Ngày 6 1 2023 âm

Tiểu Hàn năm 2023. Xem lịch âm ngày 6/1/2023 [Thứ Sáu], lịch vạn niên ngày 6/1/2023. Xem ngày 6/1/2023 tốt hay xấu.

  • Lịch âm 2022
  • Lịch âm hôm nay
  • Ngày tốt tháng 1 năm 2023

Ngày 6 tháng 1 năm 2023

Dương lịch

Ngày 6 tháng 1 năm 2023

6

Âm lịch

Ngày 15 tháng 12 năm 2022

15

Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần

Tiết Khí: Tiểu Hàn [Rét nhẹ]

Ngày Tháng Năm
Dương lịch 6 1 2023
Âm lịch 15 12 2022
Can chi Giáp Tý Quý Sửu Nhâm Dần

Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]

Tý [23:00-0:59] Sửu [1:00-2:59] Mão [5:00-6:59]
Ngọ [11:00-13:59] Thân [15:00-17:59] Dậu [17:00-19:59]

Âm lịch hôm nay

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/1/2023

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 6/1/2023

  • Dương lịch: 6/1/2023 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 15/12/2022 - Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
  • Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM GIỜ MẶT TRỜI - MẶT TRĂNG

  • GIỜ MẶT TRỜI - Mọc: 05:25, Lặn: 18:42, Giữa trưa: 12:07
  • GIỜ MẶT TRĂNG - Mọc: 19:06, Lặn: 05:01, Độ tròn: 00:03

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp [tốt]: Thân, Thìn, Sửu
  • Tuổi xung khắc [xấu]: Nhằm các tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [nhưng chớ trị bệnh mắt], bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thiên xá, Thiên nguyện, Tứ tương, Quan nhật, Lục hợp, Tục thế.
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Thổ phù, Huyết kị, Thiên hình.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Không có.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Quỷ.
  • Ngũ hành: Kim.
  • Động vật: Dê.
  • Diễn giải:

- Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu.
[ Hung Tú ] Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6
- Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Không nên làm:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
----------------------
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h và 11h-13h
Tốc Hỷ
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h và 13h-15h
Lưu Niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h và 15h-17h
Xích Khẩu
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h và 17h-19h
Tiểu Các
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h và 19h-21h
Tuyệt Lộ
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h và 21h-23h
Đại An
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Chủ Đề