Coi ngày tốt xấu 14 tháng 12 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 14/12/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 14/12/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 14/12/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 14 tháng 12 năm 2022 tức ngày Tân Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [2] Qúa tốt để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 14/12/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
14
Thứ tư
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Nhâm Tý
Ngày Tân Sửu
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Đại tuyết [Tuyết dày] - mùa Đông
THÁNG 11
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ tư, ngày: 14 - 12 - 2022
Âm lịch: 21 - 11 - 2022 - Ngày: Tân Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC TRỪ
: Bích thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí[mùa]: Đại tuyết [Tuyết dày] - mùa Đông
Nhị thập bát tú: Sao chuẩn - Thuộc: Thủy tinh - sao: tốt - Con vật: con Giun
Đánh giá chung: [2] Qúa tốt
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
Tế lễ, chữa bệnh
Hạn chế làm
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Ký hợp đồng
An táng
Cắt tóc
Không nên
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Kiện tụng, tranh chấp
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: tây nam
Tài thần[tốt]: tây nam
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Dần [3:00-4:59]
Mão [5:00-6:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Ất Mùi,Đinh Mùi
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
kim đường hoàng đạo, địa tài, âm đức, phổ hộ, lục hợp, kim đường
Các sao xấu
nhân cách, huyền vũ, tam tang, kim thần thất sát
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : tân sửu
- Tức Chi sinh Can [Thổ sinh Kim], ngày này là ngày cát [nghĩa nhật].
- Nạp Âm: Ngày Bích thượng Thổ kỵ các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục [Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi] Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC TRỪ
TốtXấuĐộng đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Ất Mùi,Đinh Mùi
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi
Sao tốt
kim đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
địa tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
âm đức
Tốt mọi việc
phổ hộ
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
lục hợp
Tốt mọi việc
kim đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
nhân cách
Xấu đối với giá thú, khởi tạo
huyền vũ
Kỵ mai táng
tam tang
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
kim thần thất sát
Xấu mọi việc
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: chuẩn [sao tốt *]
Ngũ hành: Thủy tinh
Động vật: con Giun
Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
Kiêng cữ :Việc đi thuyền .
Ngoại lệ :
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn [con trùng]: Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Tân“Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm quaNgày Sửu“Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chuyển công tác hay nhận chức thì không nên tiến hành trong ngàyGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.