Thời gian đăng: 15/01/2020 09:19
Bạn đã biết cách nói ngày, tháng, mùa trong tiếng Nhật như thế nào hay chưa? Nếu vẫn chưa thì đừng bỏ lỡ bài viết hôm nay của trung tâm Nhật ngữ SOFL nhé, cùng đi tìm hiểu thôi nào!
Trong tiếng Nhật không có chữ viết hoa, tháng về cơ bản là các số [từ 1 đến 12] + gatsu. Vì vậy, để nói các tháng trong năm, bạn thường nói số tháng, tiếp theo là gatsu. Nhưng, có những trường hợp ngoại lệ: Hãy chú ý đến tháng Tư, tháng Bảy và tháng Chín. Tháng Tư là shi- Gatsu, không phải yon- Gatsu, tháng 7 là Shichi - Gatsu, không phải là nana- Gatsu và tháng Chín là ku - Gatsu, không phải kyuu - Gatsu.
>>> Cách học bảng chữ cái tiếng Nhật nhớ lâu
Tháng bằng tiếng Nhật
Đối với danh sách các tháng này, tên tiếng Anh của tháng được in bên trái, theo sau là romaji hoặc phiên âm thành các chữ cái tiếng Anh của từ tiếng Nhật trong tháng, tiếp theo là tên của tháng được viết bằng chữ Nhật.
Month | Japanese | Characters |
January | ichi-gatsu | 一月 |
February | ni-gatsu | 二月 |
March | san-gatsu | 三月 |
April | shi-gatsu | 四月 |
May | go-gatsu | 五月 |
June | roku-gatsu | 六月 |
July | shichi-gatsu | 七月 |
August | hachi-gatsu | 八月 |
September | ku-gatsu | 九月 |
October | juu-gatsu | 十月 |
November | juuichi-gatsu | 十一月 |
December | juuni-gatsu | 十二月 |
Ngày trong tuần bằng tiếng Nhật
Tên của ngày được viết bằng tiếng Anh ở bên trái, tiếp theo là phiên âm bằng tiếng Nhật, tiếp theo là ngày viết bằng chữ Nhật.
Day | Japanese | Characters |
Sunday | nichiyoubi | 日曜日 |
Monday | getsuyoubi | 月曜日 |
Tuesday | kayoubi | 火曜日 |
Wednesday | suiyoubi | 水曜日 |
Thursday | mokuyoubi | 木曜日 |
Friday | kinyoubi | 金曜日 |
Saturday | doyoubi | 土曜日 |
Để hỏi hôm nay là ngày gì trong tiếng Nhật, bạn có thể theo dõi câu mẫu dưới đây:
Hôm nay là ngày gì? | Kyou wa nan youbi desu ka. | 今日は何曜日ですか。 |
Bốn mùa trong tiếng Nhật
Trong bất kỳ ngôn ngữ nào, thật hữu ích khi biết tên của các mùa trong năm. Như trong các phần trước, tên của các mùa được viết bên trái, theo sau là phiên âm trong tiếng Nhật, tiếp theo là tên của các mùa được viết bằng chữ Nhật.
Mùa | Japanese | Characters |
4 mùa | shiki | 四季 |
Xuân | haru | 春 |
Hạ | natsu | 夏 |
Thu | aki | 秋 |
Đông | fuyu | 冬 |
Thật thú vị khi “kisetsu” có nghĩa là "mùa" trong tiếng Nhật, như đã lưu ý trong câu này. Ví dụ để hỏi: bạn thích mùa nào nhất? Bạn sẽ nói:
Dono kisetsu ga ichiban suki desu ka. > ど の 季節 一番 好 き で す か。
Như vậy là các bạn đã biết cách nói ngày tháng, mùa trong tiếng Nhật rồi. Còn rất nhiều kiến thức bổ ích khác về tiếng Nhật mà trung tâm Nhật ngữ SOFL muốn chia sẻ với các bạn trong những bài viết sau. Cùng đón chờ nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở Hai Bà Trưng:
Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở Cầu Giấy:
Địa chỉ :
Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở Thanh Xuân:
Địa chỉ :
Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội
Cơ sở Long Biên:
Địa chỉ :
Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Cơ sở Quận 10:
Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:
Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:
Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM
Email:
Hotline: 1900 986 845[Hà Nội] - 1900 886 698[TP. Hồ Chí Minh]
Website ://trungtamtiengnhat.org/
Bạn đang muốn học Tiếng Nhật, vui lòng điền thông tin vào fom đăng ký bên dưới. Bộ phận tuyển sinh sẽ liên hệ lại với bạn . Cảm ơn bạn đã ghé thăm Website.Chúc các bạn học tập tốt!
季節 Dịch Sang Tiếng Việt Là /kisetsu/
- mùa; thời vụ 雨の多い季節: mùa mưa 一年のうちでも素晴らしい季節: mùa tuyệt vời nhất trong năm キノコの季節: mùa hái nấm 季節(変動)調整: điều chỉnh [biến động] theo mùa 5月(の季節): mùa tháng năm 季節(的)労働者: người lao động theo thời vụ thời tiết
Cụm Từ Liên Quan :
スポーツの季節 /supoーtsunokisetsu/
mùa thể thao
スポーツの季節 /supo-tsu/
すぽーつのきせつ
mùa thể thao
乾燥する季節 /kansousurukisetsu/
- mùa khô 暑くて乾燥季節: mùa khô và nóng
大変乾燥する季節です: đó là mùa rất khô
季節に合わない /kisetsuniawanai/
trái mùa
季節作業 /kisetsusagyou/
thời vụ
季節外れ /kisetsuhazure/
- sự lỗi thời; ; lỗi thời; lỗi mốt; trái mùa 季節外れの時期に: trong thời gian ít khách 季節外れの天気: thời tiết trái mùa
季節外れの最低価格: giá cực rẻ cho hàng lỗi mốt
季節末 /kisetsusue/
cuối mùa
季節風 /kisetsufuu/
- gió mùa 熱帯季節風気候: khí hậu gió mùa nhiệt đới 季節風の吹出し: luồng gió mùa thổi
反対季節風: gió mùa ngược lại
暑い季節 /atsuikisetsu/
mùa nóng
試験季節 /shikenkisetsu/
mùa thi
Dịch Nghĩa 季節 - Tiếng Nhật Sang Tiếng Việt, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: kisetsu