Gương mẫu tiếng anh là gì năm 2024

Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này.

The award's purpose is to recognize a player's exemplary contributions in both his community and philanthropy.

Hình mẫu, hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.

1.

Tôi muốn trở thành một hình mẫu tích cực cho em gái mình.

I want to be a positive role model for my sister.

2.

Cô ấy là một nhà lãnh đạo và là hình mẫu cho nhiều phụ nữ trong kinh doanh.

She is a leader and role model for many women in business.

Cùng phân biệt role model và idol nha!

- Thần tượng [idol] là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.

- Hình mẫu [role model], hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.

  • Learn English
  • Apprendre le français
  • 日本語学習
  • 学汉语
  • 한국어 배운다
  • |
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Đăng nhập
  • |
  • Đăng ký
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Xin chào
  • |
  • Thoát

Từ điển

Dịch văn bản

Tất cả từ điển

Tra từ

  • Cùng học ngoại ngữ

  • * Học từ vựng
    • Nghe phát âm
    • Cụm từ tiếng Anh thông dụng
    • 3000 từ tiếng Anh thông dụng
    • Dịch song ngữ
    • Phân tích ngữ pháp
  • Thư viện tài liệu

  • Kỹ năng
    • Các kỳ thi quốc tế
    • Phương pháp học Tiếng Anh
    • Ngữ pháp
    • Từ vựng - Từ điển
    • Thành ngữ
    • Tiếng Anh giao tiếp
    • Dịch thuật
    • Tiếng Anh vỡ lòng
    • Tiếng Anh chuyên ngành
    • Các kỳ thi trong nước
    • Tài liệu khác
    • Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt

Hỏi đáp nhanh

Gõ tiếng việt

Gửi

Gửi câu hỏi Chat với nhau

Kết quả

Vietgle Tra từ

Cộng đồng

Bình luận

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

gương mẫu

[gương mẫu]

|

model; exemplary

Người chồng gương mẫu

Exemplary/model husband

Học trò / nhân viên gương mẫu

Model pupil/employee

Từ điển Việt - Việt

gương mẫu

|

danh từ|tính từ|Tất cả

danh từ

được coi là khuôn phép để người khác noi theo

cán bộ, công chức phải gương mẫu chấp hành chính sách

tính từ

đáng làm gương cho mọi người noi theo

người cha gương mẫu; một giáo viên gương mẫu, tận tâm với nghề

©2024 Lạc Việt

  • Điều khoản sử dụng
  • |
  • Liên hệ
  • Trang thành viên:
  • Cồ Việt
  • |
  • Tri Thức Việt
  • |
  • Sách Việt
  • |
  • Diễn đàn

Làm gương cho ai đó trong Tiếng Anh?

- take somebody as role model: I take my mom as my role model in developing my personality.

Người gương mẫu trong Tiếng Anh là gì?

model. Áp Ra Ham hội đủ điều kiện là một người gương mẫu về sự sốt sắng vâng lời. Abraham qualifies as a model of unquestioning obedience.

Gương mẫu có nghĩa là gì?

Theo Đại từ điển Tiếng Việt, từ gương mẫu được dùng để chỉ những điều, những việc có tính chất tốt đẹp, điển hình, làm khuôn mẫu cho người khác noi theo; còn tiên phong nghĩa là đi đầu, dẫn đầu trong phong trào [2].

Gương Tiếng Anh viết như thế nào?

MIRROR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Chủ Đề