Nhớt hộp số Innova bao nhiêu lít

Toyota Innova là một biểu tượng của Toyota Việt Nam tương tự như Toyota Vios ở phân khúc Sedan hạng B hay Toyota Camry ở phân khúc Sedan hạng D, Toyota Innova luôn dẫn đầu trong phân khúc của dòng xe MPV 7 chỗ.

Ngay từ khi ra mắt 14 năm về trước thì nó đã được đánh giá là một mẫu xe nhiều đột phá và gây được tiếng vang lớn. Từ đó đến nay Innova luôn chiếm thế thượng phong trong cuộc đua doanh số ở phân khúc 7 chỗ.

Trải qua nhiều lần nâng cấp với những thay đổi cả về ngôn ngữ thiết kế lẫn công nghệ trang bị mà Innova chưa bao giờ tỏ ra thất thế trước các đối thủ đến từ những hãng danh tiếng khác. Với các đặc điểm ưu thế vượt trội đó là tiêu hao ít nhiên liệu, xe Innova ít hỏng vặt, chi phí bảo dưỡng tương đối thấp, đặc biệt phụ tùng dễ thay thế, dễ sửa chữa.

Các phiên bản của xe Toyota Innova hiện nay

– Toyota Innova E2.0 MT, động cơ xăng 2.0L, hộp số sàn 5 cấp.

– Toyota Innova G2.0 AT, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 6 cấp.

– Toyota Innova Venturer, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 6 cấp.

– Toyota Innova V2.0 AT, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 6 cấp.

Thay nhớt xe Toyota Innova

Có thể nói Toyota Innova là một chiếc xe khá “ dễ tính” về việc thay nhớt động cơ. Động cơ xăng của Innova có thể sử dụng được các mác dầu như 10-W40, 15-W40 và 20-W50. Tùy theo khả năng kinh tế của chủ sở hữu mà lựa chọn mác dầu phù hợp. Tuy nhiên vẫn có một số lưu ý là nếu xe của bạn chạy quá 300.000 km hoặc thường xuyên hoạt động trong môi trường khắc nghiệt thì nên lựa chọn mác dầu 20-W50, nếu chưa đạt mốc 300.000 km thì bạn có chọn dầu 15-W40.

Thay nhớt xe innova bao nhiêu lít?

Dòng xe innova là dòng xe quá phổ thông không chỉ với các cá nhân mà các công ty vận chuyển, các hãng taxi sử dụng rất nhiều nên nhiều người băn khoăn về thay nhớt cho xe innova hết bao nhiêu lít. Nếu bạn chỉ thay nhớt mà không thay lọc thì mức dầu cần thay thường vào khoảng 4,7 đến 4,9 lít. Nếu bạn thay cả nhớt và lọc nhớt thì con số này sẽ là trên 5 lít. Thay nhớt xe Innova bao nhiêu tiền ? Thường xe Innova sử dụng loại dầu 15W40 hoặc 10W30, 2 loại dầu này có giá khoảng từ 120.000 đ – 150.000 đ / 1 lít vì vậy giá thay nhớt xe Innova khoảng 600.000 đ – 750.000 đ

Thay dầu hộp số xe Innova

Toyota Innova sử dụng đồng thời 2 loại hộp số là hộp số tự động và hộp số sàn nên với mỗi loại cần lưu ý một số điểm khi thay dầu như sau:

  • Thay dầu hộp số xe innova số sàn: Hộp số sàn cần thay dầu hộp số sau khoảng 40.000 km hành trình để đảm bảo độ bền của hộp số. Loại dầu hộp số sử dụng là loại dầu có mác 80-W90.
  • Thay dầu hộp số xe innova số tự động: Đối với hộp số tự động thì sau khoảng 80.000 km bạn nên thay dầu hộp số. Khi thay dầu cần cho vào khay đựng để biết chính xác lượng dầu cần thay. Dầu hộp số tự động cho xe Innova bạn nên sử dụng loại dầu chính hãng của dầu ATF W+ của Assin [ hãng chuyên sản xuất hộp số cho Toyota ]

Thay dầu cầu xe Innova

Dòng xe Innova là dòng xe 1 cầu và truyền động cầu trước.

Do Innova là dòng xe du lịch nên khi thay dầu cầu cho xe Innova nên ngoài mác dầu cầu là loại 80-W90.

Ta có thể chọn thêm loại có phụ gia LS để tối ưu cho sự hoạt động của cầu và vi sai cho xe Innova.

Dung tích thay nhớt cầu xe Innova khoảng 3 lít

Thay dầu phanh xe Innova

Cũng giống như hầu hết các loại xe của Toyota, thì mẫu Innova có thể sử dụng cả dầu phanh tiêu chuẩn DOT3 và DOT4.

Nếu dầu phanh thiếu thì cần bổ sung đến mức cho phép, còn nếu thay mới hoàn toàn thì sẽ mất khoảng 1 lít đến 1,5 lít dầu.

Để xác định thời điểm thay dầu nhớt xe hơi, chủ xe cần dựa trên những yếu tố như: tuổi đời của xe hơi, môi trường hoạt động của xe bao gồm khí hậu và đường sá, thói quen điều khiển xe…Thông thường, một chiếc xe hơi nên thay dầu nhớt từ khoảng 3 tháng đến 6 tháng, sau khi đã đi được 3.000 km đến 5.000 km đầu tiên. Tuy nhiên, mỗi hãng xe có quy định thời gian thay nhớt cho xe hơi riêng và tùy theo loại dầu nhớt xe sử dụng. Nếu sử dụng loại cao cấp thì thời gian di chuyển lâu hơn, có thể từ 6 tháng đến 12 tháng, sau khi đi được hơn 12.000 km.

Như ở trên chúng ta đã biết được thông tin về thời gian thay dầu nhớt xe hơi, vậy thay nhớt bao nhiêu lít là đủ? Cùng xem bảng dung tích nhớt cho từng loại xe hơi trên thị trường hiện nay 2022 qua thông tin dưới đây:

Tóm tắt nội dung

Toggle

Số lượng dầu nhớt cần thay cho xe hơi của bạn

Dưới đây là tổng hợp dung tích động cơ và số lượng dầu cần thay cho xe hơi của bạn. Thông tin dưới đây dựa trên khuyến nghị của 15 hãng sản xuất xe hơi được ưa chuộng tại Việt Nam.

Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA

Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe kia Morning bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe kia cerato bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Carens bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe Kia Sorento bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA ALTIS 1.8 bao nhiêu lít ?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]KIA Morning3cyl5W-301.0L2.6KIA Morning3cyl5W-301.2L3.0KIA Forte / KIA Cerato4cyl5W-301.6L3.0KIA Forte / KIA Cerato4cyl5W-302.0L3.9KIA Carens4cyl5W-312.0L4.0KIA Rondo4cyl5W-302.4L4.3KIA Sorento Xăng4cyl5W-302.0L4.0KIA Sorento Dầu3cyl5W-302.2L6.7KIA Soul4cyl5W-301.6L3.3KIA Sendona4cyl5W-302.2L6.7KIA Sportage4cyl5W-302.0L4.5KIA Sportage4cyl5W-302.0L4.0KIA K34cyl5W-301.6L3.3KIA K54cyl5W-302.0L4.1Loại xeNgày sản xuấtDung tích động cơLoại máyDung tích nhớt/LĐộ nhớt và tiêu chuẩn khuyến nghịService Intervals
[dặm / tháng][Morning] Picanto200420111.0, 1.1Xăng3.0API SL5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201220171.0Xăng2.9API SM5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201220151.25Xăng3.6API SM5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201620171.25Xăng3.5API SM5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201820201.0Xăng2.9ACEA C20W2010,000 / 12[Morning] Picanto201820201.25Xăng3.5ACEA C20W2010,000 / 12[Morning] Picanto201820201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12[Morning] Picanto2021on1.0Xăng3.1API SN PLUS0W2010,000 / 12[Morning] Picanto2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Rio200120041.3Xăng3.4API SG10W4010,000 / 12Rio200120041.5Xăng3.0API SG10W4010,000 / 12Rio200520111.4Xăng3.3API SJ10W3010,000 / 12Rio200820111.6Xăng3.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Rio200520091.5Dầu5.3API CH-4 / ACEA B45W3010,000 / 12Rio201020111.5Dầu5.3API CH-4 / ACEA B45W3012,500 / 12Rio201220161.25Xăng3.5ACEA A35W30 / 5W4010,000 / 12Rio201220161.4Xăng3.3ACEA A55W30 / 5W4010,000 / 12Rio201220161.1Dầu4.8ACEA C35W3020,000 / 12Rio201220161.4Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Rio201720201.25Xăng3.6ACEA C20W2010,000 / 12Rio201720201.4Xăng3.5ACEA C20W2010,000 / 12Rio201720201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12Rio201720201.4Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Rio2021on1.25Xăng3.4API SN PLUS0W2010,000 / 12Rio2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Rio2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Venga201020111.4, 1.6Xăng3.3ACEA A35W3012,500 / 12Venga201020111.4Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Venga201220141.4, 1.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W3012,500 / 12Venga201220141.4, 1.6Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Venga201520181.4Xăng3.3ACEA A35W3010,000 / 12Venga201520191.6Xăng3.3ACEA A35W3010,000 / 12Venga201520181.4, 1.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12cee’d [family]200720091.4, 1.6Xăng3.3API SJ/SL5W2010,000 / 12cee’d [family]201020121.4, 1.6Xăng3.3API SJ/SL5W2012,500 / 12cee’d [family]200720091.6Dầu5.3API CH-4 / ACEA B45W3012,500 / 12cee’d [family]200720092.0Dầu5.9ACEA C35W3012,500 / 12cee’d [family]201020121.6Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12cee’d [family]201320151.4, 1.6Xăng3.6ACEA A50W-40, 5W-30, 5W-4020,000 / 12cee’d [family]201320151.4, 1.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12cee’d [family]201320151.6Xăng [GT]4.5ACEA A55W30 / 5W4010,000 / 12cee’d [family]201620181.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12cee’d [family]201620181.4Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12cee’d [family]201620181.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12cee’d [family]201620181.6Xăng [GT]4.0ACEA A55W3010,000 / 12cee’d [family]201620181.4, 1.6Dầu5.3ACEA C2 / C30W30, 5W3020,000 / 12CEED [family]201920201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12CEED [family]201920201.4Xăng4.2ACEA C20W3010,000 / 12CEED [family]201920201.6Dầu4.4ACEA C5 / C2 / C35W3020,000 / 12CEED [family]2019on1.6Xăng4.0ACEA C25W3010,000 / 12CEED [family]2020on1.6Plug-in Hybrid [PHEV]3.8ACEA A55W3010,000 / 12CEED [family]2021on1.0Xăng3.6ACEA C2
/ API SN Plus0W2010,000 / 12CEED [family]2021on1.5Xăng4.2ACEA C2
/ API SN Plus0W2010,000 / 12CEED [family]2021on1.6Dầu4.4ACEA C5 / C2 / C35W3020,000 / 12Stonic201820201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12Stonic201820201.4Xăng3.5ACEA C20W2010,000 / 12Stonic201820181.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Stonic201920201.6Dầu4.4ACEA C5 / C2 / C35W3020,000 / 12Stonic2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Stonic2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Soul200920111.6Xăng3.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Soul200920141.6Dầu5.3ACEA C35W3012,500 / 12Soul201220141.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W30 / 5W4010,000 / 12Soul201520161.6Xăng3.6ACEA A50W-40, 5W-20, 5W-30, 5W-4010,000 / 12Soul201520161.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Soul20152019NAĐiệnNANANA10,000 / 12Soul201720181.6Xăng4.0ACEA A55W30 / 5W4010,000 / 12Soul201720181.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12Soul201720181.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Soul2020onNAĐiệnNANANA10,000 / 12Niro [HEV & PHEV]2017on1.6Hybrid3.8ACEA A55W3010,000 / 12Niro [EV]2019onNAĐiệnNANANA10,000 / 12Optima [family]201220151.7Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Optima [family]201620181.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Optima [family]201720202.0Plug-in Hybrid [PHEV]4.1ACEA A55W3010,000 / 12Optima [family]201920201.6Dầu4.4ACEA C2 / C3 / C55W3020,000 / 12Optima [family]201820202.0Xăng4.8ACEA A55W306,000 / 12Stinger201820192.0Xăng5.7ACEA C20W306,000 / 6Stinger2018on3.3Xăng6.9ACEA A55W306,000 / 6Stinger201820192.2Dầu6.3ACEA C2 / C35W3010,000 / 12Carens200020021.8Xăng4.0API SJ/SL10W309,000 / 12Carens200320061.8Xăng4.0API SJ/SL10W3010,000 / 12Carens200320062.0Dầu4.0API SJ/SL10W3010,000 / 12Carens200720102.0Xăng4.0API SJ10W3010,000 / 12Carens200720102.0Dầu5.9ACEA C35W3010,000 / 12Carens200920121.6Xăng3.3API SL/SM10W3010,000 / 12Carens201120121.6Dầu5.3ACEA C35W3010,000 / 12Carens201420161.6Xăng3.6ACEA A55W30 / 5W4020,000 / 12Carens201420161.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Carens201720181.6Xăng3.6ACEA A55W30 / 5W4020,000 / 12Carens201720181.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sportage199519982.0Xăng4.2API SG10W306,000 / 6Sportage199920042.0Xăng4.2API SG10W309,000 / 12Sportage200520072.0Xăng4.0API SJ10W3010,000 / 12Sportage200520072.7Xăng4.5API SL/SJ10W3010,000 / 12Sportage200520072.0Dầu5.9API CF-410W3010,000 / 12Sportage200820102.0Xăng4.0API SJ10W3010,000 / 12Sportage200820102.0Dầu5.9ACEA C35W3012,500 / 12Sportage201120122.0Xăng5.8ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201120122.0Dầu8.0ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201120121.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201120121.7Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201320151.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201320152.0Xăng5.8ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201320151.7Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201320152.0Dầu7.6ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201620181.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12Sportage201620181.6Xăng4.0ACEA A55W3010,000 / 12Sportage201620181.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sportage201620182.0Dầu7.6ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sportage2019on1.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12Sportage2019on1.6Xăng4.0ACEA A55W3010,000 / 12Sportage2019on1.6Dầu4.4ACEA C2 / C3 / C55W3020,000 / 12Sportage2019on2.0Dầu7.6ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sorento200320053.5Xăng4.4API SH10W3010,000 / 12Sorento200320052.5Dầu8.2API CF-410W3010,000 / 12Sorento200620093.3Xăng5.2API SJ/SL10W3010,000 / 12Sorento200620092.5Dầu8.2ACEA B410W3010,000 / 12Sorento201020122.4Xăng4.6ACEA A3 / A50W-40, 5W-30, 5W-4010,000 / 12Sorento201020122.0, 2.2Dầu6.7ACEA C35W3012,500 / 12Sorento201320142.2Dầu6.7ACEA C35W3020,000 / 12Sorento201520202.2Dầu6.5ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sorento2021on2.2Dầu5.6ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sorento2021on1.6Plug-in Hybrid [PHEV]4.8API SN PLUS / SP0W2010,000 / 12Magentis200320052.0Xăng4.3API SE10W3010,000 / 12Magentis200120052.5Xăng4.5API SE10W3010,000 / 12Magentis200620082.0Dầu5.9ACEA C35W3010,000 / 12Magentis200620082.0Xăng4.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Magentis200620082.7Xăng4.5API SJ/SL10W3010,000 / 12Magentis200920102.0Dầu5.9ACEA C35W3012,500 / 12Pride199119991.1Xăng3.4API SF/SG10W406,000 / 6Pride199119991.3Xăng3.4API SF/SG10W406,000 / 6Pride200020011.3Xăng3.4API SF/SG10W409,000 / 12Cerato200420061.5Dầu5.3API CH-4 / ACEA B410W3010,000 /12Cerato200420061.6Dầu5.3API CH-4 / ACEA B410W3010,000 / 12Cerato200420061.6Xăng3.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Cerato200420062.0Xăng4.0API SJ/SL10W3010,000 / 12Clarus199820011.8Xăng4.0API SG10W309,000 / 12Clarus199820012.0Xăng4.3API SG10W309,000 / 12Mentor199419981.5Xăng3.2API SG10W306,000 / 6Mentor199419981.6Xăng3.2API SG10W306,000 / 6Mentor II / Shuma199820001.5Xăng3.6API SG10W309,000 / 12Mentor II / Shuma199820001.6Xăng3.4API SG10W309,000 / 12Mentor II / Shuma199820001.8Xăng4.0API SG10W309,000 / 12New Mentor200120031.6Xăng3.4API SG10W3010,000 / 12Shuma II200220031.6Xăng3.4API SG10W3010,000 / 12Shuma II200220031.8Xăng4.0API SG10W3010,000 / 12Sedona199920002.9Dầu6.2API CF-410W306,000 / 12Sedona199920002.5Xăng5.3API SG/SH10W309,000 / 12Sedona200120052.9Dầu6.2API CF-410W3010,000 / 12Sedona200120052.5Xăng5.3API SG/SH10W3010,000 / 12Sedona200620102.7Xăng4.5API SJ/SL10W3010,000 / 12Sedona200620092.9Dầu6.6API CH-410W3010,000 / 12Sedona201020122.2Dầu6.2ACEA C35W3010,000 / 12

Bảng dung tích nhớt xe hơi AUDI

Một số câu hỏi liên quan: AUDI Q7 bao nhiêu lít nhớt?, AUDI Q5 bao nhiêu lít nhớt?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]AUDI A34cyl0W-402.0L4.6AUDI A44cyl0W-402.0L4.6AUDI A54cyl0W-402.0L4.6AUDI A64cyl0W-402.0L4.6AUDI A74cyl0W-403.0L6.8AUDI A86cyl0W-403.0L8.3AUDI A812cyl0W-40 6.3L 11.5AUDI Q54cyl0W-403.0L6.8AUDI Q54cyl0W-402.0L4.6AUDI Q7 [máy xăng]6cyl0W-403.0L6.8AUDI Q7 [ máy xăng]6cyl0W-403.6L6.9AUDI Q7 [máy xăng]6cyl0W-404.2L9.1AUDI Q7 [máy dầu]6cyl0W-403.0L7.6AUDI RS58cyl0W-404.2L9.6AUDI S46cyl0W-403.0L6.8AUDI S56cyl0W-403.0L6.8AUDI S68cyl0W-404.0L8.3AUDI S78cyl0W-404.0L8.3AUDI S88cyl0W-404.0L8.3AUDI TT4cyl0W-402.0L4.5

Bảng dung tích nhớt xe hơi BMW

Một số câu hỏi liên quan: Dung tích nhớt BMW S1000RR bao nhiêu? Thay nhớt xe BMW X5 bao nhiêu lít?  Thay nhớt xe BMW 320I bao nhiêu lít?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]BMW 1 series6cyl0W-403.0L6.5BMW 3 series4cyl0W-402.0L5.0BMW 3 series6cyl0W-403.0L6.5BMW 528i4cyl0W-402.0L5.0BMW 535i6cyl0W-403.0L6.5BMW 550i8cyl0W-404.4L8.5BMW 640i6cyl0W-403.0L6.5BMW 740Li6cyl0W-403.0L6.5BMW 750Li8cyl0W-404.4L9.0BMW 760Li12cyl0W-406.0L10.5BMW X14cyl0W-402.0L5.4BMW X56cyl0W-403.0L6.5BMW X58cyl0W-404.4L8.5BMW X64cyl0W-403.0L6.5

Bảng dung tích nhớt xe hơi CADILLAC

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Cadillac Escalade8cyl5W-306.0L5.6

Bảng dung tích nhớt xe hơi CHRYSLER

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Chrysler 3006cyl5W-303.6L5.6

Bảng dung tích nhớt xe hơi FORD

Thay nhớt xe FORD Everest bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe FORD Ranger bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe FORD Ecosport bao nhiêu lít?, Xe FORD Transit thay bao nhiêu lít nhớt?, FORD Ranger 2.2 thay bao nhiêu lít nhớt?, Thay nhớt xe FORD Focus bao nhiêu lít?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Ford Mondeo4cyl5W-302.0l4.3Ford Mondeo6cyl5W-302.5L5.6Ford Mustang6cyl5W-303.7L5.6Ford Escape4cyl5W-302.3l4.3Ford Escape6cyl5W-303.0l4.6Ford Fiesta4cyl5W-301.0l4.0Ford Fiesta4cyl5W-301.4l4.1Ford Fiesta4cyl5W-301.6l4.1Ford Forcus4cyl5W-301.6l4.1Ford Forcus4cyl5W-301.8l4.3Ford Forcus4cyl5W-302.0l4.1Ford Forcus Tubor4cyl5W-302.0L5.5Ford Everest[ Máy dầu]4cyl5W-302.2l8.6Ford Everest[ Máy dầu]6cyl5W-303.2l9.6Ford Everest[ Máy dầu]4cyl5W-302.0L7.0Ford Ranger[ Máy dầu ]4cyl5W-302.2l8.6Ford Ranger[ Máy dầu ]6cyl5W-303.2l9.6Ford Ranger[ Máy dầu ]4cyl5W-312.0L7.0Ford Explorer6cyl5W-303.5l5.7

Bảng dung tích nhớt xe hơi HONDA

Một số câu hỏi liên quan: Honda Civic bao nhiêu lít nhớt?, Honda Civic bao nhiêu lít nhớt?,  Thay nhớt Honda City bao nhiêu lít? Xe Honda City thay bao nhiêu lít nhớt?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Honda Accord [2008- 2013]4cyl5W-302.4L4.0Honda Accord [2008- 2013]4cyl5W-302.0l5.3Honda Accord [2008- 2019]4cylHonda Civic [2007-2012]4cyl5W-301.8L4.0Honda Civic [2007-2012]4cyl5W-302.0l4.7Honda Civic 2017- nay4cyl0W-20/ 5W-301.5L3.2Honda CR-V cũ4cyl5W-302.0l4.0Honda CR-V cũ4cyl5W-302.4L4.2Honda CR-V 20184cyl0W-201.6L3.5Honda FIT4cyl5W-301.5L3.5Honda Odyssey6cyl5W-303.5L4.2Honda City4cyl5W-301.5l4.0Honda Pilot6cyl5W-303.5l4.3

Bảng dung tích nhớt xe hơi INFINITI

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Infiniti FX376cyl5W-303.7L5.0Infiniti QX808cyl5W-305.6l7.6Infiniti  QX568cyl5W-305.6L6.5

Bảng dung tích nhớt xe hơi MAZDA

Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe MAZDA CX5 bao nhiêu lít?, Thay nhớt MAZDA 3 bao nhiêu lít? Thay nhớt MAZDA 6 bao nhiêu lít? Xe MAZDA 3 thay bao nhiêu lít nhớt?, MAZDA BT50 bao nhiêu lít nhớt?, Thay nhớt xe MAZDA BT50 bao nhiều lít? Thay nhớt MAZDA BT50 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe MAZDA 2 bao nhiêu lít? Thay nhớt MAZDA BT50 bao nhiều lít? Nhớt xe MAZDA 3 bao nhiêu lít?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Mazda CX5 17-184cyl0w-20 /5w302.0L4.2Mazda CX5 17-184cyl0w-20 /5w302.5l4.7Mazda CX5 13-164cyl5W-302.0L4.2Mazda CX5  13-164cyl5W-302.5l4.5Mazda CX96cyl5w-203.7L5.2Mazda 24cyl5W-301.5L3.9Mazda a3 [Mặt cười]4cyl5W-301.6L4.0Mazda a34cyl5W-301.5l3.9Mazda 34cyl5W-302.0l4.2Mazda BT50 [ Diesel ]4cyl5W-302.2l8.6Mazda BT50[ Diesel ]6cyl5W-303.2l9.6Mazda 64cyl5W-302.0L4.2Mazda 64cyl5W-302.5l4.5

Bảng dung tích nhớt xe hơi LAND ROVER

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Land Rover Range Rover8cyl5W-305.0L8.0Land Rover Evoque4cyl5W-302.0L5.6Land Rover Sport8cyl0w-205.0L8.0Land Rover Sport6cyl0w-203.0L8.0

Bảng dung tích nhớt xe hơi  LEXUS

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Lexus ES3506cyl0w-203.5L6.0Lexus GS3506cyl0w-203.5L6.4Lexus GX4608cyl0w-204.6L7.7Lexus IS2506cyl0w-202.5L6.4Lexus IS3506cyl0w-203.5L6.4Lexus LS4608cyl0w-204.6L9.0Lexus LS600hL8cyl0w-205.0L9.0Lexus LX5708cyl0w-205.7L7.4Lexus RX350 2009-146cyl0w-203.5L6.0Lexus RX350 2016- NA6cyl0w-203.5L5.4Lexus RX450h6cyl0w-203.5L6.0

Bảng dung tích nhớt xe hơi MERCEDESS

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]MERCEDESS MGL4508cyl0W-404.6L8.5MERCEDESS C200 2001-2014cyl0W-401.8L5.5MERCEDESS C200, C250 , C3004cyl0W-402.0L6.5MERCEDESS C200- C250 CGI4cyl0W-401.8L5.5MERCEDESS E200  2006-2014cyl0W-401.8L5.5MERCEDESS E240, 280 . 3008cyl0W-402.5L8.0MERCEDESS E400 20146cyl0W-403.5L6.5MERCEDESS E 200, 250, 3004cyl0W-402.0l6.5MERCEDESS GL5508cyl0W-404.6L8.5MERCEDESS GLK2504cyl0W-402.1L6.5MERCEDESS GLK3506cyl0W-403.5L6.5MERCEDESS GLK3006cyl0W-403.0l7.0MERCEDESS GLC 200, 250, 34cyl0W-402.0L6.5MERCEDESS GLE 400 2016- n6cyl0W-403.0L7.0MERCEDESS ML3506cyl0W-403.5L7.0MERCEDESS ML5508cyl0W-404.8L8.5MERCEDESS S5508cyl0W-404.6L8.0

Bảng dung tích nhớt xe hơi PORSCHE

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Porsche 9116cyl0W-403.8L7.5Porsche Cayenne6cyl0W-403.6L6.78cyl0W-404.8L9.5Porsche Panamera6cyl0W-403.6L8.58cyl0W-404.8L9.0

Bảng dung tích nhớt xe hơi TOYOTA

Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe Toyota Hilux bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe Toyota Hiace bao nhiêu lít? Nhớt Innova bao nhiêu lít? Nhớt xe Innova bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Innova 2019 bao nhiêu lít? Thay nhớt Fortuner bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Fortuner máy dầu bao nhiêu lít?  Thay nhớt xe Camry bao nhiêu lít? Thay nhớt xe altis 1.8 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Altis bao nhiêu lít?

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Toyota 4-Runner6cyl5W-304.0L6.2Toyota Innova4cyl5W-302.0L5.6Toyota Fortuner [Máy xăng]4cyl5W-302.7L5.6Toyota Fortuner [Máy dầu]4cyl5W-403.0l6.5Toyota Avalon4cyl5W-302.5L4.5Toyota Avalon6cyl5W-303.5L6.1Toyota Camry4cyl5W-302.0L4.2Toyota Camry4cyl5W-302.4L4.2Toyota Camry4cyl5W-302.5L4.2Toyota Camry6cyl5W-303.5L6.1Toyota Corolla4cyl5W-301.8L4.2Toyota FJ Cruiser6cyl5W-304.0L6.0Toyota Highlander4cyl5W-302.7L4.46cyl5W-303.5L6.1Toyota Land Cruiser8cyl5W-305.7L7.4Toyota Prado4cyl5W-302.7L5.6Toyota Prado6cyl5W-303.5L6.1Toyota Rav-44cyl5W-302.4L4.4Toyota Sienna Van6cyl5W-303.5L6.0Toyota Venza4cyl5W-302.7L4.46cyl5W-303.6L6.0Toyota Altis4cyl5W-301.8l4.0Toyoya Altis4cyl5W-302.0l4.0Toyota Vios4cyl5W-301.5L3.7Toyota Yaris4cyl5W-301.5L3.7

Bảng dung tích nhớt xe hơi HUYNHDAI

Một số câu hỏi liên quan: Xe I10 thay bao nhiêu lít nhớt? Thay nhớt xe i10 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Tucson bao nhiêu lít?  Santafe bao nhiêu lít nhớt? Thay nhớt xe Accent bao nhiêu lít? Xe Accent bao nhiêu lít nhớt

Loại xeMáyĐộ nhớt khuyến nghịDung tích động cơSố lượng dầu nhớt cần thay [LÍT]Huynhdai Gezt3cyl5W-301.1L3.0Huynhdai Gezt4cyl5W-301.4L3.3Huynhdai I103cyl5W-301.1L3.0Huynhdai I103cyl5W-301.2L3.5Huynhdai I204cyl5W-301.6L3.3Huynhdai I304cyl5W-301.6L3.0Huynhdai Tucson4cyl5W-302.0L4.0Huynhdai Tucson TUBOR4cyl5W-301.6L4.5Huynhdai Tucson Diesel 24cyl5W-302.4L7.5Huynhdai Tucson Diesel 24cyl5W-30 ESP2.0L6.7Huynhdai Santafee[ Diese4cyl5W-312.2L6.7Huynhdai Santafee4cyl5W-302.4L4.5Huynhdai Sonata4cyl5W-302.0L4.0Huynhdai Veloster4cyl5W-301.6L3.3Huynhdai Elantra4cyl5W-301.8L4.0Huynhdai Accent4cyl5W-301.6L3.3

Một số loại dầu nhớt động cơ mà chúng tôi đang cung cấp

Dưới đây là một số loại dầu nhớt động cơ nhập khẩu Singapore chúng tôi đang cung cấp:

Nhớt ô tô máy xăng United Oil nhập khẩu trực tiếp từ Singapore

1/ Nhớt ô tô máy xăng tổng hợp toàn phần United Gold Fully Synthetic 5W40 API SN/CF

United Gold là dầu nhớt động cơ ô tô máy xăng gốc tổng hợp toàn phần PAO với giá cả phải chăng, phù hợp với các dòng xe Mercedes, BMW, Lexus, Land Rover, Audi, Porsche…

Ưu Điểm Nhớt Oto Máy Xăng United Gold Fully Synthetic 5W40 SN/CF

  • United Gold mang đến hiệu suất cao, bảo vệ lâu dài cho động cơ
  • Do đặc tính chống oxy hóa tuyệt vời, dầu động cơ tổng hợp toàn phần United Gold thể hiện khả năng kéo dài chu kỳ thay dầu vượt trội
  • Tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và duy trì hiệu suất của hệ thống giảm phát thải xe hơi trong cả động cơ diesel và xăng ô tô chạy bằng điện, như các thiết bị DPF hoặc TWC
  • Duy trì được độ lỏng hoàn hảo trong mọi điều kiện nhiệt độ và vận hành của động cơ ô tô, mức đô bảo vệ động cơ tối đa nhất ngay cả tại nhiệt độ cao trong thời gian dài
United Gold Fully Synthetic

Các tiêu chuẩn UNITED GOLD FULLY SYNTHETIC đạt được :

  • API SN/SM/SL/CF
  • ACEA C3-12
  • BMW Longlife – 04
  • MB-Approval 226.5
  • MB-Approval 229.31/229.51
  • Porsche A40
  • Renault RN0700/RN0710
  • VW 502 00/505 01
  • GM dexos 2
  • PSA B71 2290*
Tiêu chuẩn Porsche A40

2/ Nhớt ô tô máy xăng tổng hợp toàn phần United ECO-Elite Fully Synthetic 5W30 API SN/ILSAC GF-5

United ECO-Elite Fully Synthetic là loại dầu nhớt tổng hợp toàn phần cao cấp nhất, là một trong những sản phẩm đầu tiền đạt tới tiêu chuẩn ILSAC GF-5 [ đây là tiêu chuẩn dầu động cơ ô tô có khả năng cung cấp cải thiện bảo vệ đóng cặn piston và turbo tăng áp, kiểm soát cặn bùn nghiêm ngặt hơn, cải thiện tiết kiệm nhiên liệu, tăng khả năng tương thích của hệ thống kiểm soát khí thải, khả năng tương thích với seal và bảo vệ động cơ vận hành bằng nhiên liệu ethanol lên đến E85.]. Với mức giá thành cực kì hấp dẫn United ECO-Elite phù hợp cho mọi khách hàng sỡ hữu các dòng xe sang hay các dòng xe phổ thông hiện nay.

Ưu điểm Nhớt ô tô máy xăng United ECO-Elite Fully Synthetic 5W30 SN/ILSAC GF-5

  • Có khả năng kéo dài chu kỳ thay nhớt lên đến 10.000Km
  • Bảo vệ động cơ khỏi các ma sát cực mạnh khi khởi động
  • Duy trì công suất và hiệu suất giúp cho xe của bạn đạt được sức mạnh tối đa
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giảm lượng carbon phát sinh và bảo vệ tối ưu cho turbo
United ECO-Elite Fully Synthetic 5W30

3/ Nhớt ô máy xăng bán tổng hợp United Plus 10W40 và United GX Plus 5W30

United Plus và United GX Plus là dầu nhớt bán tổng hợp chất lượng cao vượt xa các tiêu chuẩn dầu động cơ cao cấp nhất của Hoa Kỳ cho động cơ sử dụng xăng, LPG/CNG. Đây là sản phẩm được coi là “Ngon bổ rẻ” cho đại đa số người sử dụng dầu nhớt động cơ bởi vì giá thành phải bỏ ra cho sản phẩm dầu nhớt bán tổng hợp này có giá chỉ ngang với giá mà bạn phải bỏ ra khi thay dầu nhớt gốc khoáng.

Ưu điểm Nhớt ô máy xăng bán tổng hợp United Plus 10W40 và United GX Plus 5W30

  • Giúp động cơ hoạt động mượt mà và tiết kiệm tối đa nhiên liệu
  • Giúp kéo dài tuổi thọ động cơ
  • Dầu có chỉ số độ nhớt VI rất cao [ lên đên 155] nên dầu duy trì được độ lỏng hoàn hảo trong mọi điều kiện nhiệt độ và vận hành của động cơ ô tô, mức đô bảo vệ động cơ rất cao ngay cả tại nhiệt độ cao trong thời gian dài
  • Đáp ứng cao nhất mức hiệu suất của API SN và vượt quá các yêu cầu khắt khe nhất của kiểm soát khí thải động cơ hiện đại và tiêu chuẩn tiêu thụ dầu
United Plus 10W40
United GX Plus 5W30 SN

Thay nhớt là việc làm không thể thiếu trong chăm sóc xe hơi, nếu thay không đủ lượng nhớt cần thiết có thể gây hư hỏng máy móc của bạn.

Công Ty CP Mai An Đức là nhà phân phối độc quyền dầu nhớt động cơ ô tô máy xăng United Oil tại Việt Nam.

Chủ Đề