Parking nghĩa là gì

Đã bao giờ bạn gặp phải trường hợp muốn tìm chỗ đỗ xe nhưng xung quanh đều là biển báo bằng Tiếng Anh và bạn thấy bối rối không biết đâu mới là từ vựng chỉ bãi đỗ xe? Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến chủ đề này trong Tiếng Anh, đó chính là Parking Lot. Vậy Parking Lot có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

1. Parking Lot Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Parking Lot có nghĩa là bãi đỗ xe

Từ vựng Parking Lot được cấu tạo từ hai từ vựng riêng biệt là Parking và Lot. Parking là danh từ với nghĩa được sử dụng phổ biến là sự đỗ xe hoặc bãi đỗ xe. Trong khi đó, Lot là danh từ được hiểu là mảnh, lô [đất]. Vậy nên khi kết hợp hai từ lại, chúng ta có Parking Lot với nghĩa là bãi đỗ xe.

[Hình ảnh minh họa Parking Lot trong Tiếng Anh]

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Parking Lot - bãi đỗ xe

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈpɑː.kɪŋ ˌlɒt/

+ US: /ˈpɑːr.kɪŋ ˌlɑːt/

- Từ loại: Danh từ

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Parking Lot is a large area of ground where people can move and park their vehicles/cars here.

+ Nghĩa Tiếng Việt: Parking Lot là một khu vực mặt đất có diện tích rộng, nơi mọi người có thể di dời và đỗ xe của họ tại đây.

Ví dụ:

  • Similarly, under low-pressure sodium lighting, all automobiles in the parking lot appear to be the same hue.

  • Tương tự, dưới ánh sáng natri với áp suất thấp, tất cả ô tô trong bãi đậu xe dường như đều có cùng màu sắc.

  • He also does not want to engage extra help to drive the automobiles to the central parking lot or to manage the import paperwork.

  • Ông cũng không muốn tham gia thêm sự giúp đỡ để lái xe ô tô đến bãi đậu xe trung tâm hoặc để quản lý các thủ tục giấy tờ nhập khẩu.

  • Flies were caught in the restaurant's kitchen, public dining area, and beside a dumpster in the parking lot.

  • Ruồi được bắt gặp trong nhà bếp của nhà hàng, khu vực ăn uống công cộng và bên cạnh một thùng rác trong bãi đậu xe.

3. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Parking Lot trong Tiếng Anh:

[Hình ảnh minh họa Parking Lot trong Tiếng Anh]

  • Cars operated by these drivers are thus typically parked haphazardly around or inside the central parking lot.

  • Do đó, những chiếc xe do những người lái xe này điều khiển thường đậu một cách lộn xộn xung quanh hoặc bên trong bãi đậu xe trung tâm.

  • The bodies of the 2,000 body bags were placed in containers in a parking lot due to a lack of adequate storage facilities, which infuriated the family associations.

  • Thi thể của 2.000 túi xác được đặt trong các thùng chứa trong bãi đậu xe do thiếu cơ sở lưu trữ đầy đủ, khiến các hộ gia đình tức giận.

  • The adventure inside this chilly, dark, subterranean atmosphere begins with a ten-minute walk from the parking lot.

  • Cuộc phiêu lưu bên trong bầu không khí lạnh lẽo, tối tăm, ngầm này bắt đầu bằng mười phút đi bộ từ bãi đậu xe.

  • Without access to the tunnels or, for that matter, parking lot containers, surface remains retrieval came to a standstill.

  • Không có sự cho phép để vào các đường hầm hoặc, đối với vấn đề đó, các thùng chứa bãi đậu xe, thực tế vẫn còn thu hồi đã đi vào bế tắc.

  • As a result, the entire roadway has been turned into a parking lot.

  • Kết quả là, toàn bộ con đường đã được biến thành một bãi đậu xe.

  • He observed vehicles being built, but he also spotted a lot of bicycles in the parking lot.

  • Ông quan sát thấy các phương tiện đang được chế tạo, nhưng ông cũng phát hiện ra rất nhiều xe đạp trong bãi đậu xe.

  • He drove into the parking lot of a big new casino-hotel complex near the border.

  • Anh ta lái xe vào bãi đậu xe của một khu phức hợp sòng bạc-khách sạn mới lớn gần biên giới.

  • Herr Brunner requests that you park your car at the marina's parking lot.

  • Herr Brunner yêu cầu bạn đậu xe tại bãi đậu xe của bến du thuyền.

  • The hotel has a private parking area that can accommodate up to 30 automobiles.

  • Khách sạn có khu vực đỗ xe riêng có thể chứa tối đa 30 xe hơi.

  • However, fewer than half of farmers [38%] believed that the community was supportive of the market location, which was frequently a public area or a privately owned parking lot.

  • Tuy nhiên, ít hơn một nửa nông dân [38%] tin rằng cộng đồng ủng hộ vị trí thị trường, thường là khu vực công cộng hoặc bãi đậu xe thuộc sở hữu tư nhân.

  • It had to have been something his adversary said to him, since he turned around and drove back to the parking lot, where the throng was still lingering about.

  • Đó phải là điều mà kẻ thù của anh ta nói với anh ta, vì anh ta quay lại và lái xe trở lại bãi đậu xe, nơi mà tiếng throng vẫn còn kéo dài.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Parking Lot trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

Video liên quan

Chủ Đề