Make it work nghĩa là gì

Đặt câu với từ "make it"

1. Make it close.

Cạo sát vào.

2. Make it rain.

Tạo mưa nào.

3. Make it swift.

Làm mau lẹ lên.

4. I'll make it short.

Tôi sẽ nói ngắn gọn

5. Just make it stop.

Làm chuyện này dừng lại đi.

6. "Women make it up."

"Phụ nữ tự bịa ra chuyện."

7. You won't make it.

Anh sẽ không làm được.

8. Make it happen again.

Hãy làm nó xảy ra lần nữa.

9. Let's make it personal.

Thử xem xét ở mức độ cá nhân.

10. We're gonna make it.

Chúng ta sẽ bình an vô sự thôi.

11. You can make it a quartic equation. Make it kind of harder, calculating-wise.

Thay bằng phương trình bậc bốn, làm cho việc tính toán khó hơn.

12. You'll just make it worse.

Chỉ tổ tệ hơn thôi.

13. Ricky, Fat won't make it!

Lực Vương à, thằng Phát không xong rồi!

14. That doesn't make it right!

Thế không có nghĩa đánh bạc là đúng!

15. She's not gonna make it.

Con bé sẽ không kham nổi đâu.

16. Um, why make it dirty?

Tôi không muốn làm dơ ly.

17. You fake it and make it.

Bạn giả tạo cho đến khi THỰC TẠO được nó.

18. If it kills, we make it.

Những chiếc xe hư, chúng tôi làm thế.

19. You make it sound so easy.

Oh, nghe dễ quá nhỉ.

20. You wouldn't make it very far.

Cô không nên đi xa.

21. We Make It a Family Affair

Chúng Tôi Làm Điều Đó thành một Công Việc của Gia Đình

22. Odd says we make it back.

có thể chúng tôi kiếm bù lại.

23. I really hope you make it.

Well, tôi thực sự mong ông thành công.

24. I don't want to make it worse.

Tôi không muốn làm nó rối hơn.

25. We'd never make it without my hook.

Không có móc câu thì ta không làm được đâu.

26. I wonder if Ricky will make it

Không biết Lực Vương chịu nổi không.

27. They never make it easy, do they?

Chẳng bao giờ làm nó dễ sử dụng cả.

28. Let me make it easier for you.

Để tôi khiến chuyện dễ dàng hơn cho anh nhé.

29. I won't make it to the Wall.

Ta sẽ không thể tới Bức Tường.

30. Make it to the plate this time.

Lần này cố gắng ném tới chỗ người bắt bóng nhé.

31. Secondly, make it appropriate to the situation.

Hai là, thống nhất âm thanh với hoàn cảnh.

32. 6 I will make it a wasteland;+

6 Ta sẽ khiến nó trở thành hoang địa,+

33. Do you want to make it 15?

Cô muốn tăng lên 15 không?

34. We'll make it up on the road.

Chúng ta sẽ chạy nhanh bù lại.

35. You just had to make it even.

Mày phải ăn miếng trả miếng.

36. We'll make it part of the contract."

Đây sẽ là một phần của hợp đồng.

37. And using indigo, make it anti-microbial.

Và sử dụng chàm, để khiến nó kháng khuẩn.

38. And using indigo, make it anti- microbial.

Và sử dụng chàm, để khiến nó kháng khuẩn.

39. Look, I'll make it easier for you.

Tao sẽ làm chuyện dễ dàng hơn cho mày.

40. Can you make it to the house?

Anh chạy về nhà được không?

41. And that's what would make it up.

Và đó là những gì bù vào giá trị tăng đấy.

42. To make it look connected to Caspere?

Làm nó trông như có liên quan tới vụ Caspere à?

43. It'll be difficult, but we'll make it.

Sẽ khó khăn đây, nhưng sẽ xong thôi.

44. Leave, but don't make it look obvious."

Hãy lánh mình để tránh đi, không nên xem nhẹ mà ra ngoài.

45. Make it Ser Jaime Lannister, the Kingslayer.

Viết là hiệp sĩ Jaime Lannister, kẻ Giết Vua.

46. We'll never make it at this pace.

Cứ lề mề thế này thì sao mà kịp được

47. You never make it easy, do you?

Cô chẳng bao giờ khiến mọi việc dễ dàng, đúng không?

48. I'm not suggesting we make it easy.

Tôi đâu có bảo chúng ta phải làm cho nó trở nên dễ dàng.

49. My death would make it a bestseller.

Cái chết của tôi sẽ biết nó thành quyển sách bán chạy nhất.

50. What if the ship doesn't make it?

Liệu phi thuyền không bay tới đó được thì sao?

51. You'll never make it off this island.

Anh sẽ không bao giờ ra khỏi hòn đảo này được.

52. They did not make it to university.

Chúng không thể lên tới bậc đại học.

53. Song Yi probably won't make it tomorrow.

Có lẽ tối mai Song Yi... không ăn cơm được rồi.

54. Frankly, I'm not sure I can make it.

Thật tình, tôi cũng không biết có làm được không.

55. Two of our team members didn't make it.

Hai thành viên trong đội ta không tới được.

56. You know what might make it less boring?

Cậu biết điều gì làm nó bớt chán không?

57. YOU MAKE IT SOUND LIKE A DIRTY WORD.

Ông làm từ đó nghe dơ bẩn lắm vậy.

58. The thing that's gonna make it more crowded...

À... 1 điều sẽ khiến giường chật chội hơn...

59. We'll never make it across like this, Captain.

Chúng ta sẽ chẳng bao giờ tới nơi nếu cứ tiếp tục như thế này.

60. Just don't ask me to make it rain.

Chỉ cần không bắt tôi tạo mưa thôi.

61. Did he make it out of the pyramid?

Hắn đã thoát khỏi kim tự tháp chưa?

62. The dam will burst before we make it

Đập sắp vỡ, không kịp đâu

63. Well, they couldn't make it work, not economically.

Họ đã không đạt được kết quả tốt, làm thế không kinh tế.

64. We' il never make it at this pace

Cứ lề mề thế này thì sao mà kịp được

65. You love to make it happen, don't ya?

Ông muốn hâm nóng không khí, phải không?

66. Don't believe him, he just make it up

Đừng tin ông ta, chỉ khéo thêu dệt

67. We're going to make it like it was.

Ta sẽ đưa mọi chuyện lại như cũ.

68. With the catacomb map, would make it roughly...

Với bản đồ khu hầm mộ, nó sẽ đại khái...

69. I make it my business to know things.

Việc kinh doanh của tôi là phải biết nhiều thứ.

70. Make it simple and rely on the Spirit.

Hãy dùng câu đơn giản và trông cậy vào Thánh Linh.

71. So you put four on this one to make it light up and two on this one to make it light up.

Bạn đặt bốn chiếc hộp trên đó và làm nó sáng lên hai chiếc này và làm nó sáng lên.

72. Someone probably dumped it hoping to make it disappear.

Có lẽ kẻ nào đó đã phi tang hòng muốn cái xác biến mất.

73. Won't make it any easier for me or you.

Sẽ gây khó khăn thêm cho tôi và cho cậu.

74. I would like to make it up to you.

Em muốn bù lại cho anh.

75. Luckily, they make it in time for the airplane.

Trong thực tế, thiết kế được thực hiện để khẩu pháo thích hợp cho máy bay.

76. Hey, why don't we make it our own style

Ê, hay là nhóm mình tự làm theo cách của mình,

77. Don' t believe him, he just make it up

Đừng tin ông ta, chỉ khéo thêu dệt

78. And you also need to make it intrinsically interesting.

Và bạn cũng phải làm giáo dục thú vị một cách thực chất.

79. Than your consent gives strength to make it fly.

Hơn so với sự đồng ý của bạn cho sức mạnh để làm cho nó bay.

80. I wouldn't make it a habit calling'me that, son.

Ta sẽ không tập cho cháu quen gọi ta là vậy đâu, con trai.

Video liên quan

Chủ Đề