maledictus có nghĩa là
Bị nguyền rủa [đau đớn];đáng ghét. "Maledictus" là phân từ quá khứ của động từ Latin "Malediciere" [để nguyền rủa].
Bị nguyền rủa [đau đớn];đáng ghét. "Maledictus" là phân từ quá khứ của động từ Latin "Malediciere" [để nguyền rủa].