Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Nam Định của tất cả các trường chuyên và THPT được cập nhật tại đây. Bạn có thể tra cứu điểm thi của mình bằng số báo danh nhanh và chính xác nhất.
Hướng dẫn tra cứu điểm thi
Để xem được điểm, các bạn thực hiện theo các bước sau đây:
- Bước 1: Nhập số báo danh của thí sinh vào ô tìm kiếm
- Bước 2: Bấm nút [Tra Điểm]
Hệ thống sẽ trả về chi tiết số điểm từng môn và tổng điểm mà thí sinh đã đạt được trong kỳ thi.
Tra cứu điểm thi vào 10 năm 2022 Nam Định
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2022 chưa được công bố. Đọc Tài Liệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Nam Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nam Định
1 | Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong | |
2 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 14,25 |
3 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 15,00 |
4 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 14,00 |
5 | Trường THPT Nguyễn Công Trứ | |
6 | Trường THPT Trần Quang Khải | |
7 | Trường THPT DL Trần Nhật Duật | |
8 | Trường THPT Hùng Vương | |
9 | Trường THPT Mỹ Lộc | 13,00 |
10 | Trường THPT Trần Văn Lan | 12,25 |
11 | Trường THPT Xuân Trường A | 12,25 |
12 | Trường THPT Xuân Trường B | 15,00 |
13 | Trường THPT Xuân Trường C | 13,00 |
14 | Trường THPT Cao Phong | |
15 | Trường THPT Nguyễn Trường Thuý | 11,50 |
16 | Trường THPT Giao Thủy | 14,50 |
17 | Trường THPT Giao Thuỷ B | 14,00 |
18 | Trường THPT Giao Thuỷ C | 14,25 |
19 | Trường THPT Thiên Trường | |
20 | Trường THPT Quất Lâm | 11,50 |
21 | Trường THPT Tống Văn Trân | 14,00 |
22 | Trường THPT Phạm Văn Nghị | 13,00 |
23 | Trường THPT Mỹ Tho | 13,00 |
24 | Trường THPT Ý Yên | |
25 | Trường THPT Đại An | 12,75 |
26 | Trường THPT Đỗ Huy Liêu | 11,25 |
27 | Trường THPT Lý Nhân Tông | |
28 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 13,50 |
29 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 12,50 |
30 | Trường THPT Nguyễn Bính | 12,50 |
31 | Trường THPT Nguyễn Đức Thuận | 12,00 |
32 | Trường THPT Nam Trực | 14,75 |
33 | Trường THPT Lý Tự Trọng | 14,00 |
34 | Trường THPT Nguyễn Du | 11,00 |
35 | Trường THPT Phan Bội Châu | |
36 | Trường THPT Quang Trung | 8,75 |
37 | Trường THPT Trần Văn Bảo | 13,50 |
38 | Trường THPT Trực Ninh | 12,75 |
39 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 10,00 |
40 | Trường THPT Trực Ninh B | 10,75 |
41 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 12,00 |
42 | Trường THPT Đoàn Kết | |
43 | Trường THPT A Nghĩa Hưng | 13,75 |
44 | Trường THPT B Nghĩa Hưng | 11,25 |
45 | Trường THPT C Nghĩa Hưng | 12,25 |
46 | Trường THPT Nghĩa Hưng | |
47 | Trường THPT Trần Nhân Tông | 10,00 |
48 | Trường THPT Nghĩa Minh | 11,75 |
49 | Trường THPT A Hải Hậu | 15,00 |
50 | Trường THPT B Hải Hậu | 12,75 |
51 | Trường THPT C Hải Hậu | 13,00 |
52 | Trường THPT Tô Hiến Thành | |
53 | Trường THPT Thịnh Long | 10,25 |
54 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 12,75 |
55 | Trường THPT An Phúc | 10,00 |
56 | Trường THPT Vũ Văn Hiếu | - |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Nam Định
Tra điểm thi vào lớp 10 theo tỉnh
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận