Hướng dẫn xuất báo cáo bằng tiếng anh trên fast năm 2024
Fast Accounting cho phép khai báo một số tham số tuỳ chọn để chương trình phù hợp nhất với từng doanh nghiệp cụ thể. Thông tin về các tham số tùy chọn Trong phân hệ kế toán tổng hợp có thể khai báo các tham số tuỳ chọn mô tả trong bảng dưới đây. Stt Tên tham số Giải thích Giá trị 001 Mã số thuế của doanh nghiệp 0100727825231 002 Tỉnh thành Tên tỉnh thành nơi doanh nghiệp đăng ký 003 Quận huyện Tên quận huyện nơi doanh nghiệp đăng ký 004 Điện thoại 005 Fax 006 007 Mã cục/chi cục thuế nơi đóng thuế Địa chỉ nơi doanh nghiệp đăng ký đóng thuế và nộp báo cáo thuế (nơi cục thuế quản lý thuế của danh nghiệp) 008 Họ và tên của kế toán trưởng Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán KTT ABC 009 Chief accountant name Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán in bằng tiếng Anh KTT ABC 010 Họ và tên của giám đốc Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán [Giám đốc] 011 Director's name Họ và tên sẽ được in trên các báo cáo kế toán in bằng tiếng Anh [Director] 012 Mã đồng tiền hạch toán VND 013 Sử dụng tỷ giá đảo (0-Không, 1-Có) Sử dụng trong trường hợp đồng tiền hạch toán đăng ký không phải là VND, mà là đồng tiền khác có tỷ giá hối đoái lớn hơn nhiều so với VND. Khi đó các phát sinh liên quan đến VND thì được phép nhập tỷ giá đảo (xem thêm phần hướng dẫn khai báo “Danh mục tiền tệ”) 0,1 014 Ngôn ngữ ngầm định của báo cáo (1-Việt, 2-Anh) 1 015 Mẫu báo cáo ngầm định là VNĐ hay ngoại tệ (1-VNĐ, 2-Ngoại tệ) 1 016 Dấu phân cách hàng nghìn khi viết các số "." 017 Dấu phân cách số thập phân khi viết các số ", " 018 Khuôn dạng của trường tiền Khuôn dạng khi nhập và xem báo cáo 999 999 999 999 019 Khuôn dạng của trường ngoại tệ Nên khai báo 2 số lẻ để dùng cho những ngoại tệ khác 999 999 999 999.99 020 Khuôn dạng của trường tỷ giá Tùy chọn này là khuôn dạng trường tỷ giá ngầm định khi sử dụng tỷ giá đảo, liên quan đến số lẻ khi tính. Thông thường phải khai báo 9 số lẻ khi sử dụng tỷ giá đảo 9 999 999.99 021 Khuôn dạng của trường tỷ giá đảo Tùy chọn này là khuôn dạng của trường tỷ giá khi nhập liệu 9 999 999 022 Khuôn dạng của trường số lượng 999 999 999.99 023 Khuôn dạng của trường giá 99 999 999 999.99 024 Khuôn dạng của trường giá ngoại tệ 9 999 999.99 025 Phông chữ báo cáo .VnTime 026 Phông chữ tiêu đề của báo cáo .VnHelvellnsH, 16, 0 027 Phông chữ của báo cáo ở phần người lập biểu, Kế toán trưởng, Giám đốc .VnArialH, 8, 0 029 Ngày (thứ trong tuần) lưu số liệu hàng tuần Ngày thứ mấy trong tuần định kỳ chương trình tự động sẽ lưu số liệu 0 - Không lưu 1 - Chủ nhật 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Thứ 2, 3,..., 7 030 Số tệp hàng tuần được lưu trữ Ví dụ khai báo là 5 thì số mỗi lần lưu số liệu thì chương trình sẽ lưu ra một tệp riêng, đến lần lưu thứ 6 (mới nhất) thì sẽ ghi đè lên lần lưu thứ nhất (cũ nhất) 5 031 Số ngày chương trình sẽ lưu số liệu tự động Sau "n" ngày chương trình sẽ tự động lưu số liệu 30 (0 - Không lưu) 032 Thư mục lưu trữ của chương trình C: 038 Thư mục sao chép số liệu vào/ra ..Copy 041 Danh sách các đầu tài khoản không có số dư Khai báo này giúp cho chương trình nhận biết khi cập nhật các số dư đầu kỳ 5, 6, 7, 8, 9 042 Danh sách các tài khoản công nợ Dùng để kiểm tra việc khai báo tài khoản công nợ khi khai báo danh mục tài khoản 131,136,1388,141,331,336,3388 043 Tk chênh lệch tỷ giá lãi 5152 044 Tk chênh lệch tỷ giá lỗ 6351 046 Tài khoản thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp 33312 047 Tài khoản thuế nhập khẩu phải nộp 33332 048 Tài khoản xác định kết quả sản xuất kinh doanh Dùng khi lên báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh 911 050 Danh sách các tài khoản khử trùng trong mua bán hàng hoá, vật tư 111,112,141 051 Cách tính giá trung bình: 1 - Giá chung, 2 - Giá cho từng kho 1 052 Có/không tính giá trung bình ngoại tệ (0 – Không, 1 – Có) 1 053 Cách tính giá NTXT: 1 - Đúng theo ngày, 2 - Đúng theo tháng 1 054 Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: 1 - theo nguyên giá, 2 - theo giá trị còn lại 1 060 Hiện tồn kho tức thời (0 – Không hiện, 1 – Hiện) 1 061 Kiểm tra tồn kho khi xuất âm: 0 – Không cho xuất, 1 – Cảnh báo, 2 – Không cảnh báo 1 062 Áp giá phiếu xuất tự động khi lưu: 0 – Không, 1 – Có 1 063 Ngày bắt đầu áp giá xuất tức thời 01/01/2010 069 Lựa chọn thời gian lúc vào các chứng từ: 0 – Không, 1 – Có 1 070 Tạo số CTGS tự động: 0 – Không, 1 – Có 1 071 Kiểu hiện menu chính của chương trình: 0 – Truyền thống, 1 – FA2005.f, 2 – FA10.0 2 072 Hiện hộp thoại tìm kiếm lúc lựa chọn danh mục: 0 – Không, 1 – Có 1 073 Hiện cửa sổ khác để xem báo cáo khi nhập liệu chứng từ: 0 – Không, 1 – Có 1 075 Sử dụng trường quyển chứng từ: 0 – Không, 1 – Có Sử dụng khi áp dụng hệ thống đánh số chứng từ tự động tăng dần theo quyển chứng từ 1 076 Tô đậm các dòng tổng khi xem báo cáo: 0 – Không, 1 – Có 1 077 Sử dụng thuế TTĐB: 0 – Không, 1 – Có Sử dụng khi nhập khẩu hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt 1 078 Mã tính chất thuế ngầm định Dùng khi cập nhật các phiếu có thuế GTGT đầu vào. Khi cập nhật vào c.từ chương trình luôn mặc định là 1 (hàng hóa, d.vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT, đã phát sinh doanh thu) 1 081 Thư mục dữ liệu của chương trình hỗ trợ kê khai thuế Sử dụng khi muốn sao chép dữ liệu tờ khai thuế GTGT từ chương trình Fast sang chương trình hỗ trợ kê khai thuế của Tổng Cục Thuế C:Program FilesHTKK130DataFiles3400364494 082 Hỏi khi in sổ sách liên tục (0 – Không, 1 – Có) 1 083 Khuyến mãi khi xuất hóa đơn bán hàng: 0 – Không, 1 – Có Sử dụng khi bán hàng có hàng khuyến mãi kèm theo trên cùng một hóa đơn 1 084 Hạch toán thuế khuyến mãi (0 – Không, 1 – Có) Sử dụng khi bán hàng có hàng khuyến mãi kèm theo trên cùng một hóa đơn 0 085 Kiểm tra mã số thuế (0 – Không, 1 – Cảnh báo, 2 – Không cho lưu) Kiểm tra khi khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp 2 087 Tài khoản tiền tại quỹ Khai báo tài khoản tiền tại quỹ cần kiểm tra, cảnh báo khi cập nhật chứng từ. Lưu ý: chỉ được phép khai báo 1 tài khoản duy nhất (có thể là tài khoản tổng hợp hoặc chi tiết) 11 088 Chi vượt quá số tiền tại quỹ (0 – Không kiểm tra, 1 – Cảnh báo, 2 – Không cho lưu) Khi lưu phiếu chi, phiếu báo nợ chương trình sẽ kiểm tra, cảnh báo nếu số tiền chi ra vượt quá số dư tài khoản |