Điểm xếp loại đại học duy tân năm 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

Căn Cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh của giáo dục và đào tạo, căn cứ vào nhu cầu ứng tuyển của thí sinh tăng cao, do vậy trường Đại Học Duy Tân một trong những trường đại học tư thục tại miền trung Việt Nam bổ sung Thêm các nghề nghề học sau để đảm bảo chất lượng học tập cũng như ngành nghề sau khi ra trường.

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01

Ngành An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480109

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01

Ngành Mạng máy tính và truyền thông tin dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, A01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, V01, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: V00, V01, M02, M04

Ngành Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: V00, V01, M02, M04

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C02

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C01

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, C15

Ngành Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7520212

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, C01, D01

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D72

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét:  D01, D14, D15, D72

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: D01, D13, D09, D10

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A01, D01, D14, D15

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, C00, C15, D01

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03

Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, B03

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A16, B00, D90, D08

Ngành Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A16, B00, D90

Ngành Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: B00, D08, B03, A16

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C15, D01, C04

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A01

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A00

Ngành Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, C15, D01, A01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C15: Ngữ văn - Toán - Khoa học xã hội.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D90: Toán - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D09: Toán - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D13: Ngữ văn - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D72: Ngữ văn - Khoa học tự nhiên - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối M02: Toán - Năng khiếu 1 - Năng khiếu 2.

- Tổ hợp khối M04: Toán - Đọc kể diễn cảm - Hát múa.

I/ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: 

Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển

1] Xét tuyển thẳng

2] Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.

3] Xét kết quả Học bạ THPT [kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển] cho tất cả các ngành:

Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 18 điểm

Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 19.5 điểm [Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên]

Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên [nếu có] >= 24 điểm [Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên]

Ngành Y Khoa = Răng Hàm Mặt = tổng điểm 3 môn

+ điểm ưu tiên [nếu có] >= 25 điểm [Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên]

+ Thí sinh tham gia xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật [Hình thức: Vẽ tĩnh vật] do Trường Đại học Duy Tân tổ chức [dự kiến ngày 04&05/7/2020] hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác có tổ chức thi

2. Vùng tuyển sinh:

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh:

Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia  vào các ngành đào tạo của trường.

Điểm Ưu tiên:

- Cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2: +0.5 điểm

- Cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 vào các ngành, ngoại trừ ngành Dược và Bác sĩ

- Các Thí sinh phải Tốt nghiệp THPT và có kết quả tổng điểm trung bình các môn xét tuyển năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với trình độ  đại học.

+ Ngành Kiến trúc tổng điểm 2 môn xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên.

- Riêng Môn Vẽ Mỹ thuật và Vẽ Hình họa:

Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

4. Thời gian và địa chỉ nhận hồ sơ:

4.1. Thời gian

- Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT theo kết quả kỳ thi THPT QG: Theo qui định của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT theo học bạ:

+ Thí sinh tham gia xét tuyển vào các ngành có tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật: Nộp hồ sơ từ ngày 02/04 đến 17h ngày 15/06

+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành xét tuyển học bạ năm lớp 12, theo lịch cụ thể sau:

- Đợt 1: Từ ngày 02/05 đến 17h00 ngày 30/06

- Đợt 2: Từ ngày 05/07 đến 17h00 ngày 15/07

Đợt 3: Từ ngày 20/07 đến 17h00 ngày 30/07         

5.Thời Gian Nhập Học

- Sẽ Thông báo cụ thể trong giấy báo trúng tuyển của thí sinh [Áp dụng cho mỗi đợt xét tuyển]

6. Chính sách ưu tiên

Nhà Trường thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực theo đối tượng và thực hiện chính sách tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy do Bộ GD&ĐT ban hành.

7. Học Phí - Dự kiến học phí sinh viên chính quy như sau: 

T T CHƯƠNG TRÌNH Khóa tuyển sinh
Học phí/Học kỳ [triệu] Học phí/năm học [triệu]
I Chương trình thường    
1 Ngành Điều Dưỡng 8 16
2 Ngành Dược 12,5 25
3 Ngành Bác sĩ đa khoa 25 50
4 Ngành khác 7,2 14,4
I I Chương trình tiên tiến    
1 CSU. PNU 9 18
2 PSU,.CMU 10 20

Ghi Chú: Sinh viên nộp 16 tín chỉ/học kỳ và được đăng ký học đến 19 tín chỉ. - Số tín chỉ tăng thêm sinh viên không phải nộp học phí

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Duy Tân Mới Nhất

Video liên quan

Chủ Đề