Tấm inox 304 dày 2mm nặng bao nhiêu
Giá thép tấm inox 304 dao động trong khoảng từ 50 000 đồng – 70 000 đồng, tùy vào độ dày cũng như kích thước dài rộng khác nhau. Show
Bảng báo giá tấm inox 304 từ 0,4 ly cho đến các loại 6 ly cán nóng và cán nguội được tham khảo như sau: ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ (VNĐ/ KG) 0.4 ly - 1 ly BA Tấm inox 304/304L Châu Âu 68.000 0.5 ly - 2 ly HL Tấm inox 304/304L Châu Âu 70.000 3 ly - 6 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Âu 59.000 Bảng báo giá tấm inox 304/cuộn khác cũng được tham khảo có giá 52 000 đồng, cừng giá đó còn có tấm inox 201, tấm inox 430. Giá thép tấm inox 304 dày 0.5mm, 1mm, 1.2 mm, 1.5 mmVới thép tấm inox 304 có độ dày từ 0.5mm, 1mm, 1.2 mm, 1.5 mm, giá cả còn tùy vào khối lượng và bề mặt gương hay bề mặt xước. Bảng báo giá tấm inox SUS 304 được tham khảo như sau: Qui cách – Kích thước(mm) – Độ dày(mm) – Trọng lượng(kg) – Đơn giá(đồng/tấm)
Giá thép tấm inox 304 dày 2mm, 3mm, 5mm, 10mm, 12mmThép tấm inox 304 dày từ 2mm – 6mm trở lên có giá dao động trong khoảng từ 59 00 – 70 000 đồng/kg. Thép tấm inox 304, thép không gỉInox 304 là thép không gỉ T300 Series austenitic. 304 là một hợp kim Austenit Chromium – Nikien. Bạn có thể bắt gặp loại inox 304 gần nhất được tráng trong chảo và dụng cụ nấu nướng. Tiêu chuẩn tấm inox 304
Các thành phần chính của tấm inox 304
Ưu điểm nổi bật của tấm ionox 304
Ứng dụng của thép không gỉ 304
#BaoGiaThepTamInox304 #ThepTamInox304 #TamInox304Day2mmGiaBaoNhieu #TamInox304Day1mm #GiaThepTamInox304 #TamInox304Day2mm #TamInox304Day3mm #TamInox304Day0.5mm #TamInox304Day10mm #TamInox304Day5mm #TamInox304Day1.5mm #TamInox304Day2mmGiaBaoNhieu #TamInox30412mm #TamInox304Day1.2mm #ThepTam #VatLieuXayDung #VatLieuCongNghiep #Muabannhanh #MBN #LyMuaBanNhanh #Tphcm #VietNam Khối lượng riêng của inox ( inox 304, inox 201, inox 316) là bao nhiêu? cách tính khối lượng inox ống, inox tấm, inox tròn, inox vuông cho mac 304, 201, 316 dựa trên khối lượng riêng một cách đơn giản, dễ hiểu. Khối lượng riêng của inox 304, inox 316 và inox 201 là thông số quan trọng mà rất nhiều người quan tâm để tính toán khối lượng inox theo barem. Để đáp ứng yêu cầu đó chúng tôi cung cấp các thông tin cần thiết về khối lượng riêng inox và công thức tính trọng lượng inox giúp các bạn có thể tính trọng lượng một số loại thép không gỉ đơn giản chính xác nhất. Khối lượng riêng của inox 304Inox 304 là loại thép không gỉ được ứng dụng và sử dụng phổ biến nhất trong các loại inox trên thị trường hiện nay. Một loại vật chất bất kỳ đều có khối lượng riêng cụ thể, yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới trọng lượng riêng của chúng đó chính là thành phần các nguyên tố hóa học của chúng. Thành phần hóa học inox 304Loại C Si Mn P S Ni Cr Molybden Các nguyên tố khác 304 0.08 max 1.00 2.00 0.045 0.030 8.00 10.00 17.00 19.00 - Tính chất cơ học sản phẩm inox 304Loại Y.S T.S Elogation HBR 304 >205 >520 >40 <95 Theo bảng thành phần các nguyên tố hóa học của inox 304 người ta tính toán được khối lượng riêng của inox 304 và inox 304L là: 7930kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 316Thành phần hóa học của inox 316 LoạiCSiMnPSNiCrMolybdenCác nguyên tố khác3160.08 max2.000.0450.0450.0301.0010.0014.002.00 3.00 –
Khối lượng riêng inox 201 và các loại thép không gỉ khácKhối lượng riêng của inox các loại thép không gỉ là: Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3 Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3 Inox 405/410/420 7.75 g/cm3 Inox 409/430/434 7.70 g/cm3 Dựa vào khối lượng riêng của inox 304, inox 316, inox 201 ta có thể tính nhanh chóng khối lượng inox 304, inox 316, inox 201 theo các công thức sau đây. Công thức tính khối lượng tấm inox 304Khối lương tấm inox (kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.93 / 1000000 (Tỷ trọng của thép không gỉ inox 201 và inox 304) Trong đó: T: Độ dày tấm inox (mm) W: Độ rộng tấm inox (mm) L: Chiều dài tấm inox (mm) 7.93 là khối lượng riêng của inox 304 và inox 201 Công thức tính khối lượng ống inox 304Khối lượng ống inox 304 (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.93 x L(m) Trong đó: T: Độ dày ống thép (mm) L: Chiều dài ống thép (m) O.D: Đường kính ngoài ống thép (mm) 7.93 là khối lượng riêng của inox 304 và inox 201Tính khối lượng ống tròn inox dài 6m. Khối lượng ống tròn inox = (Đường kính – độ dày)* độ dày*6*0.0249Đơn vị tính: Ống tròn inox : Kg Đường kính, độ dày: mmVí dụ :Khối lượng ống tròn inox 19.1 mm dày 1.2mm = (19.1-1.2)*1.2*6*0.0249 = 3.21 (Kg) Tính khối lượng ống vuông inox dài 6m.Khối lượng ống vuông inox = (độ dài cạnh – độ dày) * độ dày * 6 * 0.0317Đơn vị tính: Ống vuông inox : Kg Độ dài cạnh, độ dày: mmVí dụ:Khối lượng ống inox vuông 30mm dày 8 dem = (30 – 0.8)*0.8*6*0.0317 = 4.44 (Kg) Tính khối lượng ống chữ nhật inox dài 6m:Khối lượng ống chữ nhật inox = [(cạnh lớn + cạnh nhỏ)/2 – độ dày] * độ dày* 6* 0.0317Đơn vị tính: Ống chữ nhật inox : Kg Cạnh lớn, cạnh nhỏ , độ dày: mmVí dụ:Khối lượng ống inox chữ nhật 30x60mm dày 1.5 ly = [(30 + 60)/2 – 1.5]*1.5*6*0.0317 = 12.41 (Kg)
|