$\begin{array} {l} x = \dfrac { - 1 + \sqrt{ 19 } } { 3 } \\ x = \dfrac { - 1 - \sqrt{ 19 } } { 3 } \end{array}$
Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai
$\color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } } \color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } = 0$
$ $ Hãy tính biểu thức dưới dạng phân số $ $
$\color{#FF6800}{ \dfrac { 3 x ^ { 2 } + 2 x - 6 } { 6 } } = 0$
$\color{#FF6800}{ \dfrac { 3 x ^ { 2 } + 2 x - 6 } { 6 } } = \color{#FF6800}{ 0 }$
$ $ Hãy nhân hai vế với bội số chung nhỏ nhất của hai mẫu số để triệt tiêu phân số $ $
$\color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 6 } = \color{#FF6800}{ 0 }$
$\color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 6 } = \color{#FF6800}{ 0 }$
$ $ Hãy chia hai vế cho hệ số của hạng có số mũ lớn nhất $ $
$\color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } = \color{#FF6800}{ 0 }$
$\color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } = \color{#FF6800}{ 0 }$
$ $ Hãy biến đổi biến đổi vế trái của phương trình bậc hai thành dạng bình phương của một hiệu hoặc một tổng $ $
$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ 0 }$
$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = 0$
$ $ Hãy di chuyển hằng số qua bên phải và thay đổi dấu $ $
$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } = \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ + } \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } }$
$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } = 2 + \left [ \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } }$
$ $ Khi nâng lên luỹ thừa phân số hãy nâng lên luỹ thừa từng tử số và mẫu số $ $
$\left [ x + \dfrac { 1 } { 3 } \right ] ^ { 2 } = 2 + \dfrac { \color{#FF6800}{ 1 } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } } { \color{#FF6800}{ 3 } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } }$
$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 ^ { 2 } } { 3 ^ { 2 } } }$
$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $
$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } }$
$\left [ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \right ] ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } = \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } }$
$ $ Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai $ $
$\color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } = \pm \sqrt{ \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } } }$
$\color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } = \pm \sqrt{ \color{#FF6800}{ \dfrac { 19 } { 9 } } }$
$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$
$\color{#FF6800}{ x } = \pm \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } }$
$\color{#FF6800}{ x } = \pm \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } }$
$ $ Hãy phân tách kết quả $ $
$\begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \end{array}$
$\begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { \sqrt{ 19 } } { 3 } } \end{array}$
$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $
$\begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \dfrac { - 1 + \sqrt{ 19 } } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \dfrac { - 1 - \sqrt{ 19 } } { 3 } } \end{array}$
Cho số thực $a > 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?
Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Biểu thức $\sqrt {x - 3} $ có nghĩa khi
So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.
Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x \ge 3$
Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.
Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}} + 3a$ với $a > 0$.
Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa
Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x - 30 = 0$.
Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 } - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.
Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 6} = \sqrt {x - 3} \]
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2} = 3x - 1\] là
Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 6x + 9} = 4 - x\] là
Rút gọn \[P = \sqrt {6 + \sqrt 8 + \sqrt {12} + \sqrt {24} } \]
Phương trình: $\sqrt {x - 1} = x - 3$ có tập nghiệm là:
Số nghiệm của phương trình $\sqrt {{x^2} + 2x + 4} = \sqrt {2 - x} $là:
Tập nghiệm của phương trình: $\sqrt {3 - x} = \sqrt {x + 2} + 1$
Số nghiệm của phương trình $\sqrt[3]{{x + 24}} + \sqrt {12 - x} = 6$là:
Tổng các nghiệm của phương trình \[ \sqrt {2{x^2} + 3x - 5} = x + 1 \] là:
A.
B.
C.
D.
Vui lòng đảm bảo rằng mật khẩu của bạn có ít nhất 8 ký tự và chứa mỗi ký tự sau:
- một số
- lá thư
- một ký tự đặc biệt: @ $ #!% *? &