Điểm chuẩn nguyện vọng 2 đại học đại nam năm 2022

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University [DNU]
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
    • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: [024] 35577799
  • Email: [email protected]
  • Website: //dainam.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước: Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 30/5/2021.
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021: Đợt chính thức từ ngày 30/7/2021 đến 20/8/2021.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Đơn xin xét tuyển [theo mẫu của Đại học Đại Nam - download tại ĐÂY ; Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY]
  • Học bạ THPT [phô tô công chứng]
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [phô tô công chứng]
  • Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư [phô tô không cần công chứng]
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:

+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.

+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

- Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 30/07/2021

- Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:

+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

+ Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

b. Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo Điều 7, Chương II, Quy chế tuyển sinh năm 2020 ban hàn kèm thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

Ngành đào tạo

Mức học phí

Y khoa

95.000.000đ/sinh viên/năm học

Đông phương học

35.000.000đ /sinh viên/năm học

Dược học

40.000.000đ /sinh viên/năm học

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Công nghệ Kỹ thuật ô tô, Thương mại điện tử

30.000.000đ /sinh viên/năm học

Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Luật kinh tế, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.000.000đ /sinh viên/năm học

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Theo xét KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, C03, D01, D10    

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, C01, C14, D01    

Kế toán

7340301 A00, A01, C14, D01    

Luật kinh tế

7380107 A08, A09, C00, C19    

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, A10, D84    

Dược học

7720201 A00, A11, B00, D07    

Điều dưỡng

7720301 B00, C14, D07, D66    

Y khoa

7720101 A00, A01, B00, B08    

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A07, A08, C00, D01    

Quan hệ công chúng

7320108 C00, C19, D01, D15    

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D09, D11, D14    

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 C00, D01, D09, D66    

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 C00, D01, D09, D66    

Đông phương học

[Chuyên ngành Nhật Bản]

7310608 A01, C00, D01, D15    

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, A10, D01    

Thương mại điện tử

7340122 A00, A01, C01, D01    

Truyền thông đa phương tiện

7320104 A00, A01, C14, D01    

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

15

15

18

15

Tài chính ngân hàng

15

15

18

15

Kế toán

15

15

18

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

Luật kinh tế

15

15

18

15

Công nghệ thông tin

15

15

18

15

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

15

18

Kiến trúc

15

15

18

Y đa khoa

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

Dược học

20

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

Điều dưỡng

18

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

Quan hệ công chúng

15

15

18

15

Ngôn ngữ Anh

15

15

18

15

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

18

21

Quản trị khách sạn du lịch

15

18

Đông phương học

15

18

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15

18

19

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

Thương mại điện tử

15

Truyền thông đa phương tiện

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Đại Nam
Trại huấn luyện do trường Đại học Đại Nam tổ chức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề