Neg viết tắt trong xét nghiệm nước tiểu là gì năm 2024

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Đội ngũ Bác Sỹ
    • Sứ mệnh tầm nhìn
    • Cơ Sở Vật Chất
  • Tin tức
    • Hoạt động Bệnh viện
    • Tin tức thời sự
    • Tin tức y khoa
    • Khám sức khỏe doanh nghiệp
  • Dịch vụ y khoa
    • Chuyên Khoa Nội Tổng Hợp
    • Chuyên Khoa Ngoại
    • Chuyên Khoa Tai Mũi Họng
    • Chuyên Khoa Tim Mạch
    • Chuyên Khoa Nhi
    • Chuyên Khoa Răng Hàm Mặt
    • Chuyên Khoa Hô Hấp
    • Sản - Phụ Khoa
    • Chuyên Khoa Mắt
    • Chuyên Khoa Nội Soi Tiêu Hóa
    • Nam Khoa
    • Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
    • Chuyên Khoa Cơ Xương Khớp
    • Khoa Phục Hồi Chức Năng
    • Khoa Xét Nghiệm
    • Phòng Cấp Cứu
    • Chuyên Khoa Da Liễu
    • Nhà Thuốc
  • Tiêm chủng
  • Góc Mua Sắm
    • Hợp tác
  • KẾT QUẢ COVID-19
  • TRUNG TÂM LASER
  • Liên hệ

Đóng menu

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Đội ngũ Bác Sỹ
    • Sứ mệnh tầm nhìn
    • Cơ Sở Vật Chất
  • Tin tức
    • Hoạt động Bệnh viện
    • Tin tức thời sự
    • Tin tức y khoa
    • Khám sức khỏe doanh nghiệp
  • Dịch vụ y khoa
    • Chuyên Khoa Nội Tổng Hợp
    • Chuyên Khoa Ngoại
    • Chuyên Khoa Tai Mũi Họng
    • Chuyên Khoa Tim Mạch
    • Chuyên Khoa Nhi
    • Chuyên Khoa Răng Hàm Mặt
    • Chuyên Khoa Hô Hấp
    • Sản – Phụ Khoa
    • Chuyên Khoa Mắt
    • Chuyên Khoa Nội Soi Tiêu Hóa
    • Nam Khoa
    • Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh
    • Chuyên Khoa Cơ Xương Khớp
    • Khoa Phục Hồi Chức Năng
    • Khoa Xét Nghiệm
    • Phòng Cấp Cứu
    • Chuyên Khoa Da Liễu
    • Nhà Thuốc
  • Tiêm chủng
  • Góc Mua Sắm
    • Hợp tác
  • KẾT QUẢ COVID-19
  • TRUNG TÂM LASER
  • Liên hệ

Tổng phân tích nước tiểu là kết quả được phân tích dựa trên chất chỉ thị màu để máy đo đạt.

Chỉ số đơn vịBình thườngBất thường LEU [bạch cầu] Leu/uL Negative [âm tính] Trace: vết[15]. Dương tính: Small: ít[70], Moderate: vừa[125], Large: nhiều[500] Dương tính: có nhiễm trùng[vi khuẩn, nấm,.], kết hợp với NIT đễ xác định PRO [protein] [g/L] Negative Trace[+/-], +[0.3], [1.0], +[3.0], [>20.0] Thai phụ: thiếu nước, mẫu xét nghiệm chứa dịch nhầy, nhiễm trùng đường tiểu, tăng huyết áp, có vấn đề ở thận … Giai đoạn cuối của thai kỳ: Tiền sản giật[phù, tăng huyết áp], nhiễm độc thai nghén, đái tháo đường. Bệnh lý thận, có máu hay có nhiễm trùng SG [tỷ trọng] 1.005-1.030 1.000 + n[0.005] – 1.030 Đánh giá tính cô đặc của nước tiểu GLU [glucose] mmol/L Negative Trace[5], +[15], [30], +[60], [110] Đái tháo đường không kiểm soát, dùng nhiều thức ăn ngọt trước khi xét nghiệm, thận bị tổn thương hoặc có bệnh. NIT [nitrite] Negative Positive Nhiễm trùng thường gặp là E.coli PH [acid – bazo] 5.0-7.0 5.0 + n[0.5] – 8.0 Bình thường: 7.0 KET [keton] mmol/L Negative Trace[0.5], Small[1.5], Moderate[4.0], Large[8.0-16.0] Đái tháo đường không kiểm soát , chế độ ăn ít chất carbohydrate, nghiện rượu, nhịn ăn trong thời gian dài UBG [Urobilinogen] Umol/L < 30 Normal[3.2-6], +[32], [64], +[128] Dấu hiệu của bệnh gan: Viêm gan, xơ gan, tắc mật, tán huyết ERY [hồng cầu] Ery/uL Negative Trace[10], Small[25], Moderate[80], Large[200] Có máu trong nước tiểu >> tổn thương đường tiết niệu. BIL [bilirubin] Umol/L Negative Small[17], Moderate[50], Large[100] Gan đang bị tổn thương hoặc dòng chảy của mật từ túi mật bị nghẽn.

Hệ niệu có nhiệm vụ thải ra ngoài cơ thể những chất không cần thiết, chất khoáng, dịch và một số chất bên trong máu bằng nước tiểu. Do đó bên trong nước tiểu có đến hàng trăm loại chất thải khác nhau của cơ thể. Có hơn 100 thông số khác nhau có thể được tìm thấy qua xét nghiệm nước tiểu. Một xét nghiệm phân tích nước tiểu thường quy sẽ bao gồm những thông số sau:

1. Urobilinogen [URO: muối mật]Normal[0.1 -1.0 mg/dL] Dấu hiệu cho thấy có bệnh lý ở gan hay túi mật Xuất hiện trong bệnh thiếu máu tan huyết, vàng da, bệnh gan mật… 2. Glucose niệu Negative Xuất hiện trong nước tiểu khi tiểu đường do tụy , do thận, ăn nhiều đường.. 3. Bilirubine [BIL: sắc tố mật]Negative [0.0 -0.5 mg/Dl Có trong nước tiểu là do gan không lọc được hết các yếu tố này do vậy phải kết hợp so sánh với chức năng gan tại xét nghiệm máu nếu có tăng men gan -> theo dõi viêm gan hoặc tắc mật. 4. ProteinNegative[0.0 – 4.0 mg/dL] Xuất hiện trong nước tiểu do bệnh liên quan đến thận như suy thận cấp, viêm cầu thận, hội chứng thận hư, bệnh thận đa nang, viêm đài bể thận, bệnh lý ống thận, cao huyết áp lành tính, viêm nội tâm mạc bán cấp, hội chứng suy tim xung huyết… 5.Nitrit [Nitrit]: Negative [

Chủ Đề