Khối B1 b6 lần lượt chứa các số 6 7, 9 2, 15 20 kết quả của công thức sau MAX B1 b6

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm MAX trong Microsoft Excel.

Trả về giá trị lớn nhất trong tập giá trị.

MAX[number1, [number2], ...]

Cú pháp của hàm MAX có các đối số sau đây:

  • Number1, number2, ...    Number1 là bắt buộc, các số tiếp theo là tùy chọn. 1 tới 255 số mà bạn muốn tìm giá trị lớn nhất trong đó.

  • Đối số có thể là số hoặc tên, mảng hoặc tham chiếu có chứa số.

  • Các giá trị lô-gic và trình bày số dạng văn bản mà bạn gõ trực tiếp vào danh sách các đối số sẽ được đếm.

  • Nếu đối số là mảng hay tham chiếu, chỉ các số trong mảng hay tham chiếu đó mới được dùng. Các ô trống, giá trị lô-gic hoặc văn bản trong mảng hoặc tham chiếu bị bỏ qua.

  • Nếu các đối số không chứa số, hàm MAX trả về 0 [không].

  • Các đối số là văn bản hay giá trị lỗi không thể chuyển đổi thành số sẽ khiến xảy ra lỗi.

  • Nếu bạn muốn bao gồm các giá trị lô-gic và dạng biểu thị số bằng văn bản trong một tham chiếu như là một phần của tính toán, hãy dùng hàm MAXA.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

10

7

9

27

2

Công thức

Mô tả

Kết quả

=MAX[A2:A6]

Giá trị lớn nhất trong phạm vi A2:A6.

27

=MAX[A2:A6, 30]

Giá trị lớn nhất trong phạm vi A2:A6 và giá trị 30.

30

Excel cho Microsoft 365 Excel cho web Excel 2021 Excel 2019 Excel 2016 Excel 2013 Xem thêm...Ít hơn

Bạn có thể dùng công thức đơn giản để tính tổng các số trong một phạm vi [một nhóm các ô], nhưng hàm SUM dễ dùng hơn khi bạn làm việc với nhiều con số hơn. Ví dụ =SUM[A2:A6] ít có khả năng bị lỗi nhập bàn phím hơn so với =A2+A3+A4+A5+A6.

Đây là công thức dùng hai dải ô: =SUM[A2:A4,C2:C3] tính tổng các số trong các dải ô A2:A4 và C2:C3. Bạn nhấn Enter để được tổng 39787.

Để tạo công thức:

  1. Nhập =SUM vào một ô, tiếp theo là dấu ngoặc tròn mở [.

  2. Để nhập phạm vi thứ nhất của công thức, được gọi là một đối số [một mẩu dữ liệu mà công thức cần để chạy], hãy gõ A2:A4 [hoặc chọn ô A2 và kéo đến ô A6]

  3. Gõ dấu phẩy [,] để phân cách đối số thứ nhất với đối số tiếp theo.

  4. Nhập tham đối thứ hai, C2:C3 [hoặc kéo để chọn các ô].

  5. Gõ dấu đóng ngoặc ], rồi nhấn Enter

Mỗi đối số có thể là một phạm vi, một số, một tham chiếu ô đơn, tất cả đều được phân cách bởi dấu phẩy.

  • =SUM[A2:A4,2429,10482]

  • =SUM[4823,A3:A4,C2:C3]

  • =SUM[4823,12335,9718,C2:C3]

  • =SUM[A2,A3,A4,2429,10482]

Nếu bạn muốn thực hành với dữ liệu mẫu của chúng tôi, đây là một vài dữ liệu có thể dùng.

Bạn có thể thấy hàm SUM hoạt động như thế nào bằng cách sao chép bảng sau vào một trang tính và dán bảng này vào ô A1.

Dữ liệu

-5

15

30

'5

TRUE

Công thức

Mô tả

Kết quả

=SUM[3, 2]

Thêm 3 và 2.

5

=SUM["5", 15, TRUE]

Thêm 5, 15 và 1. Giá trị văn bản "5" đầu tiên được diễn dịch thành chữ số, và giá trị lô-gic TRUE đầu tiên được diễn dịch thành số 1.

21

=SUM[A2:A4]

Thêm giá trị trong các ô từ A2 đến A4.

40

=SUM[A2:A4, 15]

Thêm giá trị trong các ô từ A2 đến A4 rồi thêm 15 vào kết quả đó.

55

=SUM[A5,A6, 2]

Thêm giá trị trong các ô A5 và A6, rồi thêm 2 vào kết quả đó. Do giá trị không thuộc dạng số trong tham chiếu không diễn dịch được — giá trị trong ô A5 ['5] và giá trị trong ô A6 [TRUE] đều được xử lý như văn bản — giá trị trong các ô đó sẽ bị bỏ qua.

2

Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.

Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:

a] = SUM[A1, B1]

b] = SUM[A1,B1,B1]

c] = SUM[A1, B1, -5]

d] = SUM[A1, B1, 2]

e] =AVERAGE[A1, B1, 4]

g] =AVERAGE[A1, B1, 5,0]

4.1. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:

Câu

Hàm

Kết quả

a

= SUM[A1, B1]

b

= SUM[A1,B1,B1]

c

= SUM[A1, B1, -5]

d

= SUM[A1, B1, 2]

e

=SUM[A1, SUM[A1, B1, 10]]

f

=MAX[A1,B1]

Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4,3. Em hãy cho biết kết quả các công thức tính sau:

a] =SUM[A1, B1]; b] =SUM[A1,B1,B1]; c] =SUM[A1,B1,-5];

b] =SUM[A1, B1, 2]; e] =AVERAGE[A1,B1,4]; f] =AVERAGE[A1,B1,5,0];

1.Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Khi đó =AVERAGE[A1,B1,4] cho kết quả là .............

2.Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Khi đó =SUM[A1,B1] cho kết quả là .............

3.Trong ô D5 có công thức =B5+C5. Sao chép công thức trong ô D5 vào ô D6, công thức trong ô D6 được tự động điều chỉnh thành ..........................

4.Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Khi đó =SUM[A1,B1,-5] cho kết quả là .............

cứu mình lần 2 với:[[[

Câu 40: Giả sử các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 14, −3. Kết quả của hàm =AVERAGE[A1, B1, 4] là?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 41: Giả sử các ô A1, A2 lần lượt chứa các số 8, 8. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM[A1, A2] là?

A. 16 B. 88 C. 8 D. 8+8

Câu 42: Giả sử trong ô A1 chứa số 25, ô B1 chứa số 15, ô C1 chứa số 20. Công thức tại C1 là:

A. =[ A1*B1]/2 B. =[A1+B1]/2

C. =[A1+B1]/3 D. =[A1+B1] 

Câu 43: Giả sử các ô A1, A2, B1, B2 lần lượt chứa các giá trị 6, 7, 8, abc. Kết quả khi sử dụng hàm =SUM[Min[A1, A2], Sum[B1, B2]] là?

A. 13 B. 14 C. 15 D. 21

Câu 44: Trên trang tính, để tính được kết quả của phân số  ta nhập công thức nào?

A. 152:[2+5]2 B. 152/2+52 C. =152:[2+5]*[2+5] D. =152/[2+5]^2

Câu 45: Các kí hiệu cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa và phần trăm lần lượt đúng là?

A. +, -, *, /, ^, % B. +, -, x, /, ^, % C. +, -, *, :, ^, % D. +, -, x, :, ^, %.

Video liên quan

Chủ Đề