Hèn mạt có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hèn mạt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hèn mạt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hèn mạt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ngoài việc đào ngũ, hai người còn là những tên trộm hèn mạt.

2. Ta không vượt qua lửa và cái chết... để tranh cãi với một kẻ hèn mạt như ngươi.

3. Không phải ta đã đi qua cái chết để nói lời tráo trở... với một kẻ hèn mạt như mi.

4. Tên Mễ hèn mạt này có ý nghĩa với tôi nhiều hơn tiền hay là cuộc bầu cử của ông.

5. 9 “Ta sẽ khiến các ngươi ra đáng khinh và hèn mạt trước muôn dân, vì các ngươi không giữ đường lối ta mà lại thiên vị khi thi hành luật pháp”.

6. Đa-vít nói thêm: “Ta sẽ hạ mình xuống nhiều hơn nữa, tự xem mình là hèn-mạt; dầu vậy, những con đòi nàng nói đó lại sẽ tôn-kính ta”.—2 Sa-mu-ên 6:21, 22.

7. Như Phao-lô nói với người Phi-líp: “Đức Chúa Jêsus-Christ... sẽ biến-hóa thân-thể hèn-mạt chúng ta ra giống như thân-thể vinh-hiển Ngài” [Phi-líp 3:20, 21; 2 Cô-rinh-tô 5:1, 2].

8. Armstrong lớn lên từ giai cấp xã hội hèn mạt nhất, trong một thị trấn bị kỳ thị, nhưng lại có nền âm nhạc sâu đậm, nóng bỏng - lúc bấy giờ gọi là nhạc "ragtime" [thời đói rách] chứ chưa gọi là nhạc jazz.

9. Trong giai đoạn đầu của cuộc Cách mạng Văn hóa, do những chính sách hèn mạt ông bị đưa đi lao động chân tay, đến năm 1970 ông được phục hồi danh dự và trở thành người đứng đầu Ủy ban cách mạng của một Nhà máy, nơi ông làm việc.

Ý nghĩa của từ hèn mạt là gì:

hèn mạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hèn mạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèn mạt mình



6

  4


t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn mạt". Những từ phát âm/đánh v� [..]


3

  1


thấp kém về nhân cách đến mức đáng khinh bỉ sống hèn mạt thủ đoạn hèn mạt, bỉ ổi Đồng nghĩa: hèn hạ

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

hèn mạt tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ hèn mạt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ hèn mạt trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hèn mạt nghĩa là gì.

- t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.
  • đòi cuộc đòi đàn Tiếng Việt là gì?
  • băng điểm Tiếng Việt là gì?
  • ngổ ngáo Tiếng Việt là gì?
  • dấu vết Tiếng Việt là gì?
  • thải hồi Tiếng Việt là gì?
  • ruộng rộc Tiếng Việt là gì?
  • xốc vác Tiếng Việt là gì?
  • trắng ngà Tiếng Việt là gì?
  • lòng thòng Tiếng Việt là gì?
  • phương ngôn Tiếng Việt là gì?
  • nhà trò Tiếng Việt là gì?
  • thần tượng Tiếng Việt là gì?
  • tràng đình Tiếng Việt là gì?
  • Trung Chánh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hèn mạt trong Tiếng Việt

hèn mạt có nghĩa là: - t. Thấp kém về nhân cách đến tột độ, đáng khinh bỉ. Thủ đoạn trả thù hèn mạt.

Đây là cách dùng hèn mạt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hèn mạt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề