Mã trường: DDK
Cụm trường: Đà Nẵng
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng
Website: //www.dut.edu.vn/
Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh theo 6 phương thức:
1 Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [Tuyến thẳng]
2 Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường
3. Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT [học bạ]
4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh [ĐGNL] tổ chức
5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức [ĐGTD]
6. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Ngành, mã ngành, chỉ tiêu Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng 2022:
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Nội dung đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Toán năm 2022 - 2023 trường THCS Nam Hồng, Nam Trực, Nam Định như sau:
- Tên trường: Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology - The University of Danang [DUT]
- Mã trường: DDK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236 3842308 - 0236.3620999
- Email:
- Website: //dut.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DUTpage/
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05/2022 đến 17h00 ngày 15/07/2022.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến 17h00 ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP. HCM tổ chức: Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 10/05 đến hết ngày 15/06/2022.
- Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức: thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh và theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với ngành Kiến trúc: Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu từ ngày 10/05 đến hết ngày 30/06/2022. Lịch thi dự kiến: tháng 13-14/7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ].
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện ĐKXT từng phương thức: Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Mức học phí của các chương trình đào tạo như sau:
- Nhóm ngành 1 [Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng]: 21,750,000 đồng/năm/SV.
- Nhóm ngành 2 [Các ngành còn lại]: 26,100,000 đồng/năm/SV.
- Chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Chương trình PFIEV: 21,750,000 đồng/năm/SV.
Ghi chú: Các chương trình đào tạo được tổ chức theo hình thức tín chỉ nên đơn giá học phí mỗi tín chỉ được quy đổi từ mức học phí theo thời gian ở trên. Học phí mỗi học kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký học.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ĐKXT | Tổ hợp môn xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
I | 3200 | |||
I.1 | Máy tính và công nghệ thông tin | 748 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY Xét tuyển theo học bạ THPT: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng: Xem các tổ hợp môn xét tuyển TẠI ĐÂY. | 405 |
1 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201 | 210 | |
2 | Công nghệ thông tin [ngoại ngữ Nhật] | 7480201A | 90 | |
3 | Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201B | 45 | |
4 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 60 | |
I.2 | Khoa học sự sống | 742 | 110 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 65 | |
6 | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 7420201A | 45 | |
I.3 | Công nghệ kỹ thuật | 751 | 355 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 160 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 90 | |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 45 | |
I.4 | Kỹ thuật | 752 | 1425 | |
11 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103A | 120 | |
12 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 150 | |
13 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 90 | |
14 | Kỹ thuật Tàu thủy | 7520122 | 45 | |
15 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 195 | |
16 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 180 | |
17 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 150 | |
18 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | |
19 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 45 | |
20 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 60 | |
21 | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 7520103B | 50 | |
22 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 60 | |
23 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 45 | |
24 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | 7905216 | 45 | |
25 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV], gồm 3 chuyên ngành:- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm. | PFIEV | 100 | |
I.5 | Sản xuất và chế biến | 754 | 130 | |
26 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 130 | |
I.6 | Kiến trúc và xây dựng | 758 | 715 | |
27 | Kiến trúc | 7580101 | 100 | |
28 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | 180 | |
29 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201A | 60 | |
30 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 7580201B | 45 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 7580201C | 45 | |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 45 | |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 105 | |
34 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 90 | |
35 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 45 | |
I.6 | Môi trường và bảo vệ môi trường | 785 | 60 | |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ sinh học | 20 | 23 | 25,75 | 24 | 26,92 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 23 | 25,65 | 26 | ||
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật] | 23,5 | 25,65 | 25,50 | ||
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] | 27,5 | 27,20 | |||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 18,5 | 19,3 | 18 | 20,05 | 20,61 |
Công nghệ chế tạo máy | 20,5 | 24 | 22 | 23,85 | 25,74 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 23 | 20 | 23,85 | 26,25 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | - | 24,65 | 24,50 | 24,75 | 26,89 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 16,5 | 20 | 18 | 23,10 | 23,92 |
Kỹ thuật cơ điện tử | - | 25,5 | 25 | 25,65 | 27,37 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 19,5 | 23,25 | 19 | 23,50 | 25,08 |
Kỹ thuật nhiệt [Nhiệt điện lạnh, Kỹ thuật năng lượng & môi trường] | - | 22,25 | 21 | 23,65 | 24,18 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 15,5 | 16,15 | 16 | 17,65 | 18,10 |
Kỹ thuật tàu thủy | 16,15 | 17,5 | 16 | 18,05 | 17,53 |
Kỹ thuật điện | 24,35 | 24,50 | 25,00 | 26,85 | |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 17 | 19,5 | 18 | 21,00 | 23,63 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông | - | 24,5 | 25 | 25,25 | 27,15 |
Kỹ thuật điện tử & viễn thông [Chất lượng cao] | 17 | 19,8 | 18 | 21,50 | 24,37 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | - | 26,55 | 27,50 | 26,50 | 28,40 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [Chất lượng cao] | 21,25 | 24,9 | 24 | 24,70 | 26,76 |
Kỹ thuật hóa học [2 chuyên ngành: Silicate, Polymer] | 17,5 | 21 | 18 | 23,25 | 25,43 |
Kỹ thuật môi trường | 16,55 | 16 | 16,85 | 21,16 | |
Kỹ thuật môi trường [Chất lượng cao] | 16,45 | ||||
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | - | 20,5 | 23 | 23 | 25,09 |
Công nghệ thực phẩm | - | 24,5 | 25,75 | 25,15 | 27,25 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 17,55 | 18 | 19,65 | 24,21 | |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 19,5 | 21,5 | 18 | 22,00 | |
Kiến trúc | 21,85 | 18 | 23,25 | ||
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | - | 23,75 | 22,75 | 23,45 | 26,38 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp [Chất lượng cao] | 16,1 | 17,1 | 18 | 18,00 | 18,94 |
Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 20 | 20,9 | 20 | 22,55 | 23,63 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | - | 17,6 | 16 | 18,40 | 17,80 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [Chất lượng cao] | 16,8 | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | - | 19,3 | 18 | 21,00 | 22,48 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] | 15,3 | 16,75 | 18 | 16,70 | 19,65 |
Kinh tế xây dựng | - | 22,1 | 23 | 23,75 | 26,10 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 15,5 | 18,5 | 18 | 19,25 | 20,15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 17,5 | 18,2 | 18 | 19,00 | 23,24 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 15,11 | 16,88 | 18 | 21,04 | 21,05 |
Chương trình tiên tiến Việt - Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 15,34 | 18,26 | 18 | 19,28 | 21,05 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp | 17,55 | 18,88 | 18 | 20,50 | 19,48 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu [Chất lượng cao] | 16,2 | ||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15,25 | 17,5 | 16 | 22,50 | 17,27 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15,35 | 15,5 | 16 | 17,05 | 17,40 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25,65 | 25,10 | |||
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không | 24 | 26 | 23,80 | 26,48 | |
Kỹ thuật máy tính | 25,65 | 26 | 25,85 | 28,04 | |
Kỹ thuật ô tô | 25,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà NẵngKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: