Hợp chất có công thức [-NH-[CH2]5-CO-]n có tên là
A.
B.
C.
D.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- quangcuong347
- Câu trả lời hay nhất!
- 14/12/2020
- Cám ơn 1
- Báo vi phạm
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 12 - TẠI ĐÂY
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Bài giảng: Bài tập lý thuyết về Polime - Cô Nguyễn Thị Thu [Giáo viên VietJack]
*Tóm tắt lý thuyết
Danh pháp:
- Poli + tên của monone [nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc từ hai monome tạo nên polime thì tên của monome phải để ở trong ngoặc đơn]
- Một số polime có tên riêng [tên thông thường].
Tên gọi | Công thức |
Poli vinylclorua [PVC] | [-CH2–CHCl-]n |
Poli etilen [PE] | [-CH2–CH2-]n |
Cao su thiên nhiên | [-CH2–C[CH3]=CH-CH2-]n |
Cao su clopren | [-CH2-CCl=CH-CH2-]n |
Cao su buna | [-CH2-CH=CH-CH2-]n |
Poli propilen [PP] | [-CH2-CH[CH3]-]n |
Teflon | [-CF2-CF2-]n |
Tơ nilon -6 [poli caproamit] | [–NH[CH2]5–CO–]n |
Tơ nilon -7 [tơ enang] hay Poli [7-amino heptanoic] | [–NH[CH2]6–CO–]n |
Tơ nilon -6,6 [poli hexa metylen- ađipamit] | [–NH[CH2]6–NH–CO[CH2]4CO–]n |
Tơ lapsan [poli etylen terephtalat] | [–COC6H4–CO–O–C2H4O–]n |
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. [-CH2-CHCl-]n. B. [-CH2-CH2-]n. C. [-CH2-CHBr-]n. D. [-CH2-CHF-]n.
Đáp án: A
Polivinyl clorua: [-CH2-CHCl-]n
Câu 2: Tên gọi của polime có công thức [-CH2-CH2-]n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Đáp án: B
Polietilen: [-CH2-CH2-]n
Câu 3: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. [-CF2-CF2-]n. B. [-CH2-CHCl-]n. C. [-CH2-CH2-]n. D. [-CH2-CH=CH-CH2-]n.
Đáp án: D
Polibutađien: [-CH2-CH=CH-CH2-]n
Câu 4: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli[vinyl ancol]?
A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3.
C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH.
Đáp án: A
Để thu được poli [vinyl ancol]: [-CH2-CH[OH]-]n người ta tiến hành thủy phân poli [vinylaxetat] trong môi trường kiềm.
Bài 1: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Đáp án: A
nCH2=CH-CH3
Bài 2: Cao su được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của buta-1,3-đien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường là
A. cao su Buna. B. cao su Buna-S. C. cao su Buna- N. D. cao su cloropren.
Đáp án: C
Đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien [CH2=CH−CH−CH2] với vinyl xianua[CH2=CH−CN] được cao su Buna- N
Bài 3:Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây ?
A. CH≡CH B. CH2=CH-CH3 C. C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2
Đáp án: C
C6H5CH=CH2 [-CH2-CH[C6H5]-]n.
Bài 4: Tơ nilon 6 – 6 là:
A. Hexancloxiclohexan
B. Poliamit của axit ε - aminocaproic
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin
D. Polieste của axit adipic và etylen glycol
Đáp án: C
Nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH
[-HN-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-]n + 2nH2O.
Bài 5: Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. H2N-[CH2]3-COOH B. H2N-[CH2]4-COOH
C. H2N-[CH2]5-COOH D. H2N-[CH2]6-COOH
Đáp án: D
Nilon-7 được điều chế bằng cách trùng ngưng axit 7-aminoheptanoic.
nH2N-[CH2]6-COOH [-HN-[CH2]6-CO-]n + nH2O.
Bài 6: Hợp chất có CTCT : H2N-[CH2]5-COOH có tên là:
A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan
Đáp án: B
Tơ nilon -6 [poli caproamit]: H2N-[CH2]5-COOH
Bài 7: Hợp chất có công thức cấu tạo là:[-HN-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-]n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan
Đáp án: B
Tơ nilon-6,6 [poli hexa metylen-ađipamit]: [-HN-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-]n
Bài 8: Hợp chất có CTCT là: [-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-]n có tên là:
A. tơ enang B. tơ nilon C. tơ capron D. tơ lapsan
Đáp án: D
Tơ lapsan hay Poli [etylen - terephtalat]: [-OCH2-CH2OOC-C6H4-CO-]n
Bài giảng: Bài tập tổng hợp về Polime và vật liệu Polime - Cô Nguyễn Thị Thu [Giáo viên VietJack]
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
polime-va-vat-lieu-polime.jsp