Hòa tan hết 8 4 gam CaO vào 100 gam nước thu được dung dịch A nồng độ phần trăm của A là

Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là kết quả nào sau đây?

A. 15,47%.

B. 13,97%.

C. 14%.

D. 14,04%.

Câu hỏi hot cùng chủ đề

  • Dãy các chất đu phản ứng với dung dịch HCl

    A. NaOH, Al, CuSO4, CuO

    B. Cu [OH]2, Cu, CuO, Fe

    C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4

    D. NaOH, Al, CaCO3, Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3

Khi cho CaO vào nước thu được

Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?

Canxi oxit có thể tác dụng được với những chất nào sau đây?

Các oxit tác dụng được với nước là

Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng:

BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?

Để nhận biết hai khí SO2 và O2 ta dùng

Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là

Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:

Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí CO2?

Khối lượng Al2O3 phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch KOH 1M là:

Khối lượng Al2O3 phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch H2SO4 1,5M là

Khối lượng ZnO phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch KOH 1M là

Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Oxit bazơ K2O có thể tác dụng được với oxit axit là:

Phương trình hóa học nào sau dùng để điều chế canxi oxit?

CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

Khi cho CaO vào nước thu được

Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?

Canxi oxit có thể tác dụng được với những chất nào sau đây?

Các oxit tác dụng được với nước là

Để nhận biết hai chất rắn màu trắng CaO và P2O5 ta dùng:

BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?

Để nhận biết hai khí SO2 và O2 ta dùng

Có 2 chất bột trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là

Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:

Chất nào sau đây không được dùng để làm khô khí CO2?

Khối lượng Al2O3 phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch KOH 1M là:

Khối lượng Al2O3 phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch H2SO4 1,5M là

Khối lượng ZnO phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch KOH 1M là

Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Oxit bazơ K2O có thể tác dụng được với oxit axit là:

Phương trình hóa học nào sau dùng để điều chế canxi oxit?

CaO để lâu trong không khí bị giảm chất lượng là vì:

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2 [xúc tác Ni, nhiệt độ] thu được ancol X. Hòa tan hết lượng X vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho natri dư vào dung dịch Y thu được 11,2 khí H2 [ đktc]. Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là

A. 52,63%

B. 51,79%

C. 81,63%

D. 81,12%

giúp em với

Câu 1.Hòa tan hết 12,4 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 500ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,8M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 2: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HClđã dùng là☐ A. 50 gam. ☐ B. 40 gam. ☐ C. 60 gam. ☐ D. 73 gam.Câu 3: Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 400ml dung dịch A.Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 0,5M. ☐ B. 0,6M. ☐ C. 0,4M. ☐ D. 0,2M.Câu 4 Hòa tan hết 6,2 gam sodium oxide [Na2O] vào nước thu được 200 gam dung dịchA. Nồng độ % của dung dịch A là☐ A. 2%. ☐ B. 3%. ☐ C. 4%. ☐ D. 5%.Câu 5: Hòa tan hết 14,1 gam potassium oxide [K2O] vào nước thu được 200ml dung dịchA. Nồng độ mol của dung dịch A là☐ A. 1,5M. ☐ B. 3M. ☐ C. 0,75M. ☐ D. 0,2M.Câu 6: Hòa tan hết 18,8 gam potassium oxide [K2O] vào nước thu được 200 gam dungdịch A. Nồng độ % của dung dịch A là

☐ A. 2,96%. ☐ B. 8,96%. ☐ C. 4,96%. ☐ D. 11,2%.

Câu 7: SO2 có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 8: CaO có đầy đủ tính chất của một☐ A. basic oxide. ☐ B. acidic oxide ☐ C. oxide trung tính. ☐ D. oxide lưỡng tính.Câu 9: Phát biểu nào mô tả không đúng về tính chất của SO2?☐ A. SO2 là khí có mùi hắc. ☐ B. SO2 là một khí độc.☐ C. SO2 không màu quỳ tím ẩm đổi màu. ☐ D. SO2 là một nguyên nhân gây mưa acid.Câu 10: Amphoteric oxide [oxit lưỡng tính] là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base và tác dụng với dung dịch acid tạo thànhmuối và nước.☐ C. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.Câu 11: Neutral oxide [oxit trung tính] là☐ A. Những oxides tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.☐ B. Những oxides tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.☐ C. Những oxides không tác dụng với acid, base, nước.

☐ D. Những oxides chỉ tác dụng được với muối.

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào nước [dư], thu được 5,6 lít khí [đktc] và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO2 [đktc] vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của M là

A. 23,80

B. 22,50

C. 21,68

D. 22,64

Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6 lít khí H2 [đktc] và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít CO2 [đktc] vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 60

B. 54

C. 72

D. 48

Video liên quan

Chủ Đề