Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng gì

Hệ thống tin học dùng để nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thông tin; gồm ba thành phần: phần cứng, phần mềm và sự quản lí và điều khiển của con người.

1. Khái niệm hệ thống tin học

   - Hệ thống tin học dùng để nhập, xử lí, truyền và lưu trữ thông tin

   - Gồm 3 phần: phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người.

2. Sơ đồ cấu trúc của 1 máy tính

   - Chức năng của máy tinh: tự động hóa quá trình thu thập, lưu trữ và xử lí thông tin.

   - Sơ đồ cấu trúc: 

   - Các mũi tên là luồng trao đổi dữ liệu giữa các bộ phận.

3. Bộ xử lí trung tâm [CPU – Central Processing Unit]

- CPU là phần quan trọng nhất của máy tính. Đó là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình.

- CPU gồm các bộ phận chính:

   + Bộ điều khiển [CU – Control Unit]: điều khiển các bộ phận khác của máy tính làm việc.

   + Bộ số học logic [ALU – Arithmetic⁄ Logic Unit]: thực hiện các phép toán số học và xử lí thông tin.

   + Thanh ghi [Register]: lưu trữ các lệnh và dữ liệu 1 cách tạm thời.

   + Bộ nhớ truy cập nhanh [Cache]: trung gian cho sự truy cập giữ bộ nhớ và thanh ghi.

4. Bộ nhớ trong [Main Memory]

   - Là bộ nhớ chính, nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu được xử lí.

   - Gồm 2 phần:

   + ROM [Read only Memory]: chứa 1 số chương trình nạp sẵn, dữ liệu trong ROM không thể xóa được và không bị mất đi khi tắt máy. Có chức năng là kiểm tra các thiết bị và tạo giao tiếp giữa máy tính với chương trình mà người dùng đưa vào để khởi động.

   + RAM [Random Access Memory]: là bộ nhớ có thể đọc, ghi và dữ liệu bị mất đi khi tắt máy. Khi chạy chương trình, máy tính truy cập dữ liệu có trong các ô nhớ, mỗi ô nhớ có 1 địa chỉ riêng biệt để truy cập tới.

5. Bộ nhớ ngoài [Secondary Memory]

   - Dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.

   - Dữ liệu tồn tại ngay cả khi đã tắt máy.

   - Thường là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ flash.

   - Việc tổ chức dữ liệu ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi dữ liệu ở bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong được thực hiện bởi hệ điều hành.

6. Thiết bị vào [Input Device]

   - Dùng để đưa thông tin vào máy tính.

   - Ví dụ: chuột, bàn phím, máy quét, webcam

a. Chuột [Mouse]

   - Sử dụng thao tác nháy chuột để thực hiện 1 lựa chọn có trong bảng chọn.

   - Thay thế 1 số thao tác bàn phím.

b. Bàn phím [Keyboard]

   - Các phím được chia thành nhóm.

   - Một số phím đã được ngầm định chức năng tùy vào từng phần mềm cụ thể.

   - Gõ phím thì kí tự trên mặt phím xuất hiện trên màn hình.

c. Máy quét [Scanner]

   - Là thiết bị cho phép đưa văn bản và hình ảnh vào máy tính.

d. Webcame

   - Là một camera kĩ thuật số.

   - Thu truyền trực tiếp hình ảnh qua mạng đến những máy tính đang kết nối đến máy đó.

7. Thiết bị ra [Output Device]

   - Dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính.

   - Ví dụ: màn hình, máy in, máy chiếu, loa, tai nghe,..

a. Màn hình [Moniter]

   - Là tập hợp các điểm ảnh Pixel, mỗi điểm ảnh có độ sáng và màu sắc khác nhau.

   - Chất lượng hình ảnh phụ thuộc vào: độ phân giải và chế độ màu.

b. Máy in [Printer]

   - Dùng để in thông tin ra giấy.

   - Có các loại như in đen – trắng, in màu.

c. Máy chiếu [Projecter]

   - Dùng để hiển thị thông tin trên màn hình lên màn ảnh rộng.

d. Loa và tai nghe [Speaker and Headphone]

   - Đưa dữ liệu âm thanh ra môi trường bên ngoài.

e. Modem

   - Dùng để truyền dữ liệu giữa các hệ thống máy tính thông qua đường truyền.

   - Ví dụ: điện thoại.

8. Hoạt động của máy tính

   - Máy tính hoạt động theo 1 dãy lệnh cho trước [chương trình] mà không cần sự tham gia trực tiếp của con người.

   - Nguyên lí lưu trữ chương trình: lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lí như những dữ liệu khác.

   - Nguyên lí truy cập theo địa chỉ: Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua địa chỉ nơi lưu trữ dữ liệu đó.

   - Nguyên lí Phôn Nôi-man: Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành 1 nguyên lí chung gọi là nguyên lí Phôn Nôi-man.

Loigiaihay.com

Câu 78. Chọn câu ĐÚNG nhất ?

A.       Hệ thống tin học gồm có 3 phần: phần cứng, phần mềm và sự quản lí, điều khiển của con người 

B.      Hệ thống tin học gồm có 3 phần: bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài và bộ xử lí trung tâm

C.      Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Thiết bị vào và thiết bị ra

D.      Hệ thống tin học gồm có 2 phần: Bộ nhớ trong và Bộ nhớ ngoài

Câu 79. Chọn câu ĐÚNG nhất ?

A.       Hệ thống tin học dùng để nhập, xuất dữ liệu

B.      Hệ thống tin học dùng để xử lí dữ liệu và truyền thông tin

C.      Hệ thống tin học dùng để lưu trữ thông tin

D.      Hệ thống tin học dùng để nhập, xứ lí, xuất và lưu trữ thông tin.         

Câu 80. Chọn phát biểu đúng nhất ?

A.       Sự phát triển phần cứng máy tính độc lập với sự phát triển phần mềm máy tính

B.      Sự phát triển phần cứng phụ thuộc hoàn toàn váo sự phát triển của phần mềm

C.      Sự phát triển của phần cứng tạo điều kiện cho phát triển phần mềm và ngược lại.

D.      Tất cả câu trên đều sai

Câu 81. Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những qui trình dưới đây:

A.       Nhập dữ liệu à Xuất thông tin à Xuất; Lưu trữ dữ liệu;

B.      Xuất thông tin à Xử lí dữ liệu à Nhận; Lưu trữ dữ liệu;

C.      Nhập dữ liệu à Xử lí dữ liệu à Xuất; Lưu trữ dữ liệu;                      

D.      Tất cả đều sai

Câu 82. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?

A.       Nhận và xử lí thông tin

B.      Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài

C.      Đưa thông tin ra màn hình, máy in, và các thiết bị ngoại vi khác

D.      Nhận biết được mọi thông tin 

Câu 83. Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?

A.       RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM

B.      Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy    

C.      RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm

D.      RAM là bộ nhớ chỉ đọc

Câu 84. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau ?

A.       ROM chứa một số chương trình hệ thống do người sử dụng nạp vào         

B.      ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất nạp sẵn.

C.      ROM dữ liệu trong ROM không thể xóa được

D.      Khi tắt máy dữ liệu trong ROM không bị mất đi

Câu 85. Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng

A.       ROM là bộ nhớ ngoài

B.      ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu

C.      ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu         

D.      ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu

Câu 86. Hãy chọn câu đúng: Thiết bị vào ………

A.       dùng để nhập thông tin vào    

B.      dùng để đưa thông tin ra

C.      lưu trữ thông tin lâu dài

D.      thực hiện các phép toán số học và logic

Câu 87. Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ ngoài ………

A.       lưu trữ thông tin lâu dài           

B.      lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí

C.      là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu

D.      dùng để lưu trữ dữ liệu, khi mất điện dữ liệu sẽ bị mất

Câu 88. Hãy chọn câu đúng: Bộ nhớ trong ………

A.       lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính hoạt động và dữ liệu trong quá trình xử lí      

B.      là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu

C.      là nơi xử lí dữ liệu

D.      gồm có 2 phần RAM [bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên] và CACHE [bộ nhớ truy cập nhanh]

Câu 89. Hãy chọn câu đúng. Bộ điều khiển ………

A.       điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan.    

B.      thực hiện các phép toán số học và logic

C.      điều khiển hoạt động đưa thông tin vào

D.      điều khiển hoạt động đưa thông tin ra

Câu 90. Hãy chọn câu đúng. Bộ số học/logic ………

A.       điều khiển hoạt động đồng bộ của các bộ phận trong máy tính và các thiết bị ngoại vi liên quan.

B.      thực hiện các phép toán số học và logic       

C.      điều khiển hoạt động đưa thông tin vào

D.      điều khiển hoạt động đưa thông tin ra

Câu 91. Hãy chọn câu đúng. Thiết bị ra ………

A.       để đưa thông tin ra     

B.      dùng để lưu trữ thông tin lâu dài

C.      để nhập thông tin vào

D.      điều khiển hoạt động lưu trữ thông tin trong các bộ nhớ ngoài

Câu 92. Chọn câu đúng nhất ?

A.       “Từ máy” của máy tính là một dãy các bit dữ liệu có độ dài xác định tạo thành một đơn vị xử lí thông tin.

B.      “Từ máy” là dãy 16 bit hoặc 32 bit thông tin

C.      Máy tính xử lí theo từng đơn vị xủ lí thông tin gọi là “từ máy” 

D.      Tất cả đều sai

Câu 93. Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau ?

A.       Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác;

B.      Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người không thể can thiệp dừng chương trình đó.  

C.      Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương trình.

D.      Tại mỗi thời điểm máy tính chỉ thực hiện được một lệnh, tuy nhiên nó thực hiện rất nhanh.

Câu 94. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống [……] trong câu sau. Nguyên lí điều khiển bằng chương trình: “Máy tính hoạt động theo ………”

A.       dãy bit

B.      địa chỉ

C.      mã nhị phân

D.      chương trình               

Câu 95. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống [……] trong câu sau. Nguyên lí lưu trữ chương trình: “Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng ……… để lưu trữ, xử lí như những dữ liệu khác”

A.       dãy bit

B.      địa chỉ

C.      mã nhị phân                

D.      chương trình

Câu 96. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống [……] trong câu sau. Nguyên lí mã hóa nhị phân: “Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Khi đưa vào máy tính chúng đều biến đổi sang dạng chung – dãy bit. ……… đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn”

A.       dãy bit             

B.      địa chỉ

C.      mã nhị phân

D.      chương trình

Câu 97. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống [……] trong câu sau. Nguyên lí truy cập theo địa chỉ: “Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua ……… nơi lưu trữ dữ liệu đó”

A.       dãy bit

B.      địa chỉ 

C.      mã nhị phân

D.      chương trình

Câu 98. Chọn câu ĐÚNG nhất ?

A.       Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc

B.      Xử lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó

C.      Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc lập        

D.      Tất cả câu trên đều sai

Câu 99. Chọn câu SAI ?

A.       Trong máy tính, lệnh được lưu trữ dưới dạng mã nhị phân và cũng được xử lí như các dữ liệu khác;

B.      Máy tính hoạt động theo chương trình của con người, nhưng máy tính có thể tạo ra một số kết quả mà con người không thể đạt được khi không dùng máy tính.

C.      Truy cập dữ liệu trong thanh ghi và trong bộ nhớ Cache nhanh như nhau   

D.      Tất cả câu trên đều sai

Câu 100. Hãy chọn câu SAI ?

A.       Máy tính có thể không có bàn phím nhập dữ liệu

B.      Một số thiết bị ngoại vi có thể không có dây nối với máy tính, thiết bị chuột có thể không có bi lăn

C.      Cả 2 câu trên đều đúng

D.      Cả 2 câu trên đều sai 

Câu 101. Thiết bị vào là

A.       Màn hình

B.      Bàn phím        

C.      Cả màn hình, bàn phím đều là thiết bị vào

D.      Cả màn hình, bàn phím đều không phải là thiết bị vào

Câu 102. Với máy vi tính, bộ nhớ ngoài thường là:

A.       Đĩa cứng

B.      Đĩa mềm

C.      Đĩa Compact

D.      Cả A, B, C                   

Câu 103. Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ ngoài ?

A.       Bàn phím

B.      Chuột

C.      Đĩa mềm         

D.      RAM

Câu 104. Bộ phận nào sau đây không có khả năng lưu dữ liệu ?

A.       Đĩa Compact

B.      RAM

C.      Đĩa mềm

D.      máy chiếu       

Câu 105. Hai thiết bị nào hỗ trợ cho việc lưu trữ thông tin trong máy tính

A.       Bàn phím và máy Scanner

B.      CDROM và màn hình

C.      Đĩa cứng và đĩa mềm 

D.      CPU và RAM

Câu 107. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       1Bit =  8  byte .

B.      RAM là bô nhớ ngoài.

C.      Dữ  liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính .       

D.      Đĩa mềm là bộ nhớ trong .

Câu 108. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       RAM  là bộ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc           

B.      Hệ nhị phân sử dụng các chữ số  1  và  2 .

C.      Hệ thập phân sử dụng các chữ số  từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F .

D.      ROM  là bộ trong , là nơi có thể ghi , xoá thông tin trong lúc làm việc

Câu 109. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       Các thiết bị vào bao gồm :  bàn phím , chuột , máy quét hình .         

B.      Các thiết bị vào bao gồm :  bàn phím , chuột , máy in .

C.      Các thiết bị  ra bao gồm :  bàn phím , chuột, loa .

D.      Các thiết bị vào bao gồm :  bàn phím , chuột , màn hình .

Câu 110. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?

A.       Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ  lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài .    

B.      Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ  lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .

C.      Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang xử lí.

D.      Các thông tin lưu trữ trong bô nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.

Câu 111. Thiết bị nào không phải là thiết bị vào

A.       Máy in. 

B.      Máy quét

C.      Webcam

D.      Bàn phím

Câu 112. Thiết bị nào không phải là thiết bị vào

A.       Màn hình.        

B.      Máy quét

C.      Webcam

D.      Bàn phím

Câu 113. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra

A.       Webcam         

B.      Màn hình.

C.      Máy in

D.      Máy chiếu

Câu 114. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?

A.       Máy tính xử  lí đồng thời một dãy bit chứ  không xử  lí từng bit .

B.      Các bộ phận của máy tính nối với nhau bởi các dây dẫn gọi là các tuyến .

C.      Mô đem là một thiết bị hỗ trợ cho cả việc đưa thông tin vào và lấy thông tin ra .

D.      Cả ba câu trên đều sai .            

Câu 115. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       RAM  là bộ nhớ trong , tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động .     

B.      ROM  là bộ nhớ có thể đọc , ghi , sửa xóa tùy ý . 

C.      Bộ nhớ trong bao gồm : các loại đĩa cứng , đĩa mềm , …  

D.      Bộ nhớ ngoài bao gồm : RAM và ROM , …  

Câu 116. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       Dữ  liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính .         

B.      CPU là vùng nhớ đóng vai trò trung gian giữa bộ nhớ và các thanh ghi .

C.      8  bytes  =  1  bit .  

D.      Đĩa cứng là bộ nhớ trong .  

Câu 117. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa CD, thíêt bị Flash.       

B.      Bộ nhớ ngoài có  ROM  và  RAM . 

C.      Bộ nhớ trong là các đĩa cứng , đĩa mềm . 

D.      Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm, Ram, ROM,  . 

Câu 118. Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất ?

A.       Thanh ghi [Register]   

B.      Bộ nhớ truy cập nhanh [Cache]

C.      RAM

D.      ROM

Câu 119. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?

A.       Webcam là thiết bị dùng để đưa hình ảnh từ máy tính ra bên ngoài.

B.      Việc tổ chức thông tin ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi thông tin giữa bộ nhớ ngoài với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều hành . 

C.      Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ .

D.      Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính . 

Câu 120. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?

A.       Bộ nhớ ngoài sẽ bị mất khi tắt máy hay cúp điện đột ngột.   

B.      Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa Compact .  

C.      Phần cứng máy tính bao gồm :  Bộ xử  lí trung tâm , bộ nhớ trong , các thiết bị vào – ra thông tin , bộ nhớ ngoài .  

D.      CPU  gồm hai bộ phận :  bộ điều khiển [ CU – Control Unit ]  và bộ số học / lôgic [ ALU – Arithmetic / Logic Unit ] . 

Câu 121. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra ?

A.       Modem

B.      Webcam

C.      Máy chiếu

D.      Màn hình

Câu 122. Hãy chọn phương án đúng nhất. Hệ thống tin học gồm các thành phần  : 

A.       Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm   

B.      Người quản lí, máy tính và Internet 

C.      Máy tính, mạng và phần mềm 

D.      Máy tính, phần mềm và dữ liệu 

Câu 123. Phát biểu nào sau đây là không chính xác ? 

A.       Giá thành máy tính ngày càng tăng   

B.      Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng 

C.      Tốc độ máy tính ngày càng tăng 

D.      Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng 

Câu 124. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm

A.       CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra          

B.      Màn hình và máy in 

C.      Bàn phím và con chuột 

D.      Máy quét và ổ cứng 

Câu 125. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Bộ nhớ chính [bộ nhớ trong] bao gồm

A.       ROM và RAM   

B.      thanh ghi và ROM 

C.      cache và ROM 

D.      thanh ghi và RAM 

Câu 126. Hãy chọn phương án ghép đúng. ROM là bộ nhớ dùng để 

A.       chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được        

B.      chứa các dữ liệu quan trọng 

C.      chứa hệ điều hành MS DOS 

D.      người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào 

Câu 127. Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị 

A.       chuyên dùng để làm thiết bị vào và ra              

B.      chuyên dùng để làm thiết bị vào 

C.      chuyên dùng để làm thiết bị ra 

D.      chuyên dùng để làm thiết bị

Câu 128. Hãy chọn phương án ghép đúng. Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là 

A.       1.44 MB             

B.      2.44 MB 

C.      3 MB 

D.      1.44 KB 

Câu 129. Lệnh máy tính không chứa các thành phần nào sau đây ? 

A.       Địa chỉ của chính lệnh máy      

B.      Mã của thao tác cần thực hiện 

C.      Địa chỉ của ô nhớ toán hạng 

D.      Địa chỉ của ô nhớ kết quả

Câu 130. Hãy chọn phương án ghép đúng. Trong tin học sơ đồ khối là 

A.       Sơ đồ mô tả thuật toán             

B.      Sơ đồ về cấu trúc máy tính 

C.      Ngôn ngữ lập trình bậc cao 

D.      Sơ đồ thiết kế vi điện tử 

Câu 131. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ  lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong .  

B.      Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ  liệu đang  xử lí. 

C.      Câu  a  sai , câu  b  đúng . 

D.      Cả hai câu  a  và  b  đều đúng .        

Câu 132. Các thiết bị lưu trữ  thông tin bao gồm : 

A.       Bộ nhớ trong có  ROM  và  RAM . 

B.      Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng , đĩa mềm . 

C.      Câu  b  đúng , câu  a  sai . 

D.      Cả  hai câu  a  và  b  cùng đúng .       

Câu 133. Các thiết bị vào , ra bao gồm :   

A.       Main board . 

B.      Thiết bị dùng để đưa thông tin vào máy .  

C.      Thiết bị dùng để đưa dữ  liệu trong máy ra môi trường ngoài . 

D.      Câu  b  và  c  cùng đúng .         

Câu 134. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ? 

A.       Việc tổ chức thông tin ở bộ nhớ ngoài và việc trao đổi thông tin giữa bộ nhớ ngoài với bộ nhớ trong được thực hiện bởi một chương trình hệ thống gọi là hệ điều hành . 

B.      Chuột là một thiết bị điều khiển dạng trỏ .      

C.      Máy quét là thiết bị để đưa hình ảnh vào máy tính . 

D.      Câu  a , c  đúng và câu  b  sai .          

Câu 135. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau ?

A.       Bộ nhớ ngoài thường là đĩa cứng , đĩa mềm , đĩa Compact .  

B.      Phần cứng máy tính bao gồm :  Bộ xử lí trung tâm , bộ nhớ trong , các thiết bị vào – ra thông tin , bộ nhớ ngoài .  

C.      CPU  gồm hai bộ phận :  bộ điều khiển [ CU – Control Unit ]  và bộ số học / lôgic [ ALU – Arithmetic / Logic Unit ] . 

D.      Cả ba câu trên đều đúng .         

Câu 136. Chọn phát biểu sai trong các câu sau ?

A.       Thông tin để máy tính xử  lí được thì cần phải biến đổi thành một dãy bit [ biến đổi này gọi là mã hoá thông tin ] . 

B.      Thông tin có thể cảm nhận được thông qua các giác quan của con người .  

C.      Dữ  liệu trong máy tính là thông tin đã được mã hoá . 

D.      Câu  a , c  đúng và câu  b  sai .            

Câu 137. Thông tin về một lệnh bao gồm : 

A.       Đường dẫn của lệnh . 

B.      Mã của thao tác cần thực hiện .     

C.      Cú pháp lệnh . 

D.      Cả ba câu trên đều đúng .   

Câu 138. Thông tin về một lệnh bao gồm : 

A.       Địa chỉ của lệnh trong bộ nhớ . 

B.      Mã của thao tác cần thực hiện . 

C.      Địa chỉ các ô nhớ liên quan . 

D.      Cả ba câu trên đều đúng .      

Câu 139. Hệ thống tin học bao gồm :  

A.       Phần cứng [ Hardware ] . 

B.      Phần mềm [ SoftWare ] . 

C.      Sự quản lí và điều khiển của con người . 

D.      Cả ba câu trên đều đúng .         

Video liên quan

Chủ Đề