BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||
Số: 31/BC-ĐHCT | Cần Thơ, ngày 06 tháng 01 năm 2022 | ||||
BÁO CÁO THỐNG KÊ ĐỊNH KỲ QUÝ 4 NĂM 2021 | |||||
[Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021] | |||||
I. SỐ LƯỢNG NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | |||||
Đại học | Cao học | Nghiên cứu sinh | Tổng cộng | Ghi chú | |
109 [99 Chương trình đào tạo đại trà, 02 Chương trình đào tạo tiên tiến và 08 Chương trình đào tạo chất lượng cao] | 48 [01 ngành liên kết nước ngoài; 03 ngành bằng tiếng Anh] và 04 chuyên ngành | 20 | 181 | ||
II. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN | |||||
Trình độ đào tạo | Tổng số [người] | Nữ | Tỉ lệ nữ [%] | Ghi chú | |
1. Đại học | 43.850 | 21.902 | 49.95 | ||
1.1. Chính quy | 34.889 | 18.158 | 52.05 | ||
1.2. Cử tuyển | 0 | 0 | 0.00 | ||
1.3. Liên thông | 576 | 349 | 60.59 | ||
1.4. Bằng 2 | 47 | 24 | 51.06 | ||
1.5. Vừa làm vừa học địa phương | 2.876 | 1.078 | 37.48 | ||
1.6. Vừa làm vừa học tại trường | 1.077 | 395 | 36.68 | ||
1.7. Đào tạo từ xa | 4.385 | 1.898 | 43.28 | ||
2. Sau đại học | 2.553 | 1.214 | 47.55 | ||
2.1. Thạc sĩ | 2.274 | 1.093 | 48.07 | ||
2.2. Tiến sĩ | 279 | 121 | 43.37 | ||
3. Người học nước ngoài | 45 | 19 | 42.22 | ||
3.1. Sinh viên đại học | 2 | 0 | 0.00 | ||
3.2. Học viên sau đại học | 43 | 19 | 44.19 | ||
4. Người học khác | 869 | 429 | 49.37 | ||
4.1. Xét tuyển thẳng | 689 | 349 | 50.65 | ||
4.2. Dự bị xét tuyển thẳng | 180 | 80 | 44.44 | ||
Tổng cộng | 47.317 | 23.564 | 49.80 | ||
III. SỐ LƯỢNG SINH VIÊN - HỌC VIÊN THEO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO | |||||
Đơn vị đào tạo | Đại học | Cao học | NCS | Tổng cộng | |
1. Khoa Công nghệ | 6.631 | 204 | 11 | 6.846 | |
2. Khoa CN Thông tin & TT | 3.774 | 178 | 7 | 3.959 | |
3. Khoa Khoa học Chính trị | 632 | 0 | 0 | 632 | |
4. Khoa Khoa học Tự nhiên | 1.237 | 204 | 9 | 1.450 | |
5. Khoa Khoa học XH&NV | 1.577 | 40 | 0 | 1.617 | |
6. Khoa Kinh tế | 5.665 | 463 | 64 | 6.192 | |
7. Khoa Luật | 1.152 | 123 | 0 | 1.275 | |
8. Khoa Môi trường & TNTN | 1.415 | 146 | 19 | 1.580 | |
9. Khoa Ngoại ngữ | 1.869 | 148 | 0 | 2.017 | |
10. Khoa Nông nghiệp | 4.264 | 250 | 88 | 4.602 | |
11. Khoa Phát triển nông thôn | 1.815 | 0 | 0 | 1.815 | |
12.Khoa Sư phạm | 1.765 | 169 | 0 | 1.934 | |
13. Khoa Thuỷ sản | 1.775 | 98 | 27 | 1.900 | |
14. Viện NC PTĐBSCL | 23 | 150 | 17 | 190 | |
15. Viện NC&PT CNSH | 1.177 | 101 | 37 | 1.315 | |
16. Bộ môn Giáo dục thể chất | 118 | 0 | 0 | 118 | |
Tổng cộng | 34.889 | 2.274 | 279 | 37.442 | |
IV. SỐ LƯỢNG CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC - NGƯỜI LAO ĐỘNG | |||||
1. Trình độ | Tổng số [người] | Nữ | Tỉ lệ nữ [%] | Ghi chú | |
Tổng | 1.834 | 791 | 43.13 | ||
1.1. Tiến sĩ | 532 | 179 | 33.65 | ||
1.2. Thạc sĩ | 716 | 360 | 50.28 | ||
1.3. Đại học | 402 | 186 | 46.27 | ||
1.4. Cao đẳng | 47 | 17 | 36.17 | ||
1.5. Trình độ khác | 137 | 49 | 35.77 | ||
2. Chức danh giảng viên | 1.089 | 448 | 41.14 | ||
2.1. Giáo sư | 14 | 2 | 14.29 | ||
2.2. Phó Giáo sư | 139 | 30 | 21.58 | ||
2.3. Giảng viên cao cấp [không PGS] | 4 | 2 | 50.00 | ||
2.4. Giảng viên chính [Tiến sĩ] | 148 | 61 | 41.22 | ||
2.5. Giảng viên chính [Thạc sĩ] | 120 | 58 | 48.33 | ||
2.6. Giảng viên [Tiến sĩ] | 224 | 83 | 37.05 | ||
2.7. Giảng viên [Thạc sĩ] | 423 | 212 | 50.12 | ||
2.8. Giảng viên [Đại học] | 17 | 0 | 0 | Sĩ quan biệt phái | |
3. Công chức, Viên chức, NLĐ | 1.834 | 791 | 43.13 | ||
3.1. Viên chức | 1.376 | 588 | 42.73 | ||
3.1.1. Giảng dạy | 1.104 | 450 | 40.76 | ||
3.1.2. Công tác hành chính | 272 | 138 | 50.74 | ||
3.2. NLĐ Trường trả lương | 131 | 46 | 35.11 | ||
3.3. NLĐ Đơn vị trả lương | 327 | 157 | 48.01 | ||
3.3.1. Giảng dạy | 12 | 9 | 75.00 | ||
3.3.2. Nghiên cứu | 213 | 87 | 40.85 | ||
3.3.3. Công tác khác | 102 | 61 | 59.80 | ||
V. CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||||
Nội dung | ĐVT | Tổng số | Ghi chú | ||
1. Tổng diện tích đất đai | m2 | 2.249.773,47 | |||
1.1. Diện tích khu 1 | m2 | 62.251,50 | |||
1.2. Diện tích khu 2 | m2 | 714.200,97 | |||
1.3. Diện tích khu 3 | m2 | 5.527,20 | |||
1.4. Diện tích khu Hoà An | m2 | 1.112.901,00 | |||
1.5. DT đất lò gạch Bùng Binh | m2 | 23.726,00 | |||
1.6. DT đất Trại thực nghiệm Vĩnh Châu | m2 | 171.142,10 | |||
1.7. DT đất Nhà cộng đồng An Bình | m2 | 291,00 | |||
1.8. DT đất tại tỉnh Kon Tum | m2 | 159.733,70 | |||
2. Giảng đường, hội trường, phòng học | |||||
2.1. Số phòng/hội trường các loại | phòng | 396 | |||
2.2. Tổng diện tích | m2 | 59.889.30 | |||
3. Phòng học ngoại ngữ, đa phương tiện, biên dịch | |||||
3.1. Số phòng | phòng | 15 | |||
3.2. Tổng diện tích | m2 | 830.94 | |||
4. Thư viện và Trung tâm học liệu | m2 | 11.795.00 | |||
5. Phòng thí nghiệm, thực hành thí nghiệm, thực hành máy tính, xưởng, trại và bệnh xá thú y | |||||
5.1. Số phòng | phòng | 141 | |||
5.2. Tổng diện tích | m2 | 54.640.00 | |||
6. Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | m2 | 10.945.89 | |||
7. Ký túc xá | |||||
6.1. Số phòng | phòng | 1.330 | |||
6.2. Tổng diện tích | m2 | 73.020.60 | |||
8. Nhà ăn của cơ sở đào tạo | m2 | 2.320,00 | |||
9. Nhà thể dục thể thao [02 nhà] | m2 | 4.965,00 | |||
10. Sân vận động và sân TDTT [Khu I: 02 sân cầu lông + 01 sân tenis; Khu II: 03 sân bóng đá, 15 sân bóng chuyền, 02 sân cầu lông, 02 sân TDTT ngoài trời]; Khu Hòa An: 03 sân TDTT ngoài trời, 01 sân bóng đá nền cát, 06 sân bóng đá cỏ nhân tạo | m2 | 55.879,00 | |||
HIỆU TRƯỞNG | |||||
[Đã ký] | |||||
Hà Thanh Toàn |