Coi ngày tốt xấu 2 tháng 6 năm 2022
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 2/6/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 2/6/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 2/6/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 2 tháng 6 năm 2022 tức ngày Bính Tuất tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần theo thuật chiêm tinh học là một ngày [0] Bình thường để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 2/6/2022 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
2
Thứ năm
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Bính Ngọ
Ngày Bính Tuất
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Tiểu mãn [ Lũ nhỏ ] - mùa Hạ
THÁNG 5
Giờ Hoàng Đạo:
Dần [3:00-4:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ năm, ngày: 2 - 6 - 2022
Âm lịch: 4 - 5 - 2022 - Ngày: Bính Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần
Là ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo] - Trực: TRỰC CHẤP
: Ôc thượng thổ - Hành: Thổ - Tiết khí[mùa]: Tiểu mãn [ Lũ nhỏ ] - mùa Hạ
Nhị thập bát tú: Sao giác - Thuộc: Mộc tinh - sao: tốt - Con vật: con Giao [ Cá sấu ]
Đánh giá chung: [0] Bình thường
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Hơi tốt
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Mua xe, mua ví...
Ký hợp đồng
Cắt tóc
Hạn chế làm
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Mua nhà
An táng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Kiện tụng, tranh chấp
Không nên
Khai trương, mở hàng
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: tây nam
Tài thần[tốt]: đông
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]: tây bắc
Dần [3:00-4:59]
Thìn [7:00-8:59]
Tỵ [9:00-10:59]
Thân [15:00-16:59]
Dậu [17:00-18:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Canh Thìn,Nhâm Thìn
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
thiên quý, nguyệt giải, phổ hộ, tam hợp
Các sao xấu
thiên hình hắc đạo, đại hao, quỷ khốc, Tứ thời đại mộ
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : bính tuất
- Tức Can sinh Chi [Hỏa sinh Thổ], ngày này là ngày cát [bảo nhật].
- Nạp Âm: Ngày Ốc thượng Thổ kỵ các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.
- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục [Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC CHẤP
TốtXấuLập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.Xây đắp nền-tườngTuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Canh Thìn,Nhâm Thìn
Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Bính Ngọ,Nhâm Tuất
Sao tốt
thiên quý
Tốt mọi việc
nguyệt giải
Tốt mọi việc
phổ hộ
Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
tam hợp
Tốt mọi việc
Sao xấu
thiên hình hắc đạo
đại hao
Xấu mọi việc
quỷ khốc
Xấu với tế tự, mai táng
Tứ thời đại mộ
Kỵ an táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: giác [sao tốt *]
Ngũ hành: Mộc tinh
Động vật: con Giao [ Cá sấu ]
Nên làm :
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đặng được vinh xương và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
Kiêng cữ :
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp mộ phần hay sửa chữa mộ phần ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao nó mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất >>>
Ngoại lệ :
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao cả, hay mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ trong việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, xuất hành và cả khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm cũng như thừa kế. Đặc biệt Đại Kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao [con cá sấu]: tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Bành tổ bách kỵ
Ngày Bính“Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai, vì vậy ngày nay không thích hợp để tiến hành xây dựng bếpNgày Tuất“Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giườngGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.