Nước Tiếng Anh la gì

- Advertisement -

Nước lọc là gì?

Nước lọc là nước uống tinh khiết được xử lý qua các bước an toàn. Nước lọc dùng để nấu ăn hoặc dùng cho sinh hoạt hằng ngày.

Nước lọc trong tiếng Anh và một số từ vựng liên quan

Nước lọc tiếng Anh là water, phiên âm /ˈwɔː.tər/

Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˈwɔː.tər/: Nước khoáng.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt.

Juice /dʒuːs/: Nước trái cây.

- Advertisement -

Smoothie /ˈsmuː.ði/: Sinh tố.

Tea /tiː/: Trà.

Milk tea /mɪlk tiː/: Trà sữa.

Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

- Advertisement -

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ sáu, 18/10/2019, 10:44 [GMT+7]

"Purified water" [nước tinh khiết] và "mineral water" [nước khoáng] được phát âm ra sao trong tiếng Anh - Mỹ?

Quang Nguyen

  Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục

Chia sẻ

Uống nước tiếng Anh là drink water, phiên âm drɪŋk ˈwɔː.tər. Là nhu cầu thiết yếu của mỗi người sau khi làm việc hoặc vận động nhiều. Một số mẫu câu tiếng Anh nói về uống nước.

Uống nước tiếng Anh là drink water, là nhu cầu thiết yếu của cơ thể mỗi người sau khi làm việc hay vận động nhiều và cần phải bổ sung lượng nước phù hợp với nhu cầu bản thân.

Một số mẫu câu tiếng Anh nói về việc uống nước:

I want to dink some water.

Tôi muốn uống nước.

Orange juice is good for the body.

Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.

What are you drinking?

Bạn đang uống gì vậy?

She consumes 2 liters of water per day.

Cô ấy uống 2 lít nước mỗi ngày.

Would you like a coffee?

Bạn muốn uống cà phê chứ?

I drank a bottle of milk every morning.

Tôi đã uống một  chai sữa vào mỗi sáng.

Would you like something to drink first?

Bạn muốn uống gì trước không?

I want to drink a glass of orange juice when it's hot.

Tôi muốn uống một ly nước cam khi trời nóng.

Don’t drink milk out of the carton.

Đừng uống sữa ngoài hộp.

Would you like a tea or coffee?

Bạn muốn uống trà hay cà phê?

Do you take sugar?

Bạn có uống với đường không?

Would you like a soft drink?

Bạn có muốn uống nước ngọt không?

Bài viết uống nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bình nước tiếng Anh là water bottlelà một dụng cụ trong gia đình dùng để đựng hoặc chứa nước. Bình nước có thể bảo quản được nhiệt độ nóng lạnh không để môi trường bên ngoài ảnh hưởng.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bình nước:

Water bottle /ˈwɔː.tər ˈbɒt.əl/: Bình nước suối.

Water spray /ˈwɔː.tər spreɪ/: Bình phun nước.

Clean water /kliːn ˈwɔː.tər/: Nước suối sạch.

Cooking oil bottle /ˈkʊk.ɪŋ ɔɪl ˈbɒt.əl/: Bình dầu ăn.

Fish sauce bottle / fɪʃ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước mắm.

Soy sauce bottle /sɔɪ sɔːs ˈbɒt.əl/: Bình nước tương.

Hand sanitizer /hænd ˈsæn.ɪ.taɪ.zər/: Nước rửa tay.

Teapot /ˈtiː.pɒt/: Ấm trà.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt có ga.

Beer /bɪər/: Bia.

Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: Rượu.

Milk bottle /mɪlk ˈbɒt.əl/: Bình sữa.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bình nước:

How many liters of water is this container?

Bình nước này chứa được bao nhiêu lít?

How much is a water bottle?

Một bình nước bao nhiêu tiền?

Hot drinks may be brought in thermoses.

Nên đựng nước nóng trong bình thủy.

Keep fresh water, the juice in the jar cannot be broken.

Hãy giữ nước ngọt, nước trái cây trong bình không thể bị vỡ.

A container of warm water.

Bình đựng nước nóng.

Water bottle is compact or not?

Bình nước có nhỏ gọn hay không?

Bài viết bình nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề