Nghiệm của phương trình cosx = -1/2 là

GV: Giáo án, các dụng cụ học tập,… HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, …

III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm

Trọng tâm bài: Biết cách tìm và nghi nghiệm phương trình cosx=a IV.Tiến trình bài học:Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm. Kiểm tra bài cũ:Giải các phương trình sau:a sin2x5 6π −=3 2−b sinx+ 15o= 1. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HSNội dung HĐ: Phương trình cosx =aHĐTP1 : Hình thành điều kiện của phương trình cosx=aTập giá trị của hàm số cơsin là gì? Bây giờ ta xét phương trình:cosx = a 2 Để giải phương trình này ta phảilàm gì? Vì sao? Vậy dựa vào điều kiện:1 osx 1c − ≤≤ để giải phương trình2 ta xét hai trường hợp sau GV nêu hai trường hợp như SGK và vẽhình hướng dẫn rút ra công thức nghiệm1 a⇒ không thỏa mãn điềukiện1 cos x 1 − ≤≤hay cosx 1 ≤⇒ phương trình 2 vơ nghiệm.1 a≤ ⇒ cơng thức nghiệm.GV nêu chú ý như trong SGK cả hai trườnghợp a và b.Đặc biệt là phải nêu các trường khi a = 1, a = -1, a = 0.GV phân tích và nêu công thức nghiệmHĐTP2 : Ví dụ áp dụng để giải phương trình cosx = aGV nêu đề ví dụ 1 và gợi ý trình bày lời giải.SGK và suy nghĩ trả lời… Vì 1osx 1 c− ≤ ≤với mọi, nên tập giáo trị của hàm số côsin làđoạn[ ]1;1 −HS do điều kiện1 s inx 1 − ≤≤nên ta xét 2 trường hợp: 1 µ1 av a ≤HS chú ý theo dõi trên bảng…HS chú ý theo dõi các lời giải …sin BM αcơsinA’ O K A aM’ B’1 a: phương trình 2 vơ nghiệm.1 a≤ : phương trình 2 cónghiệm:2 2 ,x kx kk = α + π= α + π ∈ZNếu αthỏa mãn điều kiện osx =c a≤ α ≤ π  thì ta viết α=arccosa đọc là ac-cơsin-a Các nghiệm của phương trìnhcosx = a được viết là:rccos 2r os 2 ,x aa k xa cc a k k= + π= − + π ∈ZChú ý: SGK Ví dụ: Giải các phương trìnhsau:acosx =3 2; bcosx = 25Người soạn: Phạm Thanh Linh 17HĐTP3 : HĐ củng cố kiến thứcGV yêu cầu HS xem nội dung HĐ 4 trong SGK và thảo luận tìm lờigiải. GV gọi 3 HS đại diện hai nhómtrình bày lời giải. HS xem nội dung HĐ 4 và thảoluận, trình bày lời giải…HS trao đổi và rút ra kết quả: ax =2 23 kπ + πx= - 22 3k π + π, k∈ Zbx = arccos 23 +k2π x =π -arccos2 3+k2 π, k∈ Zcx = 52 , 6k kπ ±+ π ∈ZHĐ 3: Giải các phương trình sau:acosx = 1; 2− bcosx =2 3; ccosx +30= 32 −.HĐ2: Bài tập áp dụng giải phương trình cosx = aGV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 3 d và suy nghĩ tìm lời giải.GV gọi 1 HS trình bày lời giải. Gọi HS nhận xét, bổ sung nếu cầnGV nêu lời giải đúng nếu cần GV hướng dẫn sử dụng máy tínhbỏ túi để tìm nghiệm gần đúng. HS theo dõi nội dung bài tập3d SGK và suy nghĩ tìm lời giải.HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa, ghi chép.HS trao đổi và cho kết quả:cos2x = 14 1osx= 2c ⇔± Vậy ….Bài tập 3d SGK trang 28HĐ3 IV. Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:-Xem lại và học lý thuyết theo SGK. -Xem lại các ví dụ đã giải và làm các bài tập 2,3 SGK trang 28.Rút kinh nghiệm sau giờ học:..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Tiết 8.Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Tip Lớp:Kiểm diện: Ngày soạn:Ngày giảng: I.Mc tiờu:Qua tit hc này HS cần:-Biết phương trình lượng giác cơ bản tanx = a, cotx=a và công thức nghiệm, nắm được điều kiện để các phương trình tanx = a, cotx=a có nghiệm.-Biết cách sử dụng ký hiệu arctana khi viết cơng thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.Người soạn: Phạm Thanh Linh 18-Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản tanx = a, cotx=a. -Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản tanx =a,cotx=a. 3. Về tư duy và thái độ:Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đốn chính xác quy lạ về quen.GV: Giáo án, các dụng cụ học tập,… HS: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, …

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Giải x cos[x]=4/5

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Biểu Thị .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Nội dung câu hỏiThầy cô có thể giải chi tiết cho em đc không ạ khó hiểu có :[

ủng hộ cho chị 5sao nhé em

em chia hai vế cho căn 2

đây là công thức Asinx+Bcosx=C

em đã học mới làm đuọc bài này

sau đó chia 2 vế cho căn [ A^2 +B^2]

em áp dụng công thức đó thôi á em

Video liên quan

Chủ Đề