So sánh 2 ngày trong sql server làm sao ạ
Ví dụ muốn xuất dành sách hàng hóa bán trong tháng 6/2017
Bạn làm kiểu như thế này là được
Select * from bangdulieu where truongngay >= ‘2018-06-01’ and truongngay< dateadd[day,1,‘2018-06-30’]
…where column < ‘1-7-2017’ and column > ‘31-5-2017’
Bạn thử câu truy vấn này xem
SELECT * FROM PRODUCT WHERE NGAYBAN LIKE ‘2017-06%’
Ở bài viết này, Quantrimang xin liệt kê tất cả các hàm quan trọng dùng để xử lý Date/Time trong SQL. Danh sách đưa ra dựa trên MySQL RDBMS.
Các hàm xử lý date/time
STT | HÀM | MÔ TẢ |
1 | ADDDATE[] | Thêm một khoảng thời gian vào date |
2 | ADDTIME[] | Thêm một khoảng thời gian vào time |
3 | CONVERT_TZ[] | Chuyển đổi múi giờ |
4 | CURDATE[] | Trả về ngày hiện tại |
5 | CURRENT_DATE[] | Trả về ngày hiện tại |
6 | CURRENT_TIME[] | Trả về thời gian hiện tại |
7 | CURRENT_TIMESTAMP[] | Trả về ngày và thời gian hiện tại |
8 | CURTIME[] | Trả về thời gian hiện tại |
9 | DATE_ADD[] | Cộng thời gian |
10 | DATE_FORMAT[] | Định dạng giá trị thời gian |
11 | DATE_SUB[] | Trừ thời gian |
12 | DATE[] | Trả về phần ngày của biểu thức thời gian |
13 | DATEDIFF[] | Trả về chênh lệch giữa hai giá trị thời gian |
14 | DAY[] | Trả về thứ tự ngày trong tháng [từ 0 đến 31] |
15 | DAYNAME[] | Trả về tên của ngày trong tuần |
16 | DAYOFMONTH[] | Trả về thứ tự ngày trong tháng [từ 0 đến 31] |
17 | DAYOFWEEK[] | Trả về chỉ số ngày trong tuần [1 = Sunday, 2 = Monday... 7 = Saturday] |
18 | DAYOFYEAR[] | Trả về thứ tự ngày trong năm [từ 1 đến 366] |
19 | EXTRACT | Trích giá trị thời gian từ biểu thức ban đầu |
20 | FROM_DAYS[] | Chuyển đổi một số thành giá trị ngày |
21 | FROM_UNIXTIME[] | Trả về ngày đại diện cho tham số Unixtime ban đầu |
22 | HOUR[] | Trả về phần giờ từ biểu thức thời gian |
23 | LAST_DAY[] | Trả về giá trị tương ứng cho ngày cuối cùng của tháng |
24 | LOCALTIME[] | Trả về ngày giờ hiện tại |
25 | LOCALTIMESTAMP[] | Trả về ngày giờ hiện tại |
26 | MAKEDATE[] | Trả về một ngày với các tham số truyền vào |
27 | MAKETIME[] | Trả về giá trị thời gian với các tham số truyền vào |
28 | MICROSECOND[] | Trả về microsecond từ biểu thức ban đầu |
29 | MINUTE[] | Trả về giá trị phút từ biểu thức thời gian |
30 | MONTH[] | Trả về giá trị tháng từ biểu thức thời gian |
31 | MONTHNAME[] | Trả về tên tháng từ biểu thức thời gian |
32 | NOW[] | Trả về ngày giờ hiện tại |
33 | PERIOD_ADD[] | Thêm một khoảng thời gian cho tháng trong năm |
34 | PERIOD_DIFF[] | Trả về số tháng giữa các khoảng thời gian |
35 | QUARTER[] | Trả về giá trị quý từ biểu thức thời gian |
36 | SEC_TO_TIME[] | Chuyển đổi số giây sang định dạng 'HH: MM: SS' |
37 | SECOND[] | Trả về giá trị giây từ biểu thức thời gian |
38 | STR_TO_DATE[] | Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày |
39 | SUBDATE[] | Trừ một khoảng thời gian từ date truyền vào |
40 | SUBTIME[] | Trừ hai khoảng thời gian |
41 | SYSDATE[] | Trả về ngày giờ hiện tại |
42 | TIME_FORMAT[] | Định dạng giá trị thời gian |
43 | TIME_TO_SEC[] | Trả về số giây được chuyển đổi từ tham số ban đầu |
44 | TIME[] | Trả về giá trị thời gian từ biểu thức ban đầu |
45 | TIMEDIFF[] | Trả về chênh lệch giữa hai giá trị thời gian |
46 | TIMESTAMP[] | Trả về biểu thức datetime |
47 | TIMESTAMPADD[] | Cộng khoảng thời gian được chỉ định vào tham số ban đầu |
48 | TIMESTAMPDIFF[] | Trả về một số nguyên thể hiện sự chênh lệch thời gian giữa hai biểu thức |
49 | TO_DAYS[] | Trả về số ngày giữa giá trị thời gian date và năm 0 |
50 | UNIX_TIMESTAMP[] | Trả về số giây theo Unix timestamp từ biểu thức ban đầu |
51 | UTC_DATE[] | Trả về ngày UTC hiện tại |
52 | UTC_TIME[] | Trả về giờ UTC hiện tại |
53 | UTC_TIMESTAMP[] | Trả về ngày giờ UTC hiện tại |
54 | WEEKDAY[] | Trả về chỉ số ngày trong tuần [0 = Thứ Hai, 1 = Thứ Ba... 6 = Chủ Nhật] |
55 | WEEKOFYEAR[] | Trả về chỉ số tuần trong năm của biểu thức thời gian |
56 | YEAR[] | Trả về năm tương ứng của tham số ban đầu |
Các kiểu dữ liệu ngày tháng trong SQL
MySQL đi kèm với các kiểu dữ liệu để lưu trữ giá trị ngày hoặc ngày tháng/thời gian trong cơ sở dữ liệu:
- DATE – định dạng YYYY-MM-DD
- DATETIME – định dạng: YYYY-MM-DD HH:MI:SS
- TIMESTAMP – định dạng: YYYY-MM-DD HH:MI:SS
- YEAR – định dạng YYYY hoặc YY
Với:
- Y là năm
- M là tháng
- D là ngày
- H là giờ
- MM là phút
- SS là giây
YYYY là năm được lưu dưới dạng bốn chữ số, YY là năm được lưu dưới dạng hai chữ số; MM là lưu tháng dưới dạng hai chữ số, ví dụ tháng 7 sẽ là 07]:
Trong phần tiếp theo, Quan trimang sẽ cùng bạn tìm hiểu cách sử dụng tất cả các hàm nói trên với cú pháp và những ví dụ cụ thể, các bạn nhớ theo dõi nhé.
Bài trước: Toán tử đại diện WILDCARD trong SQL
Bài tiếp: Hàm xử lý DATE/TIME trong SQL - Phần 2
So sánh thời gian trong sql
-
Kiểu dữ liệu ngày tháng [date/time] không giống những kiểu dữ liệu nguyên thuỷ thông thường nên thường gây khó khăn cho các bạn lập trình viên nhất là khi thao tác với các câu lệnh mysql, trong bài viết này mình sẽ tổng hợp và hướng dẫn các bạn làm việc với kiểu date/time trong mysql
1. Kiểu dữ liệu ngày SQL.Bạn đang xem: So sánh thời gian trong sql
MySQL có các loại dữ liệu sau cho một ngày hoặc giá trị ngày / thời gian trong cơ sở dữ liệu:
Date - format YYYY-MM-DDDATETIME - format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSTIMESTAMP - format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSYEAR - format YYYY hoặc YYSql server có các loại dữ liệu sau cho một ngày hoặc giá trị ngày / thời gian trong cơ sở dữ liệu:
DATE - format YYYY-MM-DDDATETIME - format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSSMALLDATETIME - format: YYYY-MM-DD HH:MI:SSTIMESTAMP - format: 1 số duy nhất2. Các funtion thường sử dụng.
Bạn đang xem: So sánh thời gian trong sql
TênChức năngDATE[] | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
CURDATE[] | Trả về ngày hiện tại của máy tính |
YEAR[] | Trả về năm của ngày đã chỉ định |
MONTH[] | Trả về tháng của ngày đã chỉ định |
DAY[] | Trả về ngày của ngày được chỉ định |
TIME[] | Trả về giờ của ngày được chỉ định |
DATE[] | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
DATE_ADD[] | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
DATEDIFF[] | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
DATE_SUB[] | Trả về ngày từ biểu thức datetime |
NOW[] | Trả về thời gian hiện tại |
DAYOFWEEK[] | Trả về ngày của tuần |
DAYNAME[] | Trả về tên ngày |
MONTHNAME[] | Trả về tên tháng |
STR_TO_DATE[] | Format chuỗi về ngày |
....... Ngoài ra còn rất nhiều hàm khác nhưng mình xin phép trình bày một số hàm mà chúng ta hay sử dụng như trên.
3. Tính toán
3.1 Còn bao nhiêu ngày nữa ?Câu hỏi này chắc chắn chạy qua đầu của chúng ta ít nhất là hàng tuần nếu không nói là hàng ngày
MySQL giải quyết loại câu hỏi này với hàm DATEDIFF[]
DATEDIFF[] trừ hai giá trị ngày và trả về số ngày giữa chúng.
SELECT DATEDIFF[CURDATE[], birthday] AS days_difference FROM friends LIMIT 5;và kết quả là đây :
sau khi lấy được số ngày, bạn muốn xem người đó năm nay bao nhiêu tuổi bạn chỉ cần chia cho 365 ngày là ra kết quả số tuổi.
SELECT ROUND[DATEDIFF[CURDATE[], birthday] / 365, 0] AS years FROM friends LIMIT 5;
Hàm ROUND[]toán học được sử dụng để làm tròn kết quả thành một số nguyên.
Bạn cũng có thể tính toán tuổi của friends bằng cách sau
SELECT first_name, last_name, [YEAR[CURDATE[]] - YEAR[birthday]] - [RIGHT[CURDATE[], 5] Giải thích 1 chút :
Hàm CURDATE [] trả về ngày hiện tại của máy tính, hàm YEAR [] trả về năm của ngày đã chỉ định, hàm MONTH [] trả về tháng của ngày đã chỉ định, hàm DAY [] trả về ngày của ngày được chỉ định Hàm RIGHT [] trả về số lượng ký tự như được chỉ định trong hàm từ chuỗi hoặc ngày đã cho. Phần của biểu thức so sánh các trả về từ hàm RIGHT [] ước tính 1 hoặc 0. kết quả là :
Sau khi select được số tuổi của các friend trong khoa trong list friend của mình bạn muốn sắp xếp số tuổi theo thứ tự giảm dần hoặc tăng dần thì chúng ta chỉ cần
ORDER BY age ASC; //sắp xếp tăng dầnORDER BY age DESC; // sắp xếp giảm dần vào cuối mệnh đề trên.
3.2 Chúng ta không bao giờ quên sinh nhật phải không?Giả sử chúng ta muốn biết ngày trong tuần là sinh nhật của một người bạn. Có lẽ chúng tôi nhìn vào friends bàn mỗi tuần và biết được ai sẽ sinh nhật, nếu có, và ghi chú ngày hôm nay là ngày gì.
Các DAYOFWEEK[]hàm trả về một giá trị số cho tham số giá trị ngày tháng. Những con số đó đại diện cho:
1 = Chủ nhật,
2 = Thứ hai, v.v.
Chúng ta có thể đặt một CASE biểu thức để sử dụng ở đây.
Xem thêm: Công Ty Thiết Kế Web Chuyên Nghiệp Uy Tín Chuẩn Seo Tại Tphcm ✅
SELECT first_name, last_name, birthday, CASE WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "1" THEN "Sunday" WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "2" THEN "Monday" WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "3" THEN "Tuesday" WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "4" THEN "Wednesday" WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "5" THEN "Thursday" WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "6" THEN "Friday" WHEN DAYOFWEEK[birthday] = "7" THEN "Saturday" ELSE "not a day of week" END AS day_of_weekFROM friendsLIMIT 10
Awesome! Điều đó hoạt động hoàn hảo. Nhưng nó khá dài để lấy tên 1 ngày trong tuần.
MySQL có một function DAYNAME[] phù hợp cho việc này. Đơn giản chỉ cần cung cấp cho nó một giá trị ngày và bạn là vàng.
SELECT first_name, last_name, DAYNAME[birthday]FROM friendsLIMIT 10
Các hàm MONTH[] được sử dụng để lấy các giá trị số theo tháng từ một giá trị ngày tháng cung cấp. Như trong 1 nghĩa [tháng 1] và 12 cho [tháng 12] với mọi thứ khác ở giữa.
SELECT [MONTH[birthday]] AS month, COUNT[*] AS number_of_birthdaysFROM friendsGROUP BY monthORDER BY month ASCTrong truy vấn này, hàm COUNT[] đến số người có ngày sinh trong mỗi tháng :
Vậy liệu chúng ta có thể lấy tên của tháng không ? câu trả lởi chắc chắn là có rồi
Sử dụng hàm MONTHNAME[], lấy tên của Tháng thực tế từ giá trị ngày đã qua, so với số Tháng qua MONTH[].
SELECT DISTINCT [MONTHNAME[birthday]] AS month, COUNT[*] AS number_of_birthdaysFROM friendsGROUP BY monthKết quả
Khi bạn có thêm 1 người bạn mới, bạn vui vẻ nhập thông tin người bạn ấy vào Nhưng, ngày sinh nhật ở dạng chuỗi như 'ngày 10tháng 08 năm 2017'.
SELECT STR_TO_DATE["August 10 2017", "%M %d %Y"]
Giải thích một chút nào
%M %d,%Y được định dạng là %M - Tên tháng. %d - Số ngày trong tháng. %Y - 4 chữ số năm.
3.5 Ngày có giá trị NOT NULLđể kiểm tra nếu giá trị ngày không phải là NULL.
Xem thêm: Tại Sao Lại Gọi Là Cuộc Cách Mạng Thời Đá Mới, Tại Sao Lại Gọi Là “Cuộc Cách Mạng Thời Đá Mới”
4. Kết luận
Thông qua các ví dụ thực tế trên, mong có thể giúp chúng ta có cái nhìn rõ hơn với việc xử lí ngày tháng bằng câu lệnh SQL. Bài viết của mình vẫn còn nhiều thiếu sót rất mong nhận được sự góp ý đóng góp của các bạn để bài viết được hoàn thiện hơn
Tài liệu tham khảo :
//www.w3resource.com/mysql/advance-query-in-mysql/date-calculation.php
//www.w3school.com //codeburst.io/handy-mysql-date-functions-with-examples-93dbd79849c5