Good news nghĩa là gì

1. There is good news.

Khả quan đấy.

2. That's all good news.

Tin đó hay đấy.

3. Defending the Good News

Bênh vực tin mừng

4. Pretty good news, huh?

Hên xui.

5. The Good News in Prison

Tin mừng nơi chốn lao tù

6. Thoroughly Preach the Good News

Rao giảng tin mừng cặn kẽ

7. Good News for the Poor

Tin mừng cho những mảnh đời cơ cực

8. Legally Defending the Good News

Dùng luật pháp bênh vực tin mừng

9. “Gospel” means “good news,” and surely, good news is welcome not just at Christmastime but anytime.

“Phúc âm” có nghĩa “tin mừng”, và chắc chắn người ta đón nhận tin mừng không những chỉ vào dịp Giáng-sinh mà còn vào bất cứ lúc nào khác.

10. 7 Good News for the Poor

7 Tin mừng cho những mảnh đời cơ cực

11. Good news proclaimed for Judah [15]

Tin mừng loan báo cho Giu-đa [15]

12. My realtor is expecting good news.

Người môi giới của tôi đang đợi tin tốt lành.

13. “Teaching . . . and Preaching the Good News

‘Giảng dạy và rao giảng tin mừng’

14. And the preaching of good news.

và loan báo tin mừng xa gần.

15. HOW THE GOOD NEWS WAS RECORDED

TIN MỪNG ĐÃ ĐƯỢC GHI CHÉP THẾ NÀO

16. The good news is... no tumor growth.

Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.

17. Spread the Good News of Undeserved Kindness

Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời

18. This is one piece of good news.

Đây là một thông tin rất quan trọng và đầy hứa hẹn.

19. All Christians must preach the good news.

Tất cả tín đồ Đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng.

20. Give the good news to the staff.

Báo tin vui cho các nhân viên đi

21. No Letup in Declaring the Good News

Không ngớt rao truyền tin mừng!

22. That's the only piece of good news.

Đây chỉ là dịp may thôi.

23. Public Talks Spread the Good News in Ireland

Diễn văn công cộng giúp loan truyền tin mừng ở Ai-len

24. 18 Struggling for the Good News in Thessalonica

18 Chiến đấu vì tin mừng ở Tê-sa-lô-ni-ca

25. 15 min: “Publishing Good News of Something Better.”

15 phút: “Công bố tin mừng về triển vọng tốt hơn”.

26. Bringing good news to others makes me happy

Chia sẻ tin mừng với người khác mang lại hạnh phúc cho tôi

27. But this good news carries a sobering implication.

Nhưng tin vui này lại hàm ẩn một điều đáng lo ngại.

28. Presenting the Good News —By Boldly Offering Subscriptions

Trình bày tin mừng—Qua việc mời báo dài hạn

29. Presenting the Good News —By Using Tracts Effectively

Trình bày tin mừng—Dùng giấy nhỏ một cách hữu hiệu

30. Good News of Peace Reaches the Chiapas Highlands

Tin mừng bình an đến với cao nguyên Chiapas

31. Now there's good news and bad news here.

Bây giờ thì có cả tin tốt và tin xấu ở đây.

32. Presenting the Good News —With Tracts and Handbills

Trình bày tin mừng—Dùng giấy nhỏ và giấy mời

33. 15 min: “Presenting the Good News —As a Family.”

15 phút: “Trình bày Tin Mừng—Với Tư Cách Gia Đình”.

34. Islands of the Indian Ocean Hear the Good News

Các hải đảo Ấn Độ Dương nghe tin mừng

35. I'm looking for good news about the boat trip.

Tôi tìm săn tin về chuyến hải hành.

36. Jesus Christ declared the “good news to the poor.”

Giê-su Christ truyền “tin lành cho kẻ nghèo” [Lu-ca 4:18].

37. It is the good news for “all the nations.”

Đây là tin mừng cho “khắp muôn dân”.

38. But the good news is it doesn't take much.

Nhưng tin tốt là việc này không tốn quá nhiều nguồn lực.

39. In fact, Jesus declared “good news to the poor.”

Thật vậy, Chúa Giê-su truyền rao “tin lành cho kẻ nghèo”.

40. [b] What refreshing good news was proclaimed by Jesus?

[b] Chúa Giê-su rao truyền tin mừng nào đem lại sự khoan khoái?

41. Isaiah has good news to proclaim to Jewish captives

Ê-sai có tin mừng để loan báo cho dân Do Thái bị lưu đày

42. We've got some good news concerning your housing crisis.

Chúng tôi có vài tin tốt về sự khủng hoảng nhà đất của ông.

43. Spiritual armor also includes “the good news of peace.”

Khí giới thiêng liêng cũng bao hàm “tin-lành bình-an”.

44. Why do we preach and teach the good news?

Tại sao chúng ta rao giảng và dạy Kinh Thánh?

45. Practical Value of the Good News to Your Community

Giá trị thực tiễn của tin mừng đối với cộng đồng của bạn

46. 3. [a] What good news does the Bible proclaim?

3. [a] Kinh Thánh công bố tin mừng nào?

47. The good news is that we're actually born smiling.

Một điều rất tốt là chúng ta thực sự sinh ra cùng với nụ cười.

48. The good news is there's hope for you, Private.

Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à.

49. Even prison bars are no barrier to the good news.

Ngay cả các cửa sắt nhà tù cũng không cản trở được tin mừng.

50. They were too busy preaching “the good news of peace.”

Họ bận rộn rao giảng “[tin mừng] về sự bình-an” [Công-vụ các Sứ-đồ 10:36].

51. Presenting the Good News —With Magazines in Frequently Covered Territory

Trình bày tin mừng—Dùng tạp chí trong các khu vực năng thăm viếng

52. What is the primary method of preaching the good news?

Phương pháp chính để rao truyền tin mừng là gì?

53. Reaching earth’s billions with the good news is not easy.

Đem tin mừng đến cho hàng tỷ người trên đất không phải là chuyện dễ.

54. See the box “The Good News ‘Preached in All Creation.’”

Xem khung “Tin mừng được rao giảng giữa mọi tạo vật”.

55. 1 Why should we declare the good news without letup?

1 Tại sao chúng ta không ngớt rao truyền tin mừng?

56. 10 min: Highlight the Practical Value of the Good News.

10 phút: Nêu bật giá trị thực tế của tin mừng.

57. ‘I AM happy to share the good news each day.’

“Tôi vui mừng được chia sẻ tin mừng mỗi ngày”.

58. The preaching of the Kingdom good news exalts Jehovah’s name.

Công việc rao giảng tin mừng về Nước Trời đề cao danh Đức Giê-hô-va.

59. The good news is I can finally get my MRI.

Tin mừng là tôi có thể chụp cộng hưởng từ được rồi.

60. We joyfully proclaim good news about our King Jesus Christ

Chúng ta phấn khởi loan báo tin mừng về Vua Giê-su

61. On what does “the truth of the good news” focus?

“Lẽ thật về Tin-lành” chú mục vào gì?

62. 10 min: Methods of Preaching the Good News —Informal Witnessing.

10 phút: Các phương pháp rao giảng tin mừng—Làm chứng bán chính thức.

63. The good news is the IRS has been paid off.

Tin tốt đây, bên Thuế đã được trả nợ.

64. Hence, an evangelizer is a preacher, or messenger, of good news.

Vì vậy, người giảng tin mừng là người truyền giáo, hay sứ giả đưa tin mừng.

65. We preach the good news to others and support fellow Christians

Chúng ta rao giảng tin mừng cho người khác và hỗ trợ anh em đồng đạo

66. Well, the good news is, no global warming summit next month.

Vâng, tin tốt là, không có hội nghị về việc nóng lên toàn cầu vào tháng tới.

67. 8 Other obstacles may muffle the sound of the good news.

8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng.

68. Why is it not surprising that most reject the good news?

Tại sao việc đa số người ta chối bỏ tin mừng không làm chúng ta ngạc nhiên?

69. The first-century Christians preached the good news with uncompromising zeal

Tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất rao giảng tin mừng với lòng sốt sắng kiên trì

70. Good news is it doesn't look like you need any stitches.

Tin tốt là anh sẽ không phải bị khâu.

71. “Feet shod with the equipment of the good news of peace”

“Dùng sự sẵn-sàng của Tin-lành bình-an mà làm giày-dép”

72. How was radio used to reach people with the good news?

Radio đã được dùng như thế nào để mang tin mừng đến với người ta?

73. 11 Much is involved in the preaching of the good news.

11 Công việc rao giảng tin mừng bao hàm nhiều khía cạnh.

74. 6 Endeavor to use seasoned speech when declaring the good news.

6 Hãy cố gắng “nêm thêm muối” cho lời nói khi đi loan báo tin mừng.

75. All of this emphasizes no letup in declaring the good news!

Tất cả những điều này nhấn mạnh việc không ngớt rao truyền tin mừng!

76. Above all, by being a zealous preacher of the good news.

Trên hết mọi sự, đó là nhờ hăng say rao giảng về tin mừng.

77. Now the good news is, Boranes you can get hold of.

Tin tốt là các bạn có thể cầm nắm được Borane.

78. 20 min: “Presenting the Good News With a Sense of Urgency.”

20 phút: Trình bày tin mừng—Giới thiệu sách Sống đời đời một cách hữu hiệu [đoạn 1-5].

79. 7 Feet shod with the equipment of the good news of peace.

7 Dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an làm giày dép.

80. [Isaiah 61:1] Who is the one commissioned to tell good news?

[Ê-sai 61:1] Ai là người được giao phó sứ mạng thông báo tin mừng?

Video liên quan

Chủ Đề