Ngày 23/1/2021 [Dương lịch]
Âm lịch: 11/12/2020 [Tháng đủ]
Bát tự: Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Tiết khí: Đại hàn
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Phá
- Âm lịch hôm nay
- Âm lịch 2020
- Tử vi 2021
Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]
Dần [3h-5h] | Mão [5h-7h] | Tỵ [9h-11h] |
Thân [15h-17h] | Tuất [19h-21h] | Hợi [21h-23h] |
Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]
Tý [23h-1h] | Sửu [1h-3h] | Thìn [7h-9h] |
Ngọ [11h-13h] | Mùi [13h-15h] | Dậu [17h-19h] |
Giờ mặt trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
6:35 | 17:41 | 12:08 |
Độ dài ban ngày: 11 giờ 6 phút |
Giờ mặt trăng
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
13:06 | 1:39 | 12:08 |
Độ dài ban đêm: 12 giờ 33 phút |
Hướng xuất hành
Hỷ thần | Tài thần | Hạc thần |
Tây Nam | Tây Nam | Tây Nam |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Tân Mùi | Xung với tháng Kỷ Sửu |
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão | Đinh Mùi, Ất Mùi |
Xem tử vi hôm nay của 12 con giáp chi tiết
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm | Không nên làm |
Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà | Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng |
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt ân, Phổ hộ | Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Nguyên vũ |
- Âm lịch hôm nay
- Âm lịch 2020
- Tử vi 2021
Xem
Dương lịch ngày 11 - 12 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 27 - 10 - 2020. Tức Âm lịch ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tý, mệnh Hỏa. Ngày 11/12/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Tý [23 - 1h], Sửu [1 - 3h], Mão [5 - 7h], Ngọ [11 - 13h], Thân [15 - 17h], Dậu [17 - 19h].
Tử vi tốt xấu ngày 11 tháng 12 năm 2020
Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi
Giờ Nhâm Tý, Tiết Đại tuyết
Là ngày Bạch Hổ Hắc đạo, Trực Trừ
☯ Việc tốt trong ngày
- An táng, chôn cất người đã mất
☯ Ngày bách kỵ
- Ngày Bạch Hổ Hắc đạo: Ngày xấu kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự
- Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
🐁 Tý [23 - 1h] | 🐮 Sửu [1 - 3h] | 🐱 Mão [5 - 7h] |
🐎 Ngọ [11 - 13h] | 🐵 Thân [15 - 17h] | 🐓 Dậu [17 - 19h] |
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần [3 - 5h] | 🐉 Thìn [7 - 9h] | 🐍 Tỵ [9 - 11h] |
🐏 Mùi [13 - 15h] | 🐶 Tuất [19 - 21h] | 🐷 Hợi [21 - 23h] |
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
- Giờ mặt trời mọc: 06:23:31
- Chính trưa: 11:49:55
- Giờ mặt trời lặn: 17:16:19
- Độ dài ban ngày: 10:52:48
🌝 Giờ mặt trăng
- Giờ mặt trăng mọc: 02:29:00
- Giờ mặt trăng lặn: 14:30:00
- Độ dài mặt trăng: 12:1:00
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ - Giáp Ngọ
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ - Quý Tỵ
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam - ☑ Tài Thần : Chính Nam - ❎ Hạc Thần : Chính Bắc
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Trừ
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
- Kiêng cữ: Đẻ con nhằm trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Kiêng cữ: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
- ⭐ Sao tốt: Thiên Xá, Thiên Mã, U Vi Tinh, Yếu Yên
- ⭐ Sao xấu: Bạch Hổ, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Dát
- Tuyết lô: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Đại an: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
- Tốc hỷ: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Lưu tiên: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Xích khấu: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].
- Tiểu các: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Lịch vạn niên tháng 12 năm 2020
Bao nhiêu ngày kể từ 11/12/2020?
- Hôm nay ngày 7/4/2022 đã 1 năm 4 tháng kể từ ngày 11/12/2020
- Hôm nay ngày 7/4/2022 đã 16 tháng 2 ngày kể từ ngày 11/12/2020
- Hôm nay ngày 7/4/2022 đã 482 ngày kể từ ngày 11/12/2020
- Hôm nay ngày 7/4/2022 đã 11568 giờ kể từ ngày 11/12/2020
- Hôm nay ngày 7/4/2022 đã 41644800 giây kể từ ngày 11/12/2020
Như vậy dương lịch thứ 6 ngày 11 tháng 12 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 27 tháng 10 năm 2020, tức ngày Mậu Tý tháng Đinh Hợi năm Canh Tý. Ngày 11/12/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.