Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A 2;4 B 6; 1

Ta có: 

là 1 VTPT của AB.

Đường thẳng AB đi qua A [-2; 4] và nhận nAB→=3;-4 làm VTPT nên có phương trình:

3[x + 2] − 4[y − 4] = 0 hay 3x − 4y + 22 = 0.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 15

Mã câu hỏi: 112314

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng [d] được xác định khi biết.
  • Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
  • Đường thẳng [d] có vecto pháp tuyến \[\overrightarrow n  = \left[ {a;b} \right]\]. Mệnh đề nào sau đây sai ?
  • Đường thẳng đi qua A[1;- 2], nhận \[\overrightarrow n  = \left[ {2; - 4} \right]\] làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là
  • Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của [d] biết đường thẳng [d]: \[2x + 3y - 4 = 0\]?
  • Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \[A\left[ { - 2;4} \right]\,;B\left[ { - 6;1} \right]\] là:
  • Cho đường thẳng \[\left[ d \right]:3x + 5y - 15 = 0\]. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của [d].
  • Cho đường thẳng \[\left[ d \right]:x - 2y + 1 = 0\]. Nếu đường thẳng \[\left[ \Delta \right]\] đi qua M[1;- 1] và song song với [d] thì \[\left[ \Delta \right]\] có phương trình
  • Cho ba điểm \[A\left[ {1; - 2} \right]\,,B\left[ {5; - 4} \right]\,,C\left[ { - 1;4} \right]\]. Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình
  • Cho hai đường thẳng \[\left[ {{d_1}} \right]:mx + y = m + 1\,\,,\left[ {{d_2}} \right]:x + my = 2\,\] cắt nhau khi và chỉ khi :
  • Cho hai điểm \[A\left[ {4;0} \right]\,,\;B\left[ {0;5} \right]\]. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
  • Đường thẳng \[\Delta\]: \[3x - 2y - 7 = 0\] cắt đường thẳng nào sau đây?
  • Cho đường thẳng \[\left[ d \right]:4x - 3y + 5 = 0\]. Nếu đường thẳng \[[\Delta]\] đi qua gốc tọa độ và vuông góc với [d] thì \[[\Delta]\]có phương trình:
  • Giao điểm M của \[\left[ d \right]:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 2t\\ y = - 3 + 5t \end{array} \right.\] và \[\left[ {d'} \right]:3x - 2y - 1 = 0\] là
  • Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng \[\left[ d \right]:\,y = 2x - 1\] ?
  • Cho đường thẳng \[\left[ d \right]:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = - 1 + 2 \end{array} \right.\] và điểm \[A\left[ {\frac{7}{2}; - 2} \right].\] Điểm \[A \in \left[ d \right]\] ứng với giá trị nào của t?
  • Phương trình tham số của đường thẳng [d] đi qua điểm M[- 2; 3] và vuông góc với đường thẳng \[\left[ {d'} \right]:3x - 4y + 1 = 0\] là
  • Cho \[\Delta ABC\] có \[A\left[ {2; - 1} \right];B\left[ {4;5} \right];C\left[ { - 3;2} \right]\]. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
  • Cho tam giác ABC có \[A\left[ { - 2;3} \right]\,,B\left[ {1; - 2} \right]\,,C\left[ { - 5;4} \right].\] Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số
  • Cho \[\left[ d \right]:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = 3 + t. \end{array} \right.\]. Hỏi có bao nhiêu điểm \[M \in \left[ d \right]\] cách A[9;1] một đoạn bằng 5.
  • Cho hai điểm \[A\left[ { - 2;3} \right]\,;B\left[ {4; - 1} \right].\] Viết phương trình trung trực đoạn AB.
  • Cho hai đường thẳng \[\left[ {{\Delta _1}} \right]:11x - 12y + 1 = 0\] và \[\left[ {{\Delta _2}} \right]:12x + 11y + 9 = 0\]. Khi đó hai đường thẳng này
  • Cho tam giác ABC có \[A\left[ { - 1; - 2} \right];B\left[ {0;2} \right];C\left[ { - 2;1} \right]\]. Đường trung tuyến BM có phương trình là:
  • Phương trình đường thẳng đi qua điểm M[5; -3] và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:
  • Cho ba điểm \[A\left[ {1;1} \right];B\left[ {2;0} \right];C\left[ {3;4} \right]\]. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.
  • Cho hai điểm P[6;1] và Q[- 3; - 2] và đường thẳng \[\Delta :2x - y - 1 = 0\]. Tọa độ điểm M thuộc \[\Delta \] sao cho MP + PQ nhỏ nhất.
  • Cho \[\Delta ABC\] có A[4;- 2]. Đường cao $BH:2x + y - 4 = 0\] và đường cao \[CK:x - y - 3 = 0\]. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A
  • Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M[2; - 3] và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông góc cân
  • Cho hai điểm P[1;6] và Q[- 3;- 4] và đường thẳng \[\Delta :2x - y - 1 = 0\]. Tọa độ điểm N thuộc \[\Delta \] sao cho \[\left| {NP - NQ} \right|\] lớn nhất.
  • Cho hai điểm A[- 1;2], B[3;1] và đường thẳng \[\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + t}\\ {y = 2 + t} \end{array}} \right.\]. Tọa độ điểm C thuộc \[\Delta\] để tam giác ACB cân tại C.
  • Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: \[AB:7x - y + 4 = 0\,;\,BH:\,2x + y - 4 = 0\,;\,AH:x - y - 2 = 0\]. Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
  • Cho tam giác ABC có C[- 1;2], đường cao \[BH:x - y + 2 = 0\], đường phân giác trong \[AN:2x - y + 5 = 0\]. Tọa độ điểm A là
  • Cho tam giác ABC biết trực tâm H[1;1] và phương trình cạnh \[AB:5x - 2y + 6 = 0\], phương trình cạnh \[AC:4x + 7y - 21 = 0\]. Phương trình cạnh BC là
  • Cho tam giác ABC có A[1; - 2], đường cao \[CH:x - y + 1 = 0\], đường phân giác trong \[BN:2x + y + 5 = 0\]. Tọa độ điểm B là
  • Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \[\Delta_1\]: \[10x + 5y - 1 = 0\] và \[\Delta_2\]: \[\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - t \end{array} \right.\].
  • Cho hai đường thẳng \[{d_1}:x + 2y + 4 = 0;\,\,{d_2}:2x - y + 6 = 0\]. Số đo góc giữa \[d_1\] và \[d_2\] là
  • Cho đường thẳng \[d\]: \[\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 1 - 3t \end{array} \right.\] và 2 điểm \[A\left[ {1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right],{\rm{ }}B[ - 2{\rm{ }};{\rm{ }}m].\] Định m để A và B nằm cùng phía đối với d.
  • Tính diện tích S của tam giác ABC biết tam giác ABC có \[A\left[ {0;1} \right],B\left[ {2;0} \right],C\left[ { - 2; - 5} \right]\].
  • Cho tam giác ABC, đỉnh B[2; - 1], đường cao \[AA':3x - 4y + 27 = 0\] và đường phân giác trong của góc C là \[CD:x + 2y - 5 = 0\]. Khi đó phương trình cạnh AB là
  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C[- 4;1], phân giác trong góc A có phương trình \[x+y-5=0\]. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.

04/08/2021 1,145

B. 3x − 4y + 22 = 0.

Đáp án chính xác

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho đường thẳng [d]: x − 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng [Δ] đi qua 

M [1; −1] và song song với [d] thì [Δ] có phương trình

Xem đáp án » 04/08/2021 2,528

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A [1; 2], 

B [0; 3] và C [4; 0]. Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

Xem đáp án » 04/08/2021 1,486

Cho đường thẳng [d]: 3x – 7y + 15 = 0. Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án » 04/08/2021 1,376

Cho ba điểm A [1; −2], B [5; −4], C [−1; 4]. Đường cao AA′ của tam giác ABC có phương trình

Xem đáp án » 04/08/2021 1,278

Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng AB, với A [−2; 1] và B [4; 3]. Đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là

Xem đáp án » 04/08/2021 1,192

Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng x − 2y + 3 = 0?

Xem đáp án » 04/08/2021 418

Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 4x − 3y – 26 = 0 và  3x + 4y – 7 = 0.

Xem đáp án » 04/08/2021 413

Cho đường thẳng [d]: 3x + 5y – 15 = 0. Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của [d]:

Xem đáp án » 04/08/2021 397

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M [4; 1], N [−1; 2], M′ [x; y] là điểm đối xứng với M qua N.
Khi đó x + y có giá trị là:

Xem đáp án » 04/08/2021 374

Cho hai đường thẳng d và d’ biết d: 2x + y – 8 = 0 và d’: x=1+2ty=3−t. Biết

 I [a; b] là tọa độ giao điểm của d và d’. Khi đó tổng a + b bằng?

Xem đáp án » 04/08/2021 372

Cho đường thẳng d1:x+2y−7=0 và d2:2x−4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho 

Xem đáp án » 04/08/2021 341

Cho đường thẳng d: x − 2y – 3 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M [0; 1] trên đường thẳng.

Xem đáp án » 04/08/2021 335

Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án » 04/08/2021 153

Cho [d]: x=1−ty=3+2t  điểm nào sau đây thuộc d?

Xem đáp án » 04/08/2021 85

Video liên quan

Chủ Đề