Hào hứng trong tiếng anh là gì năm 2024

Các lính canh đã bớt hào hứng hơn khi Orc Seechwi tiến tới.

The guards were less than enthusiastic when the Orc Seechwi stepped up.

Đó là một ý tưởng thật đáng yêu, Diana ạ,” Anne hào hứng.

Cung cấp cho họ ấn tượng rằng bạn đang hào hứng nói chuyện với họ.

Give them the impression that you're enthusiastic about talking to them.

Điều gì khiến bạn hào hứng nhất khi có cơ hội đến với Arsenal?

What excites you most about this opportunity at Arsenal?

Những thay đổi nào khiến bạn hào hứng nhất?

Chúng tôi rất hào hứng lắng nghe câu chuyện thành công của bạn!

I am EXCITED to hear your success story!

Toàn bộ đám đông xôn xao hào hứng trước những gì đang xảy ra.

Tôi hào hứng và hồi hộp như lần đầu tiên.

Không mấy ai hào hứng về cái ý tưởng này nhỉ.

Tuy nhiên không phải ai cũng hào hứng để xem trận đấu Mayweather- McGregor.

Tôi hào hứng và dĩ nhiên muốn làm cho mọi người hạnh phúc.

I'm excited and of course I want to make them happy.

Mọi người khá hào hứng về những gì họ thấy.

Tôi hào hứng với hành trình mới trong cuộc đời mình'.

Kết quả: 1724, Thời gian: 0.0295

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

excited

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Học những thứ được nói trong đời thực

[Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!]

Bắt đầu học miễn phí

Các từ và mẫu câu liên quan

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Hào hứng phấn khích tiếng Anh là gì?

2.2 Sự hào hứng trước 1 sự kiện sắp xảy ra Cấu trúc Look forward còn được dùng để thể hiện sự hào hứng, phấn khích, mong đợi vào một sự kiện nào đó sắp diễn ra. Ví dụ: Sarah is looking forward to going on a trip to Vietnam.

Tôi cảm thấy hào hứng tiếng Anh là gì?

I'm very excited. / Tôi rất hào hứng.

Hào hứng là từ chỉ gì?

Cảm thấy có hứng thú mạnh mẽ.

Thú vị trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

interesting/​fascinating that…: thú vị / hấp dẫn rằng… interesting/​fascinating to see/​hear/​find/​learn/​know…: thú vị / hấp dẫn để xem / nghe / tìm / học / biết…

Chủ Đề