Lap có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ lap là gì:

lap nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lap. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lap mình


0

  0


Vạt áo, vạt váy. | Lòng. | : ''the baby sat on his mother's '''lap''''' — đứa bé ngồi trong lòng mẹ | Dái tai. | Thung [chỗ trũng giữa hai quả đồi]. | Vật phủ [l [..]


0

  0


một từ tiếng Anh có nghĩa 1. lòng [như 'ngồi vào lòng']. chỉ diện tích được tạo ra bằng cách khép hai đùi lại

2. gọi tắt của laptop, nghĩa là máy tính xách tay

hansnam - Ngày 10 tháng 8 năm 2013


0

  0


1.thung lũng cạn [giữa hai quả đồi]   2.vật phủ   3.tiếng vỗ [bập bềnh của sóng]

Khi học Sinh học ở phổ thông, chúng ta hay gặp chữ lạp khi học về tế bào, nào là lục lạp, rồi lạp thể, khá là khó hiểu. Chữ lạp ở đây là một chữ Hán Việt, nghĩa là hạt [hạt cát, hạt gạo…] viết là 粒, có hình bông lúa bên trái. Lục lạp nghĩa là cái hạt màu xanh lá cây, trong tế bào thực vật, có chứa chất diệp lục, để cho cây quang hợp.
 

Một loài sên biển mới được phát hiện, có khả năng tổng hợp diệp lục tố, nhờ ăn loại tảo có tên Vaucheria Litorea, sau đó lấy được mật mã gien của tảo này lẫn mẫu hạt lục lạp của tảo này, và từ đó tổng hợp nên bộ gien mới cho mình, sống ung dung đời… thực vật bằng quang hợp. Nguồn từ đây

Một chữ lạp khác, 臘, nghĩa là thịt muối, thịt khô, chúng ta gặp trong từ lạp xưởng [lại nhiễm cách đọc của người Hoa Quảng Đông], đọc đúng âm Hán Việt là lạp trường, nghĩa là ruột khô [thịt tẩm gia vị nhét vào ruột heo rồi sấy khô].

Chó Dachshund, hay chó lạp xưởng. Thật ra giống từ Đức, giống một cái xúc xích, sang đến ta thì thành lạp xưởng. Hình từ trang này

Chữ lạp này cũng là một tháng của năm âm lịch. Người ta giải thích là do người Trung Quốc ngày xưa đi săn, thường làm thịt khô trước dịp năm mới nên gọi là tháng lạp [tháng phơi thịt]. Tháng chạp trong tiếng Việt là từ chữ lạp này ra [chạp có thể là âm Hán Việt cổ của lạp].
 

Phơi vịt lạp, tức vịt khô. Hình từ trang này

Trong 12 tháng âm lịch, có 10 tháng được đánh số, và hai tháng được gọi bằng tên. Thứ tự là như sau: Một, Chạp, Giêng, Hai, Ba, Tư, Năm, Sáu, Bảy, Tám, Chín, Mười.

Thứ tự 4 tháng đầu được gìn giữ trong câu “Một Chạp Giêng Hai” thường nghe ở miền Bắc. Nếu xét cho đúng thì chúng ta không có tháng Mười Một âm lịch, mà đó là tháng Một. Tháng có Tết phải là tháng Giêng, chứ không được gọi là tháng Một. Đây không phải là cách nói vắn tắt từ “mười một” thành “một” mà chính xác đây là cách quy ước của âm lịch. Tháng Một này chính là tháng Tý, là tháng đầu tiên và phải có ngày Đông Chí.

Một chữ lạp nữa, viết như thế này 蠟, nghĩa là sáp ong. Chiếu theo kiểu biến đổi âm l-s-ch, nhiều nhà nghiên cứu cũng cho rằng chữ sáp là âm cổ của lạp luôn. Lạp là sáp, và cũng là nến [đèn cầy], do đó nếu bạn gặp chữ bạch lạp cũng có thể tự suy ra nghĩa là nến trắng.
 

Fiona Cotton, “Nến, rượu, và lựu”.

*

Cùng học tiếng Việt:

- Nghĩa của tiếng Việt: Đỗ và Đậu. Chưng và Chưng cất

- Nghĩa của tiếng Việt: Phù tang và Câu lạc bộ

- Nghĩa của tiếng Việt: Trẩy và Nhặt

- Nghĩa của tiếng Việt: “Khinh” và “Mọn”

- Nghĩa của tiếng Việt: “Nhũn như con chi chi”

- Nghĩa của tiếng Việt: “Muông” và “Mân côi”

- Nghĩa của tiếng Việt: “Ngoan” và “Thực dân”

- Nghĩa của tiếng Việt: “Tang bồng” và “Con ghệ”

- Nghĩa của tiếng Việt: Cam và Khổ và Hợp chúng quốc

- Nghĩa của tiếng Việt: Chữ “mặc” – mực vẽ, im lặng và bom nguyên tử

- Nghĩa của tiếng Việt 10: Chim nhạn – Hãy trả lại tên cho ngỗng

- Nghĩa của tiếng Việt: Lạp là hạt, là chạp, là sáp…

- Nghĩa của tiếng Việt: Dày thế mà gọi là “tiểu thuyết”? Bò bía nghĩa là gì?

- Nghĩa của tiếng Việt: Chiêm tinh với thiên văn, can đảm với gan ruột

- Nghĩa của tiếng Việt: vì đâu nên “tá”?

- Nghĩa của tiếng Việt: Cứu cánh –
do ta dùng sai chứ không ai cứu ai cả

- Nghĩa của tiếng Việt: Gác – từ trên lầu đến xưng hô lễ phép

- Nghĩa của tiếng Việt: “dâm bụt” hay “râm bụt”?

- Nghĩa của tiếng Việt: Điền kinh nghĩa là gì? Việt dã nghĩa là sao?

- Nghĩa của tiếng Việt: “Băng” – từ nước đá cho tới chuyện cưới hỏi

- Nghĩa của tiếng Việt: Đào xuống rễ mà tìm chữ căn

- Nghĩa của tiếng Việt: chữ “hộ” giúp đỡ, chữ “hộ” cửa nẻo

- Nghĩa của tiếng Việt: Tam Bành –
ba con ma của Đạo giáo làm người ta nổi giận

- Nghĩa của tiếng Việt: Lãnh cổ áo, lãnh thời tiết

- Nghĩa của tiếng Việt: Tằm-tang-tơ, bộ ba nối kết Đông-Tây

- Nghĩa của tiếng Việt: Vì sao lại gọi là nhiễm sắc thể?

- Nghĩa của tiếng Việt: Cộng hòa là thế nào? Đại Chủng viện là nơi làm gì?

- Nghĩa của tiếng Việt: bánh trưng hay bánh chưng?

- Nghĩa của tiếng Việt: Nguyên là gì, tiêu là gì, và Nguyên Tiêu là gì?

- Nghĩa của tiếng Việt: Đồng hồ –
nhỏ nước trước rồi mới hiện đại sau

- Nghĩa của tiếng Việt: Có phải cứ có vua thì gọi là “phong kiến”?

- Nghĩa của tiếng Việt: Hoàng, Đế, Vương, Vua, xưng gì thì cũng là.. vua

- Nghĩa của tiếng Việt: từ cắm [hoa] cho tới sáp nhập

- Nghĩa của tiếng Việt: Tên các nguyên tố hóa học trong tiếng Việt

Chia sẻ:

Ý kiến - Thảo luận

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lấp tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lấp trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lấp trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lấp nghĩa là gì.

- đg Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống. Lấp ao. Hát để lấp chỗ trống Làm che khuất đi. Cỏ mọc lấp cả lối đi. Che lấp Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa. Tiếng vỗ tay lấp cả tiếng hát. Đánh trống lấp*.
  • Sơn Châu Tiếng Việt là gì?
  • se chỉ đào Tiếng Việt là gì?
  • Châu Hưng Tiếng Việt là gì?
  • Vinh Giang Tiếng Việt là gì?
  • cung thiềm Tiếng Việt là gì?
  • leng keng Tiếng Việt là gì?
  • A Di Đà Tam Tôn Tiếng Việt là gì?
  • thượng trình Tiếng Việt là gì?
  • sơn hào Tiếng Việt là gì?
  • mềm yếu Tiếng Việt là gì?
  • Hàn Tín Tiếng Việt là gì?
  • bá tánh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lấp trong Tiếng Việt

lấp có nghĩa là: - đg. . Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống. Lấp ao. Hát để lấp chỗ trống. . Làm che khuất đi. Cỏ mọc lấp cả lối đi. Che lấp. . Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa. Tiếng vỗ tay lấp cả tiếng hát. Đánh trống lấp*.

Đây là cách dùng lấp Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lấp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề