Shift tan 1 bằng bao nhiêu độ

Mục lục

Các phương trình lượng giác cơ bản

sinx=m

  • m ∉{\displaystyle \notin }[-1;1] => phương trình vô nghiệm
  • m ∈ [-1;1] thì:
  • sinx=sinα [α = SHIFT sin]
x = α + k2.π hoặc x = pi - α + k2.π [α: rad, k∈Z]
  • hoặc sinx=sina
x = a + k.360° hoặc x = 180° - a + k.360° [a: độ°, k∈Z]
  • Nếu m không là "giá trị đặc biệt" thì:
  • x = arcsinm + k2.pi [arc = SHIFT sin]
  • x = pi - arcsinm + k2.pi
  • Đặc biệt:
  • sinx = 1 x=π2+k2π{\displaystyle {\frac {\pi }{2}}+k2\pi }
  • sinx = -1 x=−π2+k2π{\displaystyle -{\frac {\pi }{2}}+k2\pi }
  • sinx = 0 x=k.pi

cosx=m

  • m ∉{\displaystyle \notin }[-1;1] => phương trình vô nghiệm
  • m ∈ [-1;1] thì:
  • cosx=cosα [α = SHIFT sin]
x = ±α + k2.pi [α: rad, k∈Z]
  • hoặc cosx=cosa
x = ±a + k.360° [a: độ°, k∈Z]
  • Nếu m không là "giá trị đặc biệt" thì:
  • x = ±arccosm + k2.pi [arc = SHIFT cos]
  • Đặc biệt:
  • cosx = 1 x=k2π{\displaystyle k2\pi }
  • cosx = -1 x=π+k2π{\displaystyle \pi +k2\pi }
  • cosx = 0 x=π2+k2π{\displaystyle {\frac {\pi }{2}}+k2\pi }

tanx=m

  • tanx=tanα [α = SHIFT tan]

x = α + k.pi [α: rad, k∈Z]

  • hoặc tanx=tana

x = a + k.360° [α: độ°, k∈Z]

  • Nếu m "không là giá trị đặc biệt thì
  • x = arctan[m] + k.pi

cotx=m

  • cotx=cotα [α = SHIFT tan[1/m]]

x = α + k.pi [α: rad, k∈Z]

  • hoặc cotx=cota

x = a + k.360° [α: độ°, k∈Z]

  • Nếu m "không là giá trị đặc biệt thì
  • x = arccot[m] + k.pi


Xem lại các giá trị lượng giác của các góc, cung đặc biệt:

Một số dạng toán

Biến đổi

  • sinf[x] = -sing[x] = sin[-g[x]]
  • sinf[x] = cosg[x] → sinf[x] = sin[pi/2 - g[x]]
  • sinf[x] = -cosg[x] → cosg[x] = -sinf[x] = sin[-f[x]] → cosg[x] = cos[pi/2 - f[x]]
  • Khi có sin2[x];cos2[x]{\displaystyle sin^{2}[x];cos^{2}[x]}, ta thường "hạ bậc tăng cung".

Tìm nghiệm và số nghiệm

1] Giải phương trình A với x ∈ a.

  • Trước hết tìm họ nghiệm của phương trình a.
  • Xét x trong a. Lưu ý k ∈ Z. Khi tìm được k, quay lại họ nghiệm để tìm ra nghiệm x.

2] Tìm số nghiệm k

  • Các bước tương tự như trên.
  • Tìm được k → số nghiệm.

Tìm giâ trị lớn nhất và nhỏ nhất

Tìm nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất

  • Giải phương trình

1] Với nghiệm âm lớn nhất

  • Xét x < 0 [k ∈ Z]
  • Thay vào họ nghiệm để tìm nghiệm.

2] Với nghiệm dương nhỏ nhất

  • Xét x > 0 [k ∈ Z]
  • Thay vào họ nghiệm để tìm nghiệm.

Tìm tập giá trị

Tìm tập giá trị của phương trình A.

  • Biến đổi phương trình về dạng phương trình bậc hai.
  • Đặt phương trình lượng giác [sin, cos...] = t [nếu có điều kiện]
  • Tìm đỉnh I [-b/2a; -Δ/4a]
  • Vẽ bảng xét giả trị [hình minh họa]: [pt âm → mũi trên đi ↑ rồi ↓ và ngược lại]

  • Tìm miền giá trị tại hai điểm thuộc t [thay 2 giá trị đó vào t] rồi rút ra kết luận.
  • Chú ý: Asinx + Bcosx = C
Điều kiện A2+B2{\displaystyle A^{2}+B^{2}}C2{\displaystyle C^{2}}

Chủ Đề