Người đàn ông quyến rũ tiếng Anh

1. Thật quyến rũ.

Fascinating.

2. Và quyến rũ.

And sexy.

3. Xõa tóc quyến rũ!

Use scent for romantic atmosphere.

4. Sự quyến rũ bệnh hoạn?

Morbid fascination?

5. Cổ quyến rũ, hớp hồn.

She's charming, ravishing-

6. Bơi tự do. Thật quyến rũ.

Synchronized swimming, that's so sexy.

7. Quả là bộ tứ quyến rũ.

What a charismatic quartet.

8. Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ.

I miss my sexy voice.

9. Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ.

Mmm, brother, you look ravishing.

10. Giọng văn giống một người quyến rũ.

Sounds like a charmer.

11. Hay cười nhe răng, quyến rũ ư?

Giggly, flirty, charming person.

12. Và em có nụ cười quyến rũ.

And you have a charming smile.

13. Tiểu Mỹ, tối nay cô thật quyến rũ.

Hey May, you're looking hot tonight.

14. Tôi giàu, và tôi quyến rũ chết người.

I'm rich, and I'm dead sexy.

15. Đáng lẽ anh không nên quyến rũ tôi.

You should have left me where I was.

16. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ.

Well, I doubt lepers are so charming.

17. Chàng nói môi mình hồng hào quyến rũ!

That my lips were colored!

18. Giống như, hình cung là rất quyến rũ.

The same thing -- arches are very glamorous.

19. Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn.

You ain't that charming, bitch.

20. Cô có một nụ cười thực sự quyến rũ.

You have a real pretty smile.

21. Phụ nữ sồn sồn có thể rất quyến rũ.

Older women can be so hot.

22. Em muốn anh quyến rũ một cô gái sắp chết?

You want me to seduce a dying girl?

23. Kẻ quyến rũ mê hồn và bậc thầy phù phép,

She who is attractive and charming, a mistress of sorceries,

24. b] Họ muốn quyến rũ ai, và như thế nào?

[b] Whom do they entice, and how?

25. Chư thần cử người tới để quyến rũ tôi à?

Have the gods sent you here to tempt me?

26. Ổng rất... rất quyến rũ làm cho tôi xiêu lòng ngay...

He was so... so attractive that I fell at once...

27. Cô có thể đã quyến rũ nó vào mê đắm ấy!

You may have drawn him in!

28. Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta?

Was he an animal that music so captivated him?

29. Câu nên thử giữa " nhà nguyện " và " trường học quyến rũ. "

Well, you should've tried between " chapels " and " charm schools ".

30. Những người không quyến rũ để cho chúng ta hờ hững.

Sexually unattractive people leave us cold.

31. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng.

Sexy woman like you deserves to be pampered.

32. Tôi chưa bao giờ nổi tiếng về sự quyến rũ cả.

I was never famous for charm.

33. Cô quyến rũ bố tôi mà đi xin lỗi tôi sao?

She charms my father apologized to me how that goes?

34. Em trông rất là quyến rũ và thông minh cơ mà.

You're talented and you're good-looking.

35. Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi.

The essence of your appeal, Doctor.

36. Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không?

Are you my sexy little wormhole?

37. Tôi không hiểu sao đàn ông lại thấy thứ này quyến rũ.

I don't know why men find these sexy.

38. Danielle làm ban giám khảo thích thú vì tấm ảnh rất quyến rũ.

Peter then murders her with the utility knife, again because she is too beautiful.

39. Cho nên ý tưởng này có nhiều sức quyến rũ với chúng ta.

This idea has a lot of traction with us.

40. Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à?

Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm?

41. Cho tôi nhìn thấy nụ cười quyến rũ đó của Nicky đi nào.

Show me that darling Nicky smile.

42. ♪ Không chàng trai nào trong làng này quyến rũ như anh ♪

There's no man in town as admired as you

43. Có thể người yêu cũ của mẹ không quyến rũ, hoặc hẹp hòi.

Maybe it was some nerdy guy, or maybe he was mean.

44. Ổng là một người rất quyến rũ, với một gia tài khổng lồ.

He's a charming man with a huge fortune.

45. Hoa phải quyến rũ và bồi dưỡng cho những công nhân thụ phấn.

Flowers have to attract potential pollinators as well as feed them.

46. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra.

And there's the mythic glamour of the garage entrepreneur.

47. Được tài trợ bởi thư viện điện ảnh quốc gia và Denis quyến rũ.

Sponsored by the country's picture library and a very charming Denis.

48. Vì như một giấy gói đẹp làm tăng vẻ quyến rũ của món quà, cách cư xử lịch sự làm những gì mà chúng ta đem đến cho họ có vẻ quyến rũ hơn.

For like an attractive wrapping that enhances the appeal of a valuable gift, good manners make what we have to offer more appealing.

49. Một câu chuyện về hy vọng, khả năng vượt khó và sự quyến rũ.

It is a story of hope, resilience and glamour.

50. Đùa cợt với cái chết cận kề là nét quyến rũ của tôi mà.

Joking in the face of certain death is part of my charm.

51. Vừa rồi anh đã rất bỉ ổi, dùng tiền để quyến rũ cô ấy.

I got unmanly and tried to impress her with money.

52. Mặc dù ông là một cậu bé quyến rũ, ông cũng không có kỷ luật.

Although he was a charming boy, he was also undisciplined.

53. Mình là phụ nữ đã có gia đình còn anh ta cố quyến rũ tôi.

I'm a married woman and he forced himself on me.

54. Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.

Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life.

55. Chúng tôi gọi hệ thống ấy là TransMilenio, để cho xe buýt thêm quyến rũ.

We called it TransMilenio, in order to make buses sexier.

56. Claudia: Một người phụ nữ quyến rũ đang làm chủ một quán rượu địa phương.

Her mother Catherine owns a popular local bar.

57. Ổng là người quyến rũ bậc nhất và cũng ngu bậc nhất mà bạn từng gặp.

He was the most charming and least clever man you could ever meet.

58. Và tôi nghĩ nếu Grace Kelly là người quyến rũ nhất, có thể cầu thang xoắn ốc với kính có thể là bức nội thất thu hút nhất, bởi 1 cầu thang xoắn ốc quyến rũ đến khó tin.

And I think if Grace Kelly is the most glamorous person, maybe a spiral staircase with glass block may be the most glamorous interior shot, because a spiral staircase is incredibly glamorous.

59. Bởi vì kẻ quyến rũ luôn luôn phù hợp với bộ cánh mạnh nhất của mình.

Because seduction has always been his strongest suit.

60. Em gọi lính canh, kéo hắn lại gần dùng khả năng quyến rũ của mình ấy

You shout for the guard, get him over here and use your feminine wiles and whatnot.

61. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.

You can focus on seducing with girls as you are so handsome.

62. Tôi gọi hành động thu lượm đó, cùng với những thứ khác, là vốn quyến rũ.

I call this act of collecting, along with others, seduction capital.

63. Tôi học môn khác trong châm cứu năng lượng Acu- Energetics điều cũng thật quyến rũ.

I took another course in Acu- Energetics which has been fascinating.

64. Sự thịnh vượng của những kẻ dùng cân giả—tức là bất lương—có thể quyến rũ.

The prosperity of those resorting to a cheating pair of scales —or to dishonesty— may be enticing.

65. Vì thế, Indra ra sức quyến rũ, ném cô ấy xuống sàn đất Và chiếm đoạt cô ấy.

So, Indra, attracted, threw her onto the floor, and proceeded to rape her.

66. Và, bằng cách đó, nó hữu ích khi bạn là Brian Greene ông có kiểu quyến rũ khác.

And, by the way, it helps if you're Brian Greene -- he has other kinds of glamour.

67. Những kẻ đang bị quyến rũ bởi miệng lưỡi lắt léo. không có chỗ trong ngôi thánh đường này.

Those who are seduced by his candied tongue have no place in this house of worship.

68. Ổi quay lại, mỉm cười một cách thật quyến rũ làm sao mà đã từ lâu anh không thấy.

Oi swung around, displaying a most captivating smile, which he had not seen for a long time.

69. Mọi sự quyến rũ và khái niệm cá nhân và nụ cười ấy, chỉ là một phần mềm thôi.

All that charm and the sense of purpose, and the cute little smile, it's all just software.

70. Cũng không đợi cuộc gặp gỡ lần thứ ́mắt assailing, cũng không ope lòng của mình thánh quyến rũ vàng:

Nor bide th'encounter of assailing eyes, Nor ope her lap to saint- seducing gold:

71. Chớ để bất cứ người nào hay bất cứ điều gì quyến rũ bạn ngưng theo đuổi sự công bình.

Do not let anyone or anything lure you away from your pursuit of righteousness.

72. Với nỗi lo sợ rằng mình sẽ chết, Anna đã quyến rũ Artyom và đã quan hệ tình dục với anh..

Afraid that she will die, Anna seduces Artyom.

73. À, ở ngoài lãnh địa này, tài năng bắn súng được đánh giá cao hơn sức quyến rũ của một quý cô.

Out here in the territories, we prize a dead shot more than a lady's charms.

74. Nhưng hy vọng cách nói kiên quyết vừa rồi chí ít cũng khiến lời nói thêm phần quyến rũ bí ẩn.

But hopefully, it was said with enough conviction that it was at least alluringly mysterious.

75. Nhan sắc yêu kiều tuyệt mỹ của Ê-va vượt hẳn ngay cả vẻ quyến rũ nhất của phái nữ ngày nay.

Eve’s pristine loveliness transcended even that of the most comely of womankind today.

76. Thí dụ như, mình có thể nghĩ ra một cách nào đó để khai thác sự quyến rũ của những cồn cát.

We could, for example... think of some way to exploit the lure of the dunes.

77. "Tôi nhớ bà ấy là một nữ diễn viên ba lê rất xinh đẹp và vô cùng quyến rũ và thú vị."

"I remember her as a very beautiful and tremendously charming and entertaining ballerina."

78. Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô.

The slimy cobra slithered toward the girl, lured by the scent of the jasmine flowers in her hair.

79. Hãy đi đi, kẻ quyến rũ đầy giả dối và quỷ quyệt, kẻ thù của đức hạnh, kẻ hãm hại người vô tội.

Depart, seducer, full of lies and cunning, foe of virtue, persecutor of the innocent.

80. Một nữ sát thủ giết thuê đã quyến rũ một điệp viên tại Europa Hotel, sau đó bắn chết anh ta trong phòng.

A female assassin-for-hire seduced one of the agents in a hotel, then shot him dead in his hotel room.

Video liên quan

Chủ Đề