Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2021
Thông tin từ ban tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM cho biết, Dưới đây là bảng tổng hợp các ngành đạo tạo và điểm chuẩn tương ứng tại trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2021
STT |
Ngành học |
Điểm sàn |
Điểm trúng tuyển |
1 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25 |
2 | Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 24 | 25 |
3 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 |
4 | Giáo dục Công dân | 18 | 18 |
5 | Giáo dục Chính trị | 18 | 22,5 |
6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 19 |
7 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 |
8 | Sư phạm Toán [đào tạo bằng tiếng Anh] | 23 | 24 |
9 | Sư phạm Tin học | 18 | 19 |
10 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19,5 |
11 | Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 23,5 |
12 | Sư phạm Hóa học | 18 | 21 |
13 | Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 25 |
14 | Sư phạm Sinh học | 18 | 21,5 |
15 | Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng tiếng Anh] | 18 | 25 |
16 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 21 |
17 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 |
18 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 |
19 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 23,5 |
20 | Sư phạm Công nghệ | 18 | 22,5 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 21 |
22 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 18 | 19,5 |
23 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 18 |
24 | Hệ thống thông tin | 18 | 18 |
25 | Vật lý [ đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 18 | 23,5 |
Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2021
Xác nhận nhập học và chuẩn bị hồ sơ
Từ ngày 06/8/2021 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế. Hồ sơ gồm có:
Đối với thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] từ năm 2020 trở về trước, nộp bản photo Học bạ, bản photo Bằng tốt nghiệp THPT và bản photo Giấy CMND/ CCCD [lấy số đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển].
Đối với thí sinh tốt nghiệp Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021, nộp bản photo Học bạ, bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản photo Giấy CMND/ CCCD [lấy số đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển].
Trường hợp thí sinh chưa nhận được Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, nộp bản photo học bạ để xác nhận nhập học. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sẽ được kiểm tra sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
Đối với thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu [đối với thí sinh không thi năng khiếu tại HĐTS Đại học Huế].
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học đúng thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
Nguồn thptquocgia.org tổng hợp
Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học năm 2021 theo kết quả học tập ở cấp THPT [học bạ] cụ thể như sau:
STT |
Ngành học |
Điểm sàn |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
24 |
25 |
2 |
Giáo dục Tiểu học [đào tạo bằng tiếng Anh] |
24 |
25 |
3 |
Giáo dục mầm non |
18 |
18 |
4 |
Giáo dục Công dân |
18 |
18 |
5 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
22,5 |
6 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
18 |
19 |
7 |
Sư phạm Toán học |
23 |
24 |
8 |
Sư phạm Toán [đào tạo bằng tiếng Anh] |
23 |
24 |
9 |
Sư phạm Tin học |
18 |
19 |
10 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
19,5 |
11 |
Sư phạm Vật lý [đào tạo bằng tiếng Anh] |
18 |
23,5 |
12 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
21 |
13 |
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng tiếng Anh] |
18 |
25 |
14 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
21,5 |
15 |
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng tiếng Anh] |
18 |
25 |
16 |
Sư phạm Ngữ văn |
20 |
21 |
17 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,5 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
18 |
18 |
19 |
Sư phạm Âm nhạc |
18 |
23,5 |
20 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
22,5 |
21 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 |
21 |
22 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 |
19,5 |
23 |
Tâm lý học giáo dục |
18 |
18 |
24 |
Hệ thống thông tin |
18 |
18 |
25 |
Vật lý [ đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] |
18 |
23,5 |
Từ ngày 06/8/2021 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế. Hồ sơ gồm có:
1. Đối với thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông [THPT] từ năm 2020 trở về trước, nộp bản photo Học bạ, bản photo Bằng tốt nghiệp THPT và bản photo Giấy CMND/ CCCD [lấy số đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển].
2. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, nộp bản photo Học bạ, bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bản photo Giấy CMND/ CCCD [lấy số đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển]. Trường hợp thí sinh chưa nhận được Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, nộp bản photo học bạ để xác nhận nhập học. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sẽ được kiểm tra sau khi thí sinh làm thủ tục nhập học.
3. Đối với thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu [đối với thí sinh không thi năng khiếu tại HĐTS Đại học Huế].
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh nộp hồ sơ xác nhận nhập học đúng thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
Theo TTHN
Trường Đại học Sư Phạm- Đại học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2021. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT - ĐH Sư Phạm Huế 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm Chuẩn |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 25 |
Giáo dục Tiểu học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 7140202TA | 25 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 18 |
Giáo dục công dân | 7140204 | 18 |
Giáo dục chính trị | 7140205 | 22,5 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 7140208 | 19 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 24 |
Sư phạm Toán học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 7140209TA | 24 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 19,5 |
Sư phạm Vật lý [Dạy bẳng tiếng Anh] | 7140211TA | 23,5 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 21 |
Sư phạm Hoá học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 7140212TA | 25 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 21,5 |
Sư phạm Sinh học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 7140213TA | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 21 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 18,5 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 23,5 |
Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 22,5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 21 |
Giáo dục pháp luật | 7140248 | 19,5 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 18 |
Vật lý [đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh] | 7480104 | 23,5 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 19 | Môn VH >= 6.33 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 21 | |
7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; C20; D66 | 19 | |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; C20; D66 | 19 | |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 20 | Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 19 | |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; D01; D66 | 20 | |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 19 | |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 20 | |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 24 | Môn VH >= 6.00; Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên |
7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19 | Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 19 | |
7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 19 | |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 19 | Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C20; D01 | 15 | |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 16 | |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 19 | |
T140211 | Vật lý [Tiên tiến] | A00; A01; D07; D90 | 15.5 | |
7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; D08; D10 | 21 | |
7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 20 | Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên |
7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 19 | |
7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; B04; D90 | 19 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Mã ngành |
Giáo dục Mầm non | 19 | 7140201 |
Giáo dục Tiểu học | 18.5 | 7140202 |
Giáo dục Tiểu học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 18.5 | 7140202TA |
Giáo dục công dân | 18.5 | 7140204 |
Giáo dục chính trị | 18.5 | 7140205 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18.5 | 7140208 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 7140209 |
Sư phạm Toán học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 18.5 | 7140209TA |
Sư phạm Tin học | 18.5 | 7140210 |
Sư phạm Tin học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 18.5 | 7140210TA |
Sư phạm Vật lý | 18.5 | 7140211 |
Sư phạm Vật lý [Dạy bẳng tiếng Anh] | 18.5 | 7140211TA |
Sư phạm Hoá học | 18.5 | 7140212 |
Sư phạm Hoá học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 18.5 | 7140212TA |
Sư phạm Sinh học | 18.5 | 7140213 |
Sư phạm Sinh học [Dạy bẳng tiếng Anh] | 18.5 | 7140213TA |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 | 7140217 |
Sư phạm Lịch sử | 18.5 | 7140218 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 7140219 |
Sư phạm Âm nhạc | 18 | 7140221 |
Sư phạm Công nghệ | 19 | 7140246 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | 7140247 |
Giáo dục pháp luật | 18.5 | 7140248 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18.5 | 7140249 |
Tâm lý học giáo dục | 15 | 7310403 |
Hệ thống thông tin | 15 | 7480104 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Huế 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Mã ngành |
Sư phạm Công nghệ | 24 | 7140246 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24 | 7140247 |
Giáo dục pháp luật | 24 | 7140248 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 24 | 7140249 |
Tâm lý học giáo dục | 18 | 7310403 |
Hệ thống thông tin | 18 | 7480104 |
Vật lí [Đào tạo theo chương trình tiên tiến] | 25 | T140211 |
Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập | 24 | 7140202 |
Giáo dục Chính trị | 24 | 7140205 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24 | 7140208 |
Sư phạm Toán học | 24 | 7140209 |
Sư phạm Toán học | 24 | 7140209TA |
Sư phạm Sinh học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 24 | 7140213TA |
Sư phạm Ngữ văn | 24 | 7140217 |
Sư phạm Lịch sử | 24 | 7140218 |
Sư phạm Địa lí | 24 | 7140219 |
Sư phạm Vật lí | 24 | 7140211 |
Sư phạm vật lý [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 24 | 7140211TA |
Sư phạm Hóa học | 24 | 7140212 |
Sư phạm Hóa học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 24 | 7140212TA |
Sư phạm Sinh học | 24 | 7140213 |
Sư phạm Tin học | 24 | 7140210 |
Sư phạm Tin học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 24 | 7140210TA |
Giáo dục tiểu học [đào tạo bằng Tiếng Anh] | 24 | 7140202TA |
Giáo dục công dân | 24 | 7140204 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2019
Trường đại học Sư phạm - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu tùy theo từng ngành do trường đại học sư phạm Huế tổ chức.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Sư Phạm - Đại học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học | A00, A01 | 22 |
Sư phạm Tin học | A00, A01 | 22 |
Sư phạm Vật lí | A00, A01 | 22 |
Sư phạm Hóa học | A00, B00 | 22 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 22 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D14 | 22 |
Sư phạm Lịch sử | C00, D14 | 22 |
Sư phạm Địa lí | B00, C00 | 17 |
Tâm lý học giáo dục | C00, D01 | 17 |
Giáo dục Tiểu học | C00, D01 | 17 |
Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00, C19, C20 | 17 |
Vật lí | A00, A01 | 22 |
Hướng Dẫn Nhập Học 2021:
-Thí sinh xác nhận nhập học từ 06.08.2021 đến 17h ngày 12.08.2021.
Hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:
-Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: Bản photo học bạ; Bản photo bằng tốt nghiệp THPT; Bản photo giấy CMND/ CCCD.
-Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021: Bản photo học bạ; Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản photo giấy CMND/ CCCD.
-Thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học sư phạm - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm - Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.