Hướng dẫn sử dụng bơm tiêm điện B Braun

 

THÔNG TIN CHÍNHNhóm của thiết bị2. Thiết bị hồi sức cấp cứuTên chung của thiết bịBơm tiêm điệnTên thương mạiPerfusor® compact plusModelPerfusor® compact plusĐơn vị tínhChiếcGiá [chưa bao gồm VAT]40.000.000 VNĐPhân loại TTB theo độ rủi roCNhóm TTBYT[TT14/2020/TT-BYT]Nhóm 1Mã HS [TT14/2018/TT-BYT]9018.31.90 – Bơm tiêm điện, máy truyền dịchHãng sản xuấtB.Braun Melsungen AGNước sản xuấtĐứcNước sở hữuĐứcHãng chủ sở hữuB.Braun Melsungen AGNăm sản xuất2020Xuất xứĐứcSổ lưu hành/giấy phép nhập khẩu7216NK/BYT-TB-CTNgày bắt đầu hiệu lực2020-10-20Ngày hết hiệu lực30-06-2022Tên doanh nghiệp công bố giáCÔNG TY TNHH B. BRAUN VIỆT NAMSố điện thoại liên hệ02433571616Địa chỉ doanh nghiệpCụm Công Nghiệp Thanh Oai

 

Thông số, chi tiêu kỹ thuật

–    Có khả năng xếp chồng nhiều máy bơm tiêm lên nhau mà không cần dùng giá treo, tối đa 3 máy.

–    Sử dụng nguồn điện trực tiếp 100-240V, hoặc sử dụng PIN sạc: Loại PIN Li-Ion, sạc nhồi được.

–    Có ngôn ngữ sử dụng tiếng Việt.

–    Màn hình màu, góc nhìn 80°.

–    Hiển thị hướng dẫn thao tác sử dụng bằng hình ảnh trên màn hình hiển thị.

–    Tốc độ truyền liên tục: 0,01 đến 999,9 ml/h, bước tăng 0,01 ml.

–    Tốc độ truyền nhanh [Bolus]: 1 đến 1.800 ml/h, bước tăng 0,01 ml;

–    Độ chính xác truyền: ± 2 %.

–    Thể tích chọn trước: 0,1 – 9.999 ml, mức tăng 0,01 ml/h.

–    Thể hiện thể tích đã truyền: Tối đa 9.999 ml.

–    Ống tiêm sử dụng: sử dụng được hầu hết xy-lanh của các hãng

–    Tự động tính tốc độ truyền: Theo thể tích và thời gian chọn trước.

–    Chức năng dừng tạm thời:

–    Có khả năng nối mạng.

–    Màn hình:

–    Hệ thống an toàn:

–    Chức năng tính liều lượng thuốc.

–    Chức năng thư viện thuốc:

–    Chức năng Keypad lock: Khóa bàn phím tránh thay đổi thông số cài đặt.

–    Có chức năng tráng đường truyền với liều bolus ban đầu, liều tráng dây 1 ml.

–    Chế độ truyền giữ vein KVO:

–    Khóa treo: Có thể xoay 2 chiều ngang và đứng

–    PIN sạc loại Li-Ion sạc nhồi được.

–    Thời gian hoạt động với PIN sạc khoảng 10 giờ ở tốc độ truyền 5 ml/giờ.

–    Thời gian sạc pin 03 giờ.

Chương 2Các Hoạt động Nâng cao......................................................................................................20

2.1 Truy cập thông số Trạng thái của Bơm khi Đang Truyền.......................................................... 20

2.2 Thay đổi Tốc độ, VTBI và Thời gian Mà không Gián đoạn Truyền

và Đặt lại Dữ liệu Menu Trạng thái.................................................................................................. 20

2.2

CHỨ

3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7C
3.8C
3.9C
3.10
3.11

Chương 3Chức năng Đặc biệt*.............................................................................................................. 21

3.1 Đơn vị Liều lượng và Tính Tốc độ Liều lượng [Tổng quan]....................................................... 21
3.2 Tính Tốc độ Liều lượng [Hoạt động]............................................................................................... 22
3.3 Thư viện Thuốc.................................................................................................................................... 22
3.4 Giảm đau do Bệnh nhân tự Kiểm soát [PCA] [tùy chọn]........................................................... 25
3.5 Truyền Kiểm soát Nồng độ Mục tiêu [TCI] [tùy chọn]............................................................... 27
3.6 Mã vạch................................................................................................................................................. 33
3.7 Chế độ Tăng và Giảm.......................................................................................................................... 33
3.8 Chế độ Chương trình.......................................................................................................................... 36
3.9 Chế độ Từng đợt.................................................................................................................................. 38
3.10Kiểm soát liều Theo Thời gian.......................................................................................................... 40
3.11Chế độ Tự chuyển [TOM] [tùy chọn].............................................................................................. 42

Chương 4
Chương 5

Tự động lập trình..................................................................................................................... 47

Tùy chọn.................................................................................................................................... 51

Chương 6

Báo động................................................................................................................................... 58

Chủ Đề