Quiet có nghĩa là gì

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 07-03-2022 20:31:25]

  
  
  
  

Quite và Quiet là hai tính từ có cách viết thường dễ gây nhầm lẫn cho người sử dụng. Quite có nghĩa là hoàn toàn, trọn vẹn. Quiet có nghĩa là yên tĩnh, yên lặng.

Quite và Quiet là hai tính từ có cách viết thường dễ gây nhầm lẫn cho người sử dụng.

Quite: có nghĩa là hoàn toàn, trọn vẹn.

 Ex: The bottle was quite empty.

Chai rượu đã hoàn toàn rỗng tuếch.

Ex: It's a quite extraordinary experience.

Đó là một kinh nghiệm hết sức khác thường.

Quite: Không nhiều lắm, kha khá, khi dùng với những tính từ, trạng từ có tác dụng làm "yếu đi" về mức độ.

Ex: David plays soccer quite well.

David chơi bóng đá khá là tốt.  

Quiet: có nghĩa là yên tĩnh, yên lặng.  

Ex: The roads are usually quiet in the evening.

Những con đường này luôn yên tĩnh vào buổi tối.  

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English usage & Oxford Advanced Learner's Dictionary. Tổng hợp bởi giáo viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ quiet trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quiet tiếng Anh nghĩa là gì.

quiet /'kwaiət/* tính từ- lặng, yên lặng, yên tĩnh- trầm lặng- nhã [màu sắc]=quiet colours+ màu nhã- thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản=quiet times+ thời đại thái bình=quiet conscience+ lương tâm thanh thản- thầm kín, kín đáo=to harbour quiet resentment+ nuôi một mối oán hận thầm kín=to keep something quiet+ giữ kín một điều gì- đơn giản, không hình thức=a quiet dinner-party+ bữa cơm thết đơn giản thân mật=a quiet weeding+ lễ cưới đơn giản không hình thức* danh từ- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả=in the quiet of night+ trong đêm khuya thanh vắng=a few hours of quiet+ một vài giờ phút êm ả- sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản=to live in quiet+ sống trong cảnh thanh bình* ngoại động từ- làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về=to quiet a fretful child+ dỗ một em bé đang quấy* nội động từ- [+ down] trở lại yên tĩnh, lắng xuống=the city quieted down+ thành phố trở lại yên tĩnh
  • chromoproteins tiếng Anh là gì?
  • tin-plate tiếng Anh là gì?
  • sword-law tiếng Anh là gì?
  • subvention tiếng Anh là gì?
  • defamatory tiếng Anh là gì?
  • exhibitors tiếng Anh là gì?
  • epicurism tiếng Anh là gì?
  • blood donation tiếng Anh là gì?
  • interclass tiếng Anh là gì?
  • skeptics tiếng Anh là gì?
  • destitution tiếng Anh là gì?
  • bilabials tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quiet trong tiếng Anh

quiet có nghĩa là: quiet /'kwaiət/* tính từ- lặng, yên lặng, yên tĩnh- trầm lặng- nhã [màu sắc]=quiet colours+ màu nhã- thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản=quiet times+ thời đại thái bình=quiet conscience+ lương tâm thanh thản- thầm kín, kín đáo=to harbour quiet resentment+ nuôi một mối oán hận thầm kín=to keep something quiet+ giữ kín một điều gì- đơn giản, không hình thức=a quiet dinner-party+ bữa cơm thết đơn giản thân mật=a quiet weeding+ lễ cưới đơn giản không hình thức* danh từ- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả=in the quiet of night+ trong đêm khuya thanh vắng=a few hours of quiet+ một vài giờ phút êm ả- sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản=to live in quiet+ sống trong cảnh thanh bình* ngoại động từ- làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về=to quiet a fretful child+ dỗ một em bé đang quấy* nội động từ- [+ down] trở lại yên tĩnh, lắng xuống=the city quieted down+ thành phố trở lại yên tĩnh

Đây là cách dùng quiet tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quiet tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

quiet /'kwaiət/* tính từ- lặng tiếng Anh là gì? yên lặng tiếng Anh là gì? yên tĩnh- trầm lặng- nhã [màu sắc]=quiet colours+ màu nhã- thái bình tiếng Anh là gì? yên ổn tiếng Anh là gì? thanh bình tiếng Anh là gì? thanh thản=quiet times+ thời đại thái bình=quiet conscience+ lương tâm thanh thản- thầm kín tiếng Anh là gì? kín đáo=to harbour quiet resentment+ nuôi một mối oán hận thầm kín=to keep something quiet+ giữ kín một điều gì- đơn giản tiếng Anh là gì? không hình thức=a quiet dinner-party+ bữa cơm thết đơn giản thân mật=a quiet weeding+ lễ cưới đơn giản không hình thức* danh từ- sự yên lặng tiếng Anh là gì? sự yên tĩnh tiếng Anh là gì? sự êm ả=in the quiet of night+ trong đêm khuya thanh vắng=a few hours of quiet+ một vài giờ phút êm ả- sự yên ổn tiếng Anh là gì? sự thanh bình tiếng Anh là gì? sự thanh thản=to live in quiet+ sống trong cảnh thanh bình* ngoại động từ- làm êm tiếng Anh là gì? làm dịu tiếng Anh là gì? làm nín tiếng Anh là gì? vỗ về=to quiet a fretful child+ dỗ một em bé đang quấy* nội động từ- [+ down] trở lại yên tĩnh tiếng Anh là gì?

lắng xuống=the city quieted down+ thành phố trở lại yên tĩnh

Trong tiếng Anh, nhiều từ có cách viết gần giống nhau rất dễ gây nhầm lẫn cho những bạn mới học. Mặc dù những từ này gần giống nhau về hình thức nhưng chúng lại mang những ý nghĩa hoàn toàn khác biệt nên nếu nhầm lẫn sẽ khiến câu nói của bạn mang một ý nghĩa khác hẳn. Trong bài này Step Up sẽ giúp các bạn phân biệt hai từ là quite và quiet. Đảm bảo các bạn cực kỳ hay nhầm hai từ này với này đúng không? Vậy thì cùng tìm hiểu ngay nhé.

1. Quite là gì?

Quite: là một trạng từ chỉ mức độ trong tiếng Anh có nghĩa là “khá”

Ví dụ:

  • She is quite busy on the first days of the week.
    Cô ấy khá bận rộn vào những ngày đầu tuần.
  • I like this room, it looks quite clean.
    Tôi thích căn phòng này, trông nó khá sạch sẽ.
  • This bed is quite large.
    Chiếc giường này khá rộng.
  • This weekend I am quite free. Let’s go to the cinema!
    Cuối tuần này tôi khá rảnh. Chúng ta đi xe phim nhé!
  • The warehouse is quite cramped. You can’t put the table in there.
    Nhà kho khá chật rồi. Anh không thể đặt chiếc bàn vào đó.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Quiet là gì?

Quiet là một tính từ trong tiếng Anh có nghĩa là “yên tĩnh”.

Ví dụ:

  • I like quiet space.
    Tôi thích không gian yên tĩnh.
  • The room is so quiet that it makes me feel uncomfortable.
    Căn phòng quá yên tĩnh đến nỗi nó khiến tôi không thoải mái.
  • It was very quiet when there was no sound of the neighbors’ dogs.
    Thật yên tĩnh khi không có tiếng của mấy chú chó bên nhà hàng xóm.
  • This is the quietest place in the city.
    Đây là nơi yên tĩnh nhất trong thành phố.
  • The village was so quiet that I thought it was uninhabited.
    Ngôi làng yên tĩnh đến nỗi mà tôi tưởng rằng ở đây không có người ở.

Xem thêm: Phân biệt imply và infer trong tiếng Anh

3. Cấu trúc và cách dùng quite

Dưới đây là cấu trúc và cách dùng thông dụng của quite trong tiếng Anh.

Cấu trúc: S + tobe + quite + Adj

Ngoài những ví dụ đã nhắc đến bên trên thì dưới đây là một số ví dụ khác để các bạn hiểu hơn về cấu trúc quite.

Ví dụ: 

  • Looks like the problem is quite serious.
    Có vẻ như vấn đề khá nghiêm trọng.
  • I don’t think you should go out at this time. The storm is quite strong.
    Tôi nghĩ anh không nên ra ngoài lúc này. Cơn bão khá mạnh.
  • The cake is quite sweet so I don’t think I will eat it.
    Chiếc bánh khá ngọt nên tôi nghĩ mình sẽ không ăn nó.
  • These shoes are quite wide for my feet.
    Đôi giày này khá rộng so với chân của tôi.
  • Do you have any thin blankets? I feel quite cold.
    Anh có chiếc chăn mỏng nào không? Tôi thấy khá lạnh.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Xem thêm: Phân biệt exit và exist trong tiếng Anh

4. Bài tập với quite và quiet

Các bạn đã nhớ được nghĩa của quite và quiet chưa? Cùng làm bài tập nho nhỏ dưới đây để kiểm chứng nhé.

Viết những câu dưới đây từ tiếng việt sang tiếng Anh bằng cách sử dụng quite hoặc quiet.

  1. Mọi thứ yên tĩnh đến lạ.
  2. Anh ta dẫn tôi vào một căn phòng vô cùng yên tĩnh.
  3. Những kiểu tóc này hiện khá thịnh hành đấy.
  4. Tôi mở lời để phá đi không gian yên tĩnh giữa hai chúng tôi.
  5. Hôm nay lớp học có vẻ khá yên tĩnh.
  6. Làm ơn, lấy giúp tôi cái bánh mì trong lò nướng. Tôi đã để nó trong đó khá lâu rồi.
  7. Ở nhà thật yên tĩnh. Tôi cảm thấy bình yên khi ở đây.
  8. Cô ấy nói khá trôi chảy nên tôi sẽ cho 8 điểm cho phần thi nói của cô ấy.
  9. Tôi khá hài lòng về cách cư xử của cô ấy.
  10. Sân trước khá rộng tôi sẽ trồng một số cây hoa ở đây.

Đáp án

  1. Everything is strangely quiet.
  2. He led me into a very quiet room.
  3. These hairstyles are quite popular now.
  4. I opened my mouth to break the quiet space between the two of us.
  5. Today the class seems quite quiet.
  6. Please, get me the bread in the oven. I left it in there for quite a while.
  7. It’s quiet at home. I feel at peace here.
  8. She speaks quite fluently so I’ll give 8 points for her speaking test.
  9. I am quite pleased with her manners.
  10. The front yard is quite large. I will plant some flower trees here.

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trên đây, Step Up đã phân biệt hai từ quite và quiet trong tiếng Anh. Hi vọng các bạn sẽ hiểu hơn về hai từ này từ đó có thể sử dụng chúng một cách chính xác nhất trong giao tiếp cũng như là thi cử hàng ngày nhé. Với những từ dễ nhầm lẫn thì không có phương pháp nào khác để ghi nhớ ngoài cách sử dụng thật nhiều. Các bạn có thể vận dụng trong các trường hợp cụ thể để từ ngữ cảnh mà nhớ từ một cách tự nhiên hơn và lâu hơn.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI

Video liên quan

Chủ Đề