stay angry for a long time, bad blood He gets mad, but he never holds a grudge. He forgives easily.
Dictionary
Idiom[s]: bear a grudge [against someone] AND have a grudge [against sb]; hold a grudge [against sb]
Theme: ENMITY
to have an old resentment for someone; to have continual anger for someone.• She bears a grudge against the judge who sentenced her.• I have a grudge against my landlord for overcharging me.• How long can a person hold a grudge? Let's be friends. v. phr. To persist in bearing ill feeling toward someone after a quarrel or period of hostility. Come on, John, be a good sport and don't bear a grudge because I beat you at golf.
Antonym: BURY THE HATCHET. Vẫn tức giận với ai đó về những hành vi sai trái hoặc nhỏ nhặt trong quá khứ. Mặc dù bất cùng của chúng tui đã xảy ra nhiều tháng trước, Lily vẫn sẽ bất nói chuyện với tui - rõ ràng, cô ấy đang mang trong mình một mối hận thù. Chị dâu tui có ác cảm với tui nhiều năm sau khi biết tui nói váy cưới của chị xấu .. Xem thêm: chịu, thù dai và có mối hận thù [chống lại ai đó]; giữ một mối hận thù [chống lại ai đó] để tiếp tục cảm giác một sự oán giận cũ đối với một người nào đó; để nuôi dưỡng sự tức giận liên tục đối với một ai đó. Cô có một mối hận thù với thẩm phán vừa kết án cô. Tôi có thù với chủ nhà vì vừa không sửa vòi nước bị rò rỉ .. Xem thêm: chịu, hận Ngoài ra, có hay ôm mối hận. Duy trì sự oán giận hoặc giận dữ đối với một người nào đó về hành vi phạm tội trong quá khứ. Ví dụ, họ vừa giữ đơn kiện của tui trong nhiều tháng, nhưng tui sẽ bất có ác cảm với họ, hoặc Ông của anh ấy luôn là người có mối hận thù. [c. 1600]. Xem thêm: chịu, hận. Xem thêm:
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈɡrədʒ/
Hoa Kỳ[ˈɡrədʒ]
Danh từSửa đổi
grudge /ˈɡrədʒ/
- Mối ác cảm, mối hận thù. to bear [owe] somebody a grudge; to have [nurse, keep] a grudge against someboby — có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai
Ngoại động từSửa đổi
grudge ngoại động từ /ˈɡrədʒ/
- Cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý.
- Nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học.
Chia động từSửa đổi
grudge
to grudge | |||||
grudging | |||||
grudged | |||||
grudge | grudge hoặc grudgest¹ | grudges hoặc grudgeth¹ | grudge | grudge | grudge |
grudged | grudged hoặc grudgedst¹ | grudged | grudged | grudged | grudged |
will/shall²grudge | will/shallgrudge hoặc wilt/shalt¹grudge | will/shallgrudge | will/shallgrudge | will/shallgrudge | will/shallgrudge |
grudge | grudge hoặc grudgest¹ | grudge | grudge | grudge | grudge |
grudged | grudged | grudged | grudged | grudged | grudged |
weretogrudge hoặc shouldgrudge | weretogrudge hoặc shouldgrudge | weretogrudge hoặc shouldgrudge | weretogrudge hoặc shouldgrudge | weretogrudge hoặc shouldgrudge | weretogrudge hoặc shouldgrudge |
— | grudge | — | let’s grudge | grudge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "have a grudge against", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ have a grudge against, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ have a grudge against trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh
1. He appears to have a grudge against certain players.
2. Leviticus 19:18 says: “You must not take vengeance nor have a grudge against the sons of your people; and you must love your fellow as yourself.”