | Mỹ Tho | 31613 | Soạn: HS 31613 gửi 8785 |
17 | Nam Trực | 31614 | Soạn: HS 31614 gửi 8785 |
18 | A Nghĩa Hưng | 31615 | Soạn: HS 31615 gửi 8785 |
19 | B Nghĩa Hưng | 31616 | Soạn: HS 31616 gửi 8785 |
20 | C Nghĩa Hưng | 31617 | Soạn: HS 31617 gửi 8785 |
21 | Nghĩa Minh | 31618 | Soạn: HS 31618 gửi 8785 |
22 | Ngô Quyền | 31619 | Soạn: HS 31619 gửi 8785 |
23 | Nguyễn Bính | 31620 | Soạn: HS 31620 gửi 8785 |
24 | Nguyễn Du | 31621 | Soạn: HS 31621 gửi 8785 |
25 | Nguyễn Đức Thuận | 31622 | Soạn: HS 31622 gửi 8785 |
26 | Nguyễn Huệ | 31623 | Soạn: HS 31623 gửi 8785 |
27 | Nguyễn Khuyến | 31624 | Soạn: HS 31624 gửi 8785 |
28 | Nguyễn Trãi | 31625 | Soạn: HS 31625 gửi 8785 |
29 | Nguyễn Trường Thúy | 31626 | Soạn: HS 31626 gửi 8785 |
30 | Phạm Văn Nghị | 31627 | Soạn: HS 31627 gửi 8785 |
31 | Quất Lâm | 31628 | Soạn: HS 31628 gửi 8785 |
32 | Thịnh Long | 31629 | Soạn: HS 31629 gửi 8785 |
33 | Tống Văn Trân | 31630 | Soạn: HS 31630 gửi 8785 |
34 | Trần Hưng Đạo | 31631 | Soạn: HS 31631 gửi 8785 |
35 | Trần Nhân Tông | 31632 | Soạn: HS 31632 gửi 8785 |
36 | Trần Quốc Tuấn | 31633 | Soạn: HS 31633 gửi 8785 |
37 | Trần Văn Bảo | 31634 | Soạn: HS 31634 gửi 8785 |
38 | Trần Văn Lan | 31635 | Soạn: HS 31635 gửi 8785 |
39 | Trực Ninh | 31636 | Soạn: HS 31636 gửi 8785 |
40 | Trực Ninh B | 31637 | Soạn: HS 31637 gửi 8785 |
41 | Vũ Văn Hiếu | 31638 | Soạn: HS 31638 gửi 8785 |
42 | Xuân Trường | 31639 | Soạn: HS 31639 gửi 8785 |
43 | Xuân Trường B | 31640 | Soạn: HS 31640 gửi 8785 |
44 | Xuân Trường C | 31641 | Soạn: HS 31641 gửi 8785 |
45 | Nguyễn Công Trứ | 35916 | Soạn: HS 35916 gửi 8785 |
46 | Trần Quang Khải | 35917 | Soạn: HS 35917 gửi 8785 |
47 | Trần Nhật Duật | 35918 | Soạn: HS 35918 gửi 8785 |
48 | Ý Yên | 35919 | Soạn: HS 35919 gửi 8785 |
49 | Phan Bội Châu | 35920 | Soạn: HS 35920 gửi 8785 |
50 | Đoàn Kết | 35921 | Soạn: HS 35921 gửi 8785 |
51 | Nghĩa Hưng | 35922 | Soạn: HS 35922 gửi 8785 |
52 | Tô Hiến Thành | 35923 | Soạn: HS 35923 gửi 8785 |
53 | Thiên Trường | 35924 | Soạn: HS 35924 gửi 8785 |
54 | Cao Phong | 35925 | Soạn: HS 35925 gửi 8785 |
55 | Quang Trung | 35926 | Soạn: HS 35926 gửi 8785 |
56 | Hùng Vương | 35927 | Soạn: HS 35927 gửi 8785 |
Lưu ý:
- Điểm hiện tại là điểm chuẩn lớp 10 của năm trước được chúng tôi lưu trữ. Nếu bây giờ bạn nhắn tin để lấy điểm chuẩn vào lớp 10 bạn sẽ nhận được tin nhắn trả về là điểm chuẩn lớp 10 năm trước.
- Khi có dữ liệu chính thức về điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 của Sở GD&ĐT, chúng tôi sẽ ghi thêm chữ Đã có tại tiêu đề.
- Nếu bạn muốn có dữ liệu điểm chuẩn lớp 10 nhiều năm liền với 1 tin nhắn duy nhất hãy bấm vào đây để xem.
Có thể bạn quan tâm
↪ Cách xem điểm chuẩn trường Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định
↪ Cách xem điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT tại Nam Định
↪ Xem thống kê điểm chuẩn các trường THPT tại Nam Định
↪ trường THPT chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định
- Nếu bạn muốn có dữ liệu điểm chuẩn lớp 10 nhiều năm liền với 1 tin nhắn duy nhất hãy bấm vào đây để xem. => Thống kê điểm chuẩn vào lớp 10 nhiều năm cả nước
Xem Điểm chuẩn vào lớp 10 Nam Định năm học 2021-2022
Có thể bạn quan tâm các kênh kiếm tiền online
↪Tham gia kênh telegram chuyên nhận kèo kiếm tiền miễn phí
I.Đào coin - Tiền điện tử miễn phí
↪Đào Coin bằng điện thoại hoàn toàn miễn phí- Kiếm tiền trong khi ngủ
II. Airdrop-Claim coin - Tặng coin trước khi lên sàn bán
V. Chứng khoán
↪Hướng dẫn mở tài khoản chứng khoán trên điện thoại - Ở nhà cũng mở được để kiếm tiền mọi noi mọi lúc
↪Hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng MBB - Ngân hàng cổ phần quân đội giao dịch trên app Smartphone
Tham gia kênh Telegram theo dõi kèo kiếm coin miễn phí=> Bấm vào đây
Mua gì cũng được giảm giá, khuyến mại - Bấm vào đây
Tải SKKN + Tài liệu - Bấm vào đây
Đào Renec coin miễn phí - kiếm tiền từ app, Bấm vào đây
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken #airdropclaimtamil #airdropclaimsinhala #airdropclaimcheck #airdropclaimfree #booyahappairdropclaim #1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #Thi vào 10 năm 2022, Điểm chuẩn, Điểm chuẩn lớp 10, Điểm chuẩn vào 10, Điểm chuẩn vào 10 năm 2022, Điểm chuẩn vào 10 năm học 2021-2022, Tuyển sinh lớp 10 năm 2022