Ô chứa dữ liệu số và chữ báo lỗi 19e năm 2024

Bất cứ chiếc xe ô tô, xe mô tô nào trước khi đưa vào lưu thông, sử dụng tại Việt Nam đều phải được đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền và có một biển số xe (biển kiểm soát xe cơ giới) riêng biệt.

Show

    Xe ô tô, xe mô tô của mỗi người đăng kí ở mỗi tỉnh thành khác nhau sẽ có các mã số khác nhau để dễ dàng phân biệt.

    Căn cứ theo quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định về ký hiệu biển số xe tỉnh Phú Thọ như sau:

    Ô chứa dữ liệu số và chữ báo lỗi 19e năm 2024
    Ô chứa dữ liệu số và chữ báo lỗi 19e năm 2024

    Theo đó, tỉnh Phú Thọ có số thứ tự là 07 và ký hiệu biển số xe là 19.

    Do Phòng CSGT công an tỉnh Phú Thọ quản lý và cấp cho các phương tiện trên địa bàn tỉnh.

    Trong đó, mỗi huyện của Phú Thọ lại có các ký hiệu biển số xe mô tô khác nhau để phân biệt. Cụ thể là:

    - Thành phố Việt Trì: 19-B1;
    - Thị xã Phú Thọ: 19-M1;
    - Huyện Thanh Sơn: 19-C1;
    - Huyện Tân Sơn: 19-D1;
    - Huyện Đoan Hùng: 19-E1;
    - Huyện Hạ Hòa: 19-F1
    - Huyện Cẩm Khê: 19-G1;;
    - Huyện Yên Lập: 19-H1;
    - Huyện Thanh Ba: 19-K1;
    - Huyện Thanh Thủy: 19-L1;
    - Huyện Tam Nông: 19-N1;
    - Huyện Lâm Thao: 19-S1;
    - Huyện Phù Ninh: 19-P1.
    - Ký hiệu biển số xe ô tô ở tỉnh Phú Thọ bao gồm: 19A, 19B, 19C, 19D, 19LD.

    Ô chứa dữ liệu số và chữ báo lỗi 19e năm 2024

    Ký hiệu biển số xe tỉnh Phú Thọ là gì? (Hình từ Internet)

    Trên đây là nội dung hỗ trợ của ban biên tập Hỏi - Đáp Pháp luật đối với thắc mắc của bạn về ký hiệu biển số xe tỉnh Phú Thọ.

    Để nắm thông tin chi tiết biển số xe các tỉnh, thành phố khác, vui lòng tham khảo tại bài viết sau: Tra cứu biển số xe 63 tỉnh thành trên cả nước.

    Những chữ đầu của nhóm ACL là tên viết tắt của: A. Arbitrary Code Language B. Access Control Library C. Access Control List D. Allowed Computer List

    • Nên cài mức truy cập mặc định là mức nào sau đây? A. Full access B. No access C. Read access D. Write access
    • Sau khi thực hiện một user được định danh và xác thực hệ thống, để cho phép user sử dụng tài nguyên bạn cần thực hiện điều gì? A. Phải được ủy quyền B. Được truyền lại C. Được mã hóa D. Được enable
    • Quyền được truy cập nào cho phép ta lưu trữ một tập tin? A. Đọc B. Sao chép C. Hiệu chỉnh D. Ghi
    • Quyền truy cập nào cho phép ta hiệu chỉnh thuộc tính của một tập tin? A. Hiệu chỉnh (Modiffy) B. Sao chép C. Thay đổi (Change) D. Biên tập (Edit)
    • Các quyền truy cập tối đa nên dành cho user là gì? A. Ít nhất là quyền đọc và ghi B. Không có quyền truy cập C. Đủ để thực hiện công việc theo chức trách D. Toàn quyền
    • Chính sách tài khoản nào nên được thiết lập để ngăn chặn các cuộc tấn công ác ý vào tài khoản của user? A. Disable tài khoản không dùng đến B. Hạn chế thời gian C. Ngày hết hạn tài khoản D. Giới hạn số lần logon
    • Sau một user đã được định danh (Identifed), điều gì cần phải làm trước khi họ log vào một mạng máy tính? A. Xác thực mật khẩu B. Họ phải đăng nhập user ID đã được mã hóa C. Được phép truy cập với mức ưu tiên được thiết lập D. Người quản trị phải enable để gõ vào
    • Chiều dài tối thiểu của mật khẩu cần phải là: A. 12 đến 15 ký tự B. 3 đến 5 ký tự C. 8 ký tự D. 1 đến 3 ký tự
    • Điều gì cần thực hiện đối với tập tin mật khẩu để ngăn chặn một người dùng trái phép crack vào các nội dung? A. Hủy bỏ tất cả các quyền truy cập B. Mã hóa tập tin mật khẩu C. Di chuyển ngoại tuyến đến một đĩa mềm D. Sao chép đến một tập tin bù nhìn với một tên khác
    • Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng: A. Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau B. Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược C. Sử dụng khóa bí mật D. Vét cạn khóa
    • So sánh độ an toàn của các hệ mật mã công khai với mật mã bí mật hiện đại (với cùng độ dài bản rõ và độ dài khóa)? A. Cả hai có độ an toàn như nhau B. Mật mã công khai an toàn hơn C. Mật mã bí mật an toàn hơn D. Cả 3 đền đú ng
    1. Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn D. Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân và tìm ước chung lớn nhất 20. Hàm phi Ơle của n là: A. Số các số nguyên tố nhỏ hơn n B. Số các số nguyên nhỏ hơn n C. Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n D. Số các số nguyên tố cùng nhau với n 21. Thuật toán bình phương và nhân là thuật toán: A. Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân B. Tính nhanh lũy thừa của số lớn C. Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn D. Cả A, B, C đều sai 22. Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì? A. Không phải mã hóa B. Giải mã C. Ký D. Kiểm tra chữ ký 23. Trong mật mã, khóa bí mật dùng để làm gì? A. Mã hóa B. Giải mã C. Không phải ký D. Kiểm tra chữ ký 24. Chọn câu đúng: A. Chữ kí số với chữ kí điện tử là một B. Chữ kí số là trường hợp riêng của chữ kí điện tử, được hình thành từ các thuật toán mã công khai C. Chữ kí số là dãy số đặc biệt D. Cả A, B, C đều sai 25. Các phát biểu sau đây, phát biểu nào tốt nhất mô tả một hacker mũ trắng? A. Chuyên gia bảo mật B. Cựu Hacker mũ đen C. Cựu Hacker mũ xám D. Hacker hiểm độc 26. Giai đoạn đầu của hacking là gì?
    1. Duy trì truy cập B. Gaining truy cập C. Trinh sát D. Dò tìm (Scanning) 27. Khi một hacker cố gắng tấn công một máy chủ qua Internet nó được gọi là loại tấn công? A. Tấn công từ xa B. Tấn công truy cập vật lý C. Truy cập địa phương D. Tấn công công nội 28. Công cụ nào sau đây đúng là một công cụ để thực hiện footprinting không bị phát hiện? A. Whois search B. Traceroute C. Ping sweep D. Host scanning 29. Bước tiếp theo sẽ được thực hiện sau khi footprinting là gì? A. Scanning B. Enumeration C. System hacking D. Active information gathering 30. Footprinting là gì? A. Đo dấu vết của một hacker có đạo đức B. Tích luỹ dữ liệu bằng cách thu thập thông tin về một mục tiêu C. Quét một mạng lưới mục tiêu để phát hiện hệ điều hành các loại D. Sơ đồ bố trí vật lý của một mạng của mục tiêu 31. Lý do tốt nhất để thực hiện một chính sách bảo mật là gì? A. Tăng an ninh B. Nó làm cho khó hơn việc thi hành bảo mật C. Hạn chế quyền hạn của nhân viên D. Làm giảm an ninh 32. FTP sử dụng cổng bao nhiêu? A. 21 B. 23 C. 25

    B. 16

    C. 83

    D. 186

    1. Cho bản mã y = 83 khóa riêng là p = 7, q = 23, e = 35. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? A. 10 B. 20 C. 25 D. 30
    2. Cho bản rõ x = 22 khóa công khai n = 265, e = 11. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A. 22 B. 28 C. 138 D. 238
    3. Cho bản mã y = 238 khóa riêng là p = 5, q = 53, e = 11. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây: A. 10 B. 12 C. 20 D. 22
    4. Người A chọn các thông số p =17, q = 3, e = 5. Hỏi khóa riêng của A là gì? A. 51, B. 36, C. 13 D. 17,3, 13
    5. Cho bản rõ x = 24 khóa công khai n = 33, e = 7. Khi mã hóa bản rõ x với khóa trên theo hệ mã RSA ta sẽ thu được bản mã nào sau đây? A. 16 B. 18 C. 20 D. 28
    6. Cho bản mã y = 66 khóa riêng là p = 5, q = 19, e = 11. Khi giải mã bản mã y với khóa trên theo hệ RSA ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? A. 2 B. 9 C. 16 D. 32
    7. Phá mã là: A. Quá trình giải mã B. Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật C. Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được D. Cả A, B đều đú ng
    8. Tại sao cần phải đảm bảo an toàn thông tin? A. Do chúng ta sống trong “thế giới kết nối” B. Có nhiều nguy cơ đe dọa mất an toàn thông tin, hệ thống mạng C. Cả A và B đều đú ng D. Cả A và B đều sai
    9. Lĩnh vực chính của an toàn thông tin là: A. An toàn công nghệ thông tin B. Đảm bảo thông tin C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đú ng
    10. Các thành phần của an toàn thông tin: A. An toàn máy tính và dữ liệu B. An ninh mạng C. Quản lý an toàn thông tin và chính sách an toàn thông tin D. Cả A, B, C đều đú ng
    11. Các yêu cầu đảm bảo An toàn hệ thống thông tin: A. Tính bí mật B. Tính toàn vẹn C. Tính sẵn dung (sản sàng) D. Cả A, B, C đều đú ng
    12. Các đe dọa (threats) với vùngLAN-to-WAN: A. Thăm dò và rà quét trái phép các cổng dịch vụ B. Truy nhập trái phép
    1. Tấn công chủ động B. Tấn công thụ động C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đú ng 58. Các công cụ hỗ trợ tấn công gồm: A. Quét lỗ hổng B. Quét cổng dịch vụ C. Nghe lén D. Cả A, B, C đều đú ng 59. Công cụ sau đây là gì? A. Microsoft Baseline Security Analyzer B. Nessus vulnerability scanner C. Cả A, B, D là công cụ quét lỗ hổng D. Acunetix Web Vulnerability Scanner 60. Các cổng được mở để truy nhập an toàn: A. Đóng tất cả các cổng không sử dụng B. Chỉ mở những cổng có dịch vụ cần thiết cho người dung C. Đóng hết các cổng ssl D. Cả A và B đú ng 61. Một số công cụ Nmap, Portsweep, Angry IP Scanner, Superscan được sử dụng? A. Quét cổng B. Nghe Trộm C. Sao chép file D. Tấn công 62. Các công cụ Tcpdump, Pcap / Wincap, IP Tools, Wireshark là gì? A. Nghe trộm B. Bắ t gó i tin C. Truyề n tin D. Cả A, B, C đề u đú ng 63. Tấn công bằng mã độc có thể gồm? A. Tấn công lợi dụng lỗi tràn bộ đệm B. Tấn công lợi dụng lỗi tràn bộ đệm C. Lừa người sử dụng tải, cài đặt và thực hiện các phần mềm độc hại D. Cả A, B, C đều đú ng