Mê tín dị đoan Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ mê tín

trong Từ điển Việt - Anh
@mê tín
* adj
- superstitious

Những mẫu câu có liên quan đến "mê tín"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mê tín", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mê tín, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mê tín trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Em đừng mê tín

Don't be so superstitious!

2. Weyland là một người mê tín.

Weyland was a superstitious man.

3. Thoát khỏi mê tín dị đoan

Breaking the Chains of Superstition

4. Những thủy thủ rất mê tín

Sailors are superstitious.

5. Đó không phải là mê tín!

It isn't superstition!

6. Nguồn gốc của mê tín dị đoan

The Source of Superstition

7. Mấy vụ " Mê tín kỳ quặc " hả?

" Weird fetishes "?

8. Mê tín dị đoan và ma thuật

Superstition and Spiritism

9. Tuyên truyền mê tín dị đoan, chém!

Spreading rumors of ghosts and witchcraft, death penalty!

10. Sự mê tín trước khi ra trận.

A superstition before battle.

11. Nhưng tôi là một người mê tín.

But I'm a superstitious man.

12. Đừng mê tín thế, tiểu thư lắm chiêu

Don' t be scared of the superstitious, mean lady

13. Cái đó là mê tín, không phải khoa học.

That's superstition, not science.

14. Làm gì có chuyện mê tín đó ở đây.

There no such thing as a curse.

15. Thiên Chúa giáo La Mã mê tín và dốt nát.

Roman Catholics are superstitious and ignorant.

16. Những phong tục mê tín dị đoan tại đám tang

Superstitious Funeral Customs

17. Cái kiểu mê tín ngu ngốc của đám dân đen...

What kind of stupid peasant's superstition...

18. Và Caspian biết về cái thứ " mê tín " này chứ?

And what does Caspian know of this superstition?

19. MÊ TÍN dị đoan có phải là vô hại không?

IS IT harmless to follow superstitions?

20. Ceso, chứng nào ông sẽ hết mê tín dị đoan vậy?

Ceso, when will you stop with those superstitions?

21. MÊ TÍN DỊ ĐOAN có ở khắp nơi trên thế giới.

SUPERSTITIONS are found all over the world.

22. Việc biết chữ cũng giảm khuynh hướng mê tín dị đoan.

Literacy also reduces the tendency to be superstitious.

23. Nền văn hóa Phi Châu phần lớn dựa trên sự mê tín.

Much of African culture is based on superstition.

24. Họ không biết... về chuyện mê tín dị đoan cổ xưa đó.

They don't know about that old superstition.

25. Óc mê tín cũng thịnh hành trong giới thể thao chuyên nghiệp.

Superstitions also flourish in organized sport.

26. Những trí óc nhỏ bé sản sinh ra những sự mê tín

Small minds breed small-minded superstitions.

27. Điều đáng mừng là nhiều người đã thoát khỏi sự mê tín.

Happily, many have broken free from superstition.

28. 133 15 Mê tín dị đoan có thể đưa đến sự đau khổ

133 15 Superstitions Can Lead to Unhappiness

29. Bạch lãnh đạo phong trào bài tôn giáo chống lại nạn mê tín.

Bai led the anti-religious movement against superstition.

30. Chúng ta thoát khỏi tôn giáo giả và sự mê tín dị đoan.

We are free from false religion and superstition.

31. Tôi không tin vào chuyện ma quái nhiều trò bịp bợm, mê tín

I don't believe in magic, a lot of superstitious hocus-pocus.

32. Đó là điều mê tín dị đoan ở Đông Âu cho sự may mắn.

It's an eastern european superstition for good luck.

33. Vì mê tín dị đoan nên họ sợ hãi nói phạm đến danh Ngài.

They nurtured a superstitious fear of misusing the name.

34. Hiện nay, bà đã thoát khỏi mê tín dị đoan và thuật đồng bóng.

She is now free from superstition and spiritism.

35. Đó là lúc 22 giờ 35 phút và tôi rất mê tín dị đoan.

It is now 10:35 p.m. and I'm very superstitious.

36. Phần đông không những sùng đạo mà lại còn rất mê tín dị đoan.

Most of them were not only religious but also very superstitious.

37. Đó là một thành đắm chìm trong sự thờ hình tượng và mê tín.

It was a city steeped in idolatry and superstition.

38. Nó] khiến con người hẹp hòi, mê tín, đầy căm hờn và sợ hãi.

[It] causes human beings to be narrow, superstitious, full of hatred and fear.

39. Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín.

Gwen: A big obstacle that I had to overcome was superstition.

40. Cô đã đồng ý cắt 1 phần não mình chỉ vì mê tín dị đoan.

You were about to cut out a piece of your brain just to chase some crazy superstition.

41. Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo.

This principle led him to speak out vehemently against religious superstition.

42. Chúng ta đã được giải thoát không còn sợ những gì mê tín dị đoan.

We have been liberated from superstitious fear.

43. Hậu quả là họ mở đường cho sự mê tín dị đoan, các trò đồng bóng.

As a result, the way was opened for other superstitious, spiritistic practices.

44. Bạn cũng có thể thoát khỏi ách của sự sợ hãi và mê tín dị đoan.

You too can be freed from the shackles of fear and superstition.

45. Hãy giải thích sự liên hệ giữa việc ăn mừng sinh nhật và sự mê tín.

Explain the connection between birthday celebrations and superstition.

46. Niềm tin mê tín ru ngủ người ta bằng một cảm giác an toàn giả tạo

Superstition lulls people into a false sense of security

47. Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín.

He thought to emancipate them from religious ignorance and superstition.

48. Tại sao Đức Giê-hô-va tuyệt đối chống lại các thực hành mê tín dị đoan?

Why does Jehovah strongly oppose superstitions?

49. 4 Tại sao Đức Giê-hô-va tuyệt đối chống lại các thực hành mê tín dị đoan?

4 Why is Jehovah so strongly opposed to superstitious practices?

50. 2 Khắp nơi những người mê tín dị đoan hoàn toàn tin tưởng ở các bùa cầu may.

2 Superstitious people the world over place much store in good luck charms.

Video liên quan

Chủ Đề