Toyota Innova là một biểu tượng của Toyota Việt Nam tương tự như Toyota Vios ở phân khúc Sedan hạng B hay Toyota Camry ở phân khúc Sedan hạng D, Toyota Innova luôn dẫn đầu trong phân khúc của dòng xe MPV 7 chỗ.
Ngay từ khi ra mắt 14 năm về trước thì nó đã được đánh giá là một mẫu xe nhiều đột phá và gây được tiếng vang lớn. Từ đó đến nay Innova luôn chiếm thế thượng phong trong cuộc đua doanh số ở phân khúc 7 chỗ.
Trải qua nhiều lần nâng cấp với những thay đổi cả về ngôn ngữ thiết kế lẫn công nghệ trang bị mà Innova chưa bao giờ tỏ ra thất thế trước các đối thủ đến từ những hãng danh tiếng khác. Với các đặc điểm ưu thế vượt trội đó là tiêu hao ít nhiên liệu, xe Innova ít hỏng vặt, chi phí bảo dưỡng tương đối thấp, đặc biệt phụ tùng dễ thay thế, dễ sửa chữa.
Các phiên bản của xe Toyota Innova hiện nay
– Toyota Innova E2.0 MT, động cơ xăng 2.0L, hộp số sàn 5 cấp.
– Toyota Innova G2.0 AT, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 6 cấp.
– Toyota Innova Venturer, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 6 cấp.
– Toyota Innova V2.0 AT, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động 6 cấp.
Thay nhớt xe Toyota Innova
Có thể nói Toyota Innova là một chiếc xe khá “ dễ tính” về việc thay nhớt động cơ. Động cơ xăng của Innova có thể sử dụng được các mác dầu như 10-W40, 15-W40 và 20-W50. Tùy theo khả năng kinh tế của chủ sở hữu mà lựa chọn mác dầu phù hợp. Tuy nhiên vẫn có một số lưu ý là nếu xe của bạn chạy quá 300.000 km hoặc thường xuyên hoạt động trong môi trường khắc nghiệt thì nên lựa chọn mác dầu 20-W50, nếu chưa đạt mốc 300.000 km thì bạn có chọn dầu 15-W40.
Thay nhớt xe innova bao nhiêu lít?
Dòng xe innova là dòng xe quá phổ thông không chỉ với các cá nhân mà các công ty vận chuyển, các hãng taxi sử dụng rất nhiều nên nhiều người băn khoăn về thay nhớt cho xe innova hết bao nhiêu lít. Nếu bạn chỉ thay nhớt mà không thay lọc thì mức dầu cần thay thường vào khoảng 4,7 đến 4,9 lít. Nếu bạn thay cả nhớt và lọc nhớt thì con số này sẽ là trên 5 lít. Thay nhớt xe Innova bao nhiêu tiền ? Thường xe Innova sử dụng loại dầu 15W40 hoặc 10W30, 2 loại dầu này có giá khoảng từ 120.000 đ – 150.000 đ / 1 lít vì vậy giá thay nhớt xe Innova khoảng 600.000 đ – 750.000 đ
Thay dầu hộp số xe Innova
Toyota Innova sử dụng đồng thời 2 loại hộp số là hộp số tự động và hộp số sàn nên với mỗi loại cần lưu ý một số điểm khi thay dầu như sau:
- Thay dầu hộp số xe innova số sàn: Hộp số sàn cần thay dầu hộp số sau khoảng 40.000 km hành trình để đảm bảo độ bền của hộp số. Loại dầu hộp số sử dụng là loại dầu có mác 80-W90.
- Thay dầu hộp số xe innova số tự động: Đối với hộp số tự động thì sau khoảng 80.000 km bạn nên thay dầu hộp số. Khi thay dầu cần cho vào khay đựng để biết chính xác lượng dầu cần thay. Dầu hộp số tự động cho xe Innova bạn nên sử dụng loại dầu chính hãng của dầu ATF W+ của Assin [ hãng chuyên sản xuất hộp số cho Toyota ]
Thay dầu cầu xe Innova
Dòng xe Innova là dòng xe 1 cầu và truyền động cầu trước.
Do Innova là dòng xe du lịch nên khi thay dầu cầu cho xe Innova nên ngoài mác dầu cầu là loại 80-W90.
Ta có thể chọn thêm loại có phụ gia LS để tối ưu cho sự hoạt động của cầu và vi sai cho xe Innova.
Dung tích thay nhớt cầu xe Innova khoảng 3 lít
Thay dầu phanh xe Innova
Cũng giống như hầu hết các loại xe của Toyota, thì mẫu Innova có thể sử dụng cả dầu phanh tiêu chuẩn DOT3 và DOT4.
Nếu dầu phanh thiếu thì cần bổ sung đến mức cho phép, còn nếu thay mới hoàn toàn thì sẽ mất khoảng 1 lít đến 1,5 lít dầu.
Để xác định thời điểm thay dầu nhớt xe hơi, chủ xe cần dựa trên những yếu tố như: tuổi đời của xe hơi, môi trường hoạt động của xe bao gồm khí hậu và đường sá, thói quen điều khiển xe…Thông thường, một chiếc xe hơi nên thay dầu nhớt từ khoảng 3 tháng đến 6 tháng, sau khi đã đi được 3.000 km đến 5.000 km đầu tiên. Tuy nhiên, mỗi hãng xe có quy định thời gian thay nhớt cho xe hơi riêng và tùy theo loại dầu nhớt xe sử dụng. Nếu sử dụng loại cao cấp thì thời gian di chuyển lâu hơn, có thể từ 6 tháng đến 12 tháng, sau khi đi được hơn 12.000 km.
Như ở trên chúng ta đã biết được thông tin về thời gian thay dầu nhớt xe hơi, vậy thay nhớt bao nhiêu lít là đủ? Cùng xem bảng dung tích nhớt cho từng loại xe hơi trên thị trường hiện nay 2022 qua thông tin dưới đây:
Tóm tắt nội dung
ToggleSố lượng dầu nhớt cần thay cho xe hơi của bạn
Dưới đây là tổng hợp dung tích động cơ và số lượng dầu cần thay cho xe hơi của bạn. Thông tin dưới đây dựa trên khuyến nghị của 15 hãng sản xuất xe hơi được ưa chuộng tại Việt Nam.
Bảng dung tích nhớt xe hơi KIA
Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe kia Morning bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe kia cerato bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA Carens bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe Kia Sorento bao nhiêu lít ?, Thay nhớt xe KIA ALTIS 1.8 bao nhiêu lít ?
[dặm / tháng][Morning] Picanto200420111.0, 1.1Xăng3.0API SL5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201220171.0Xăng2.9API SM5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201220151.25Xăng3.6API SM5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201620171.25Xăng3.5API SM5W2010,000 / 12[Morning] Picanto201820201.0Xăng2.9ACEA C20W2010,000 / 12[Morning] Picanto201820201.25Xăng3.5ACEA C20W2010,000 / 12[Morning] Picanto201820201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12[Morning] Picanto2021on1.0Xăng3.1API SN PLUS0W2010,000 / 12[Morning] Picanto2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Rio200120041.3Xăng3.4API SG10W4010,000 / 12Rio200120041.5Xăng3.0API SG10W4010,000 / 12Rio200520111.4Xăng3.3API SJ10W3010,000 / 12Rio200820111.6Xăng3.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Rio200520091.5Dầu5.3API CH-4 / ACEA B45W3010,000 / 12Rio201020111.5Dầu5.3API CH-4 / ACEA B45W3012,500 / 12Rio201220161.25Xăng3.5ACEA A35W30 / 5W4010,000 / 12Rio201220161.4Xăng3.3ACEA A55W30 / 5W4010,000 / 12Rio201220161.1Dầu4.8ACEA C35W3020,000 / 12Rio201220161.4Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Rio201720201.25Xăng3.6ACEA C20W2010,000 / 12Rio201720201.4Xăng3.5ACEA C20W2010,000 / 12Rio201720201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12Rio201720201.4Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Rio2021on1.25Xăng3.4API SN PLUS0W2010,000 / 12Rio2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Rio2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Venga201020111.4, 1.6Xăng3.3ACEA A35W3012,500 / 12Venga201020111.4Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Venga201220141.4, 1.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W3012,500 / 12Venga201220141.4, 1.6Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Venga201520181.4Xăng3.3ACEA A35W3010,000 / 12Venga201520191.6Xăng3.3ACEA A35W3010,000 / 12Venga201520181.4, 1.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12cee’d [family]200720091.4, 1.6Xăng3.3API SJ/SL5W2010,000 / 12cee’d [family]201020121.4, 1.6Xăng3.3API SJ/SL5W2012,500 / 12cee’d [family]200720091.6Dầu5.3API CH-4 / ACEA B45W3012,500 / 12cee’d [family]200720092.0Dầu5.9ACEA C35W3012,500 / 12cee’d [family]201020121.6Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12cee’d [family]201320151.4, 1.6Xăng3.6ACEA A50W-40, 5W-30, 5W-4020,000 / 12cee’d [family]201320151.4, 1.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12cee’d [family]201320151.6Xăng [GT]4.5ACEA A55W30 / 5W4010,000 / 12cee’d [family]201620181.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12cee’d [family]201620181.4Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12cee’d [family]201620181.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12cee’d [family]201620181.6Xăng [GT]4.0ACEA A55W3010,000 / 12cee’d [family]201620181.4, 1.6Dầu5.3ACEA C2 / C30W30, 5W3020,000 / 12CEED [family]201920201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12CEED [family]201920201.4Xăng4.2ACEA C20W3010,000 / 12CEED [family]201920201.6Dầu4.4ACEA C5 / C2 / C35W3020,000 / 12CEED [family]2019on1.6Xăng4.0ACEA C25W3010,000 / 12CEED [family]2020on1.6Plug-in Hybrid [PHEV]3.8ACEA A55W3010,000 / 12CEED [family]2021on1.0Xăng3.6ACEA C2
/ API SN Plus0W2010,000 / 12CEED [family]2021on1.5Xăng4.2ACEA C2
/ API SN Plus0W2010,000 / 12CEED [family]2021on1.6Dầu4.4ACEA C5 / C2 / C35W3020,000 / 12Stonic201820201.0Xăng3.6ACEA C20W3010,000 / 12Stonic201820201.4Xăng3.5ACEA C20W2010,000 / 12Stonic201820181.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Stonic201920201.6Dầu4.4ACEA C5 / C2 / C35W3020,000 / 12Stonic2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Stonic2021on1.0Xăng3.6API SN PLUS0W2010,000 / 12Soul200920111.6Xăng3.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Soul200920141.6Dầu5.3ACEA C35W3012,500 / 12Soul201220141.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W30 / 5W4010,000 / 12Soul201520161.6Xăng3.6ACEA A50W-40, 5W-20, 5W-30, 5W-4010,000 / 12Soul201520161.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Soul20152019NAĐiệnNANANA10,000 / 12Soul201720181.6Xăng4.0ACEA A55W30 / 5W4010,000 / 12Soul201720181.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12Soul201720181.6Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Soul2020onNAĐiệnNANANA10,000 / 12Niro [HEV & PHEV]2017on1.6Hybrid3.8ACEA A55W3010,000 / 12Niro [EV]2019onNAĐiệnNANANA10,000 / 12Optima [family]201220151.7Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Optima [family]201620181.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Optima [family]201720202.0Plug-in Hybrid [PHEV]4.1ACEA A55W3010,000 / 12Optima [family]201920201.6Dầu4.4ACEA C2 / C3 / C55W3020,000 / 12Optima [family]201820202.0Xăng4.8ACEA A55W306,000 / 12Stinger201820192.0Xăng5.7ACEA C20W306,000 / 6Stinger2018on3.3Xăng6.9ACEA A55W306,000 / 6Stinger201820192.2Dầu6.3ACEA C2 / C35W3010,000 / 12Carens200020021.8Xăng4.0API SJ/SL10W309,000 / 12Carens200320061.8Xăng4.0API SJ/SL10W3010,000 / 12Carens200320062.0Dầu4.0API SJ/SL10W3010,000 / 12Carens200720102.0Xăng4.0API SJ10W3010,000 / 12Carens200720102.0Dầu5.9ACEA C35W3010,000 / 12Carens200920121.6Xăng3.3API SL/SM10W3010,000 / 12Carens201120121.6Dầu5.3ACEA C35W3010,000 / 12Carens201420161.6Xăng3.6ACEA A55W30 / 5W4020,000 / 12Carens201420161.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Carens201720181.6Xăng3.6ACEA A55W30 / 5W4020,000 / 12Carens201720181.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sportage199519982.0Xăng4.2API SG10W306,000 / 6Sportage199920042.0Xăng4.2API SG10W309,000 / 12Sportage200520072.0Xăng4.0API SJ10W3010,000 / 12Sportage200520072.7Xăng4.5API SL/SJ10W3010,000 / 12Sportage200520072.0Dầu5.9API CF-410W3010,000 / 12Sportage200820102.0Xăng4.0API SJ10W3010,000 / 12Sportage200820102.0Dầu5.9ACEA C35W3012,500 / 12Sportage201120122.0Xăng5.8ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201120122.0Dầu8.0ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201120121.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201120121.7Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201320151.6Xăng3.3ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201320152.0Xăng5.8ACEA A3 / A55W30 / 5W4020,000 / 12Sportage201320151.7Dầu5.3ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201320152.0Dầu7.6ACEA C35W3020,000 / 12Sportage201620181.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12Sportage201620181.6Xăng4.0ACEA A55W3010,000 / 12Sportage201620181.7Dầu5.3ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sportage201620182.0Dầu7.6ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sportage2019on1.6Xăng3.6ACEA A55W3020,000 / 12Sportage2019on1.6Xăng4.0ACEA A55W3010,000 / 12Sportage2019on1.6Dầu4.4ACEA C2 / C3 / C55W3020,000 / 12Sportage2019on2.0Dầu7.6ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sorento200320053.5Xăng4.4API SH10W3010,000 / 12Sorento200320052.5Dầu8.2API CF-410W3010,000 / 12Sorento200620093.3Xăng5.2API SJ/SL10W3010,000 / 12Sorento200620092.5Dầu8.2ACEA B410W3010,000 / 12Sorento201020122.4Xăng4.6ACEA A3 / A50W-40, 5W-30, 5W-4010,000 / 12Sorento201020122.0, 2.2Dầu6.7ACEA C35W3012,500 / 12Sorento201320142.2Dầu6.7ACEA C35W3020,000 / 12Sorento201520202.2Dầu6.5ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sorento2021on2.2Dầu5.6ACEA C2 / C35W3020,000 / 12Sorento2021on1.6Plug-in Hybrid [PHEV]4.8API SN PLUS / SP0W2010,000 / 12Magentis200320052.0Xăng4.3API SE10W3010,000 / 12Magentis200120052.5Xăng4.5API SE10W3010,000 / 12Magentis200620082.0Dầu5.9ACEA C35W3010,000 / 12Magentis200620082.0Xăng4.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Magentis200620082.7Xăng4.5API SJ/SL10W3010,000 / 12Magentis200920102.0Dầu5.9ACEA C35W3012,500 / 12Pride199119991.1Xăng3.4API SF/SG10W406,000 / 6Pride199119991.3Xăng3.4API SF/SG10W406,000 / 6Pride200020011.3Xăng3.4API SF/SG10W409,000 / 12Cerato200420061.5Dầu5.3API CH-4 / ACEA B410W3010,000 /12Cerato200420061.6Dầu5.3API CH-4 / ACEA B410W3010,000 / 12Cerato200420061.6Xăng3.3API SJ/SL10W3010,000 / 12Cerato200420062.0Xăng4.0API SJ/SL10W3010,000 / 12Clarus199820011.8Xăng4.0API SG10W309,000 / 12Clarus199820012.0Xăng4.3API SG10W309,000 / 12Mentor199419981.5Xăng3.2API SG10W306,000 / 6Mentor199419981.6Xăng3.2API SG10W306,000 / 6Mentor II / Shuma199820001.5Xăng3.6API SG10W309,000 / 12Mentor II / Shuma199820001.6Xăng3.4API SG10W309,000 / 12Mentor II / Shuma199820001.8Xăng4.0API SG10W309,000 / 12New Mentor200120031.6Xăng3.4API SG10W3010,000 / 12Shuma II200220031.6Xăng3.4API SG10W3010,000 / 12Shuma II200220031.8Xăng4.0API SG10W3010,000 / 12Sedona199920002.9Dầu6.2API CF-410W306,000 / 12Sedona199920002.5Xăng5.3API SG/SH10W309,000 / 12Sedona200120052.9Dầu6.2API CF-410W3010,000 / 12Sedona200120052.5Xăng5.3API SG/SH10W3010,000 / 12Sedona200620102.7Xăng4.5API SJ/SL10W3010,000 / 12Sedona200620092.9Dầu6.6API CH-410W3010,000 / 12Sedona201020122.2Dầu6.2ACEA C35W3010,000 / 12
Bảng dung tích nhớt xe hơi AUDI
Một số câu hỏi liên quan: AUDI Q7 bao nhiêu lít nhớt?, AUDI Q5 bao nhiêu lít nhớt?
Bảng dung tích nhớt xe hơi BMW
Một số câu hỏi liên quan: Dung tích nhớt BMW S1000RR bao nhiêu? Thay nhớt xe BMW X5 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe BMW 320I bao nhiêu lít?
Bảng dung tích nhớt xe hơi CADILLAC
Bảng dung tích nhớt xe hơi CHRYSLER
Bảng dung tích nhớt xe hơi FORD
Thay nhớt xe FORD Everest bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe FORD Ranger bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe FORD Ecosport bao nhiêu lít?, Xe FORD Transit thay bao nhiêu lít nhớt?, FORD Ranger 2.2 thay bao nhiêu lít nhớt?, Thay nhớt xe FORD Focus bao nhiêu lít?
Bảng dung tích nhớt xe hơi HONDA
Một số câu hỏi liên quan: Honda Civic bao nhiêu lít nhớt?, Honda Civic bao nhiêu lít nhớt?, Thay nhớt Honda City bao nhiêu lít? Xe Honda City thay bao nhiêu lít nhớt?
Bảng dung tích nhớt xe hơi INFINITI
Bảng dung tích nhớt xe hơi MAZDA
Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe MAZDA CX5 bao nhiêu lít?, Thay nhớt MAZDA 3 bao nhiêu lít? Thay nhớt MAZDA 6 bao nhiêu lít? Xe MAZDA 3 thay bao nhiêu lít nhớt?, MAZDA BT50 bao nhiêu lít nhớt?, Thay nhớt xe MAZDA BT50 bao nhiều lít? Thay nhớt MAZDA BT50 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe MAZDA 2 bao nhiêu lít? Thay nhớt MAZDA BT50 bao nhiều lít? Nhớt xe MAZDA 3 bao nhiêu lít?
Bảng dung tích nhớt xe hơi LAND ROVER
Bảng dung tích nhớt xe hơi LEXUS
Bảng dung tích nhớt xe hơi MERCEDESS
Bảng dung tích nhớt xe hơi PORSCHE
Bảng dung tích nhớt xe hơi TOYOTA
Một số câu hỏi liên quan: Thay nhớt xe Toyota Hilux bao nhiêu lít?, Thay nhớt xe Toyota Hiace bao nhiêu lít? Nhớt Innova bao nhiêu lít? Nhớt xe Innova bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Innova 2019 bao nhiêu lít? Thay nhớt Fortuner bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Fortuner máy dầu bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Camry bao nhiêu lít? Thay nhớt xe altis 1.8 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Altis bao nhiêu lít?
Bảng dung tích nhớt xe hơi HUYNHDAI
Một số câu hỏi liên quan: Xe I10 thay bao nhiêu lít nhớt? Thay nhớt xe i10 bao nhiêu lít? Thay nhớt xe Tucson bao nhiêu lít? Santafe bao nhiêu lít nhớt? Thay nhớt xe Accent bao nhiêu lít? Xe Accent bao nhiêu lít nhớt
Một số loại dầu nhớt động cơ mà chúng tôi đang cung cấp
Dưới đây là một số loại dầu nhớt động cơ nhập khẩu Singapore chúng tôi đang cung cấp:
1/ Nhớt ô tô máy xăng tổng hợp toàn phần United Gold Fully Synthetic 5W40 API SN/CF
United Gold là dầu nhớt động cơ ô tô máy xăng gốc tổng hợp toàn phần PAO với giá cả phải chăng, phù hợp với các dòng xe Mercedes, BMW, Lexus, Land Rover, Audi, Porsche…
Ưu Điểm Nhớt Oto Máy Xăng United Gold Fully Synthetic 5W40 SN/CF
- United Gold mang đến hiệu suất cao, bảo vệ lâu dài cho động cơ
- Do đặc tính chống oxy hóa tuyệt vời, dầu động cơ tổng hợp toàn phần United Gold thể hiện khả năng kéo dài chu kỳ thay dầu vượt trội
- Tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và duy trì hiệu suất của hệ thống giảm phát thải xe hơi trong cả động cơ diesel và xăng ô tô chạy bằng điện, như các thiết bị DPF hoặc TWC
- Duy trì được độ lỏng hoàn hảo trong mọi điều kiện nhiệt độ và vận hành của động cơ ô tô, mức đô bảo vệ động cơ tối đa nhất ngay cả tại nhiệt độ cao trong thời gian dài
Các tiêu chuẩn UNITED GOLD FULLY SYNTHETIC đạt được :
- API SN/SM/SL/CF
- ACEA C3-12
- BMW Longlife – 04
- MB-Approval 226.5
- MB-Approval 229.31/229.51
- Porsche A40
- Renault RN0700/RN0710
- VW 502 00/505 01
- GM dexos 2
- PSA B71 2290*
2/ Nhớt ô tô máy xăng tổng hợp toàn phần United ECO-Elite Fully Synthetic 5W30 API SN/ILSAC GF-5
United ECO-Elite Fully Synthetic là loại dầu nhớt tổng hợp toàn phần cao cấp nhất, là một trong những sản phẩm đầu tiền đạt tới tiêu chuẩn ILSAC GF-5 [ đây là tiêu chuẩn dầu động cơ ô tô có khả năng cung cấp cải thiện bảo vệ đóng cặn piston và turbo tăng áp, kiểm soát cặn bùn nghiêm ngặt hơn, cải thiện tiết kiệm nhiên liệu, tăng khả năng tương thích của hệ thống kiểm soát khí thải, khả năng tương thích với seal và bảo vệ động cơ vận hành bằng nhiên liệu ethanol lên đến E85.]. Với mức giá thành cực kì hấp dẫn United ECO-Elite phù hợp cho mọi khách hàng sỡ hữu các dòng xe sang hay các dòng xe phổ thông hiện nay.
Ưu điểm Nhớt ô tô máy xăng United ECO-Elite Fully Synthetic 5W30 SN/ILSAC GF-5
- Có khả năng kéo dài chu kỳ thay nhớt lên đến 10.000Km
- Bảo vệ động cơ khỏi các ma sát cực mạnh khi khởi động
- Duy trì công suất và hiệu suất giúp cho xe của bạn đạt được sức mạnh tối đa
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Giảm lượng carbon phát sinh và bảo vệ tối ưu cho turbo
3/ Nhớt ô máy xăng bán tổng hợp United Plus 10W40 và United GX Plus 5W30
United Plus và United GX Plus là dầu nhớt bán tổng hợp chất lượng cao vượt xa các tiêu chuẩn dầu động cơ cao cấp nhất của Hoa Kỳ cho động cơ sử dụng xăng, LPG/CNG. Đây là sản phẩm được coi là “Ngon bổ rẻ” cho đại đa số người sử dụng dầu nhớt động cơ bởi vì giá thành phải bỏ ra cho sản phẩm dầu nhớt bán tổng hợp này có giá chỉ ngang với giá mà bạn phải bỏ ra khi thay dầu nhớt gốc khoáng.
Ưu điểm Nhớt ô máy xăng bán tổng hợp United Plus 10W40 và United GX Plus 5W30
- Giúp động cơ hoạt động mượt mà và tiết kiệm tối đa nhiên liệu
- Giúp kéo dài tuổi thọ động cơ
- Dầu có chỉ số độ nhớt VI rất cao [ lên đên 155] nên dầu duy trì được độ lỏng hoàn hảo trong mọi điều kiện nhiệt độ và vận hành của động cơ ô tô, mức đô bảo vệ động cơ rất cao ngay cả tại nhiệt độ cao trong thời gian dài
- Đáp ứng cao nhất mức hiệu suất của API SN và vượt quá các yêu cầu khắt khe nhất của kiểm soát khí thải động cơ hiện đại và tiêu chuẩn tiêu thụ dầu
Thay nhớt là việc làm không thể thiếu trong chăm sóc xe hơi, nếu thay không đủ lượng nhớt cần thiết có thể gây hư hỏng máy móc của bạn.
Công Ty CP Mai An Đức là nhà phân phối độc quyền dầu nhớt động cơ ô tô máy xăng United Oil tại Việt Nam.