Giáng lâm nghĩa là gì

VietChristian
Đăng ký nhận bản tin

Tìm thêm Bài Giảng trong Công-vụ các Sứ-đồ 2.

Tìm thêm các tài liệu khác trong Công-vụ các Sứ-đồ 2.

Website, Hội Thánh Báp Tít Hy vọng Việt Nam Baton Rouge, Lễ Ngũ Tuần.

Trang Chủ | Bài Giảng | Bộ Lọc Tìm Kiếm mới

MucSu.org | KinhThanh.app

The sole purpose of this web page is to provide a learning resource and help advance God's kingdom. If any copyright infringement has occurred, it was unintentional. Let us know and we will remove it immediately.


Amazon.com


Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ giáng lâm trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giáng lâm tiếng Hàn nghĩa là gì.

Bấm nghe phát âm
[phát âm có thể chưa chuẩn]
giáng lâm
  • 내려

  • giáng lâm: 내려,

    Đây là cách dùng giáng lâm tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giáng lâm trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới giáng lâm

    • môn toán tiếng Hàn là gì?
    • chỏm núi tiếng Hàn là gì?
    • tả lót con nít tiếng Hàn là gì?
    • làm giàu tiếng Hàn là gì?
    • được may mắn tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ [Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc] hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ [Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên] là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" [ngôn ngữ dạng chủ-tân-động] và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" [gage-e gaseyo?]
    • G: "예." [ye.]
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
    /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giáng lâm", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giáng lâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giáng lâm trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp

    1. Xin Đấng Chí Thánh giáng lâm cõi trần

    Par-mi nous, sois le bien-ve-nu,

    2. Tôi yêu thích các câu chuyện đầy sức thuyết phục, uyên thâm của Sách Cựu Ước và các vị tiên tri cao trọng trong Sách Cựu Ước đã làm chứng về sự giáng lâm của Đấng Ky Tô.

    J’aime les histoires fascinantes et profondes de l’Ancien Testament et le témoignage de ses grands prophètes concernant l’avènement du Christ.

    Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "giáng lâm", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Hàn. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ giáng lâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giáng lâm trong bộ từ điển Từ điển Việt - Hàn

    1. ′′Nếu ngày giáng lâm của Ngài là vào ngày mai thì sao?

    “재림이 내일이라면 어떻게 하겠습니까?

    2. Rồi một bà hàng xóm khuyên bà đi theo một đạo tự xưng theo đấng Christ, và đưa bà tới nhà thờ thuộc giáo phái “Thánh linh giáng lâm tiết” [Pentecostal].

    그 때 어느 이웃 사람이 그리스도교를 알아보라고 권하면서 그를 오순절 교회로 데리고 나갔다.

    3. Sa Mu Ên đứng trên bức tường thành và nói tiên tri về sự giáng lâm của Đấng Ky Tô, trong khi người ta ném đá và bắn cung tên vào ông.17

    사무엘은 돌과 화살이 날아오는데도 성벽에 서서 그리스도께서 오실 일에 대해 예언했습니다.17

    4. Nếu chúng ta biết rằng mình sẽ gặp Chúa vào ngày mai—qua cái chết yểu của chúng ta hoặc qua sự giáng lâm bất ngờ của Ngài—chúng ta sẽ làm gì ngày hôm nay?

    때 아닌 죽음을 통해 혹은 예기치 않던 재림을 통해 우리가 내일 주님을 만나게 된다는 것을 안다면, 우리는 오늘 무엇을 하겠습니까?

    5. Hãy viết vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về lý do tại sao sự giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô là tin mừng đối với Cô Ri An Tôn và các em.

    경전 학습 일지에, 예수 그리스도의 오심은 왜 코리앤톤과 여러분에게 좋은 소식인지 적는다.

    6. Hãy trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Các em nghĩ tại sao An Ma nói với những người đã có đức tin mạnh mẽ [xin xem An Ma 7:17] rằng họ cần phải hối cải để chuẩn bị cho sự giáng lâm của Đấng Cứu Rỗi?

    경전 학습 일지에 다음 질문에 대한 답을 적는다. 앨마는 왜 이미 신앙이 강한 백성들[앨마서 7:17 참조]에게 구주께서 오시는 것에 대비하여 회개할 필요가 있음을 말하려 했다고 생각하는가?[

    Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z

    A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

    Video liên quan

    Chủ Đề