- Bài A
- Bài B
- Bài C
- Từ vựng
Bài A
A. Look at the photo. How many people are there in this family? Listen and check your answer.
[Nhìn bức ảnh. Có bao nhiêu người trong gia đình này. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.]
Lời giải chi tiết:
There are 18 people in this family.
[Có 18 người trong gia đình này.]
Bài B
B. Match the words with the numbers. Use the words in the box.
[Nối các từ với các con số. Sử dụng các từ trong khung.]
mom dad brother sister |
Phương pháp giải:
- mom: mẹ
- dad: bố, ba, cha
- brother: anh/ em trai
- sister: chị/ em gái
Lời giải chi tiết:
1. sister |
2. brother |
3. mom |
4. dad |
Bài C
C. Talk with a partner. Ask and answer questions.
[Nói với một người bạn. Hỏi và trả lời những câu hỏi.]
- How many people are there in your family?
[Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?]
- There are five people in my family?
[Trong gia đình mình có năm người.]
Lời giải chi tiết:
A: How many people are there in your family?
[Trong gia đình bạn có bao nhiêu người?]
B: There are six people in my family.
[Trong gia đình mình có sáu người.]
A: How many sisters do you have?
[Bạn có mấy chị em gái?]
B: I have two sisters.
[Mình có hai chị em gái.]
A: How many brothers do you have?
[Bạn có mấy anh em trai?]
B: I have a brother.
[Mình có một anh trai.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.