Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này.
The award's purpose is to recognize a player's exemplary contributions in both his community and philanthropy.
Hình mẫu, hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.
1.
Tôi muốn trở thành một hình mẫu tích cực cho em gái mình.
I want to be a positive role model for my sister.
2.
Cô ấy là một nhà lãnh đạo và là hình mẫu cho nhiều phụ nữ trong kinh doanh.
She is a leader and role model for many women in business.
Cùng phân biệt role model và idol nha!
- Thần tượng [idol] là hình ảnh hay một vật chất khác tượng trưng cho một vị thần được hướng đến để thờ phụng, tôn sùng trong tôn giáo, hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay sùng bái.
- Hình mẫu [role model], hay còn gọi là hình mẫu lý tưởng, tùy từng trường hợp còn được gọi là tấm gương hay tấm gương đạo đức, là một cá nhân có hành vi, nhân cách, gương mẫu, mẫu mực hoặc sự thành công được nhiều người khác noi theo, đặc biệt là thế hệ đi sau.
- Learn English
- Apprendre le français
- 日本語学習
- 学汉语
- 한국어 배운다
- |
- Diễn đàn Cồ Việt
- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
- Diễn đàn Cồ Việt
- Xin chào
- |
- Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
Tất cả từ điển
Tra từ
Cùng học ngoại ngữ
- * Học từ vựng
- Nghe phát âm
- Cụm từ tiếng Anh thông dụng
- 3000 từ tiếng Anh thông dụng
- Dịch song ngữ
- Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
- Kỹ năng
- Các kỳ thi quốc tế
- Phương pháp học Tiếng Anh
- Ngữ pháp
- Từ vựng - Từ điển
- Thành ngữ
- Tiếng Anh giao tiếp
- Dịch thuật
- Tiếng Anh vỡ lòng
- Tiếng Anh chuyên ngành
- Các kỳ thi trong nước
- Tài liệu khác
- Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Gửi
Gửi câu hỏi Chat với nhau
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
gương mẫu
[gương mẫu]
|
model; exemplary
Người chồng gương mẫu
Exemplary/model husband
Học trò / nhân viên gương mẫu
Model pupil/employee
Từ điển Việt - Việt
gương mẫu
|
danh từ|tính từ|Tất cả
danh từ
được coi là khuôn phép để người khác noi theo
cán bộ, công chức phải gương mẫu chấp hành chính sách
tính từ
đáng làm gương cho mọi người noi theo
người cha gương mẫu; một giáo viên gương mẫu, tận tâm với nghề
©2024 Lạc Việt
- Điều khoản sử dụng
- |
- Liên hệ
- Trang thành viên:
- Cồ Việt
- |
- Tri Thức Việt
- |
- Sách Việt
- |
- Diễn đàn
Làm gương cho ai đó trong Tiếng Anh?
- take somebody as role model: I take my mom as my role model in developing my personality.
Người gương mẫu trong Tiếng Anh là gì?
model. Áp Ra Ham hội đủ điều kiện là một người gương mẫu về sự sốt sắng vâng lời. Abraham qualifies as a model of unquestioning obedience.
Gương mẫu có nghĩa là gì?
Theo Đại từ điển Tiếng Việt, từ gương mẫu được dùng để chỉ những điều, những việc có tính chất tốt đẹp, điển hình, làm khuôn mẫu cho người khác noi theo; còn tiên phong nghĩa là đi đầu, dẫn đầu trong phong trào [2].
Gương Tiếng Anh viết như thế nào?
MIRROR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.