Thang máy tên tiếng anh là gì

Chào các bạn, trong các đồ gia dụng trong nhà thì cái thang máy là một vật dụng cũng khá quen thuộc. Ở nhà riêng thì không phải gia đình nào cũng lắp đặt thang máy, nhưng ở các cơ quan, công sở và các tòa nhà lớn thì thang máy là một trong những thiết bị di chuyển cực kỳ phổ biến. Trong bài viết này, Vui Cười Lên sẽ giúp các bạn biết thang máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

  • Cái ăng ten tiếng anh là gì
  • Cái chăn mỏng tiếng anh là gì
  • Cái chăn bông tiếng anh là gì
  • Cái chăn điện tiếng anh là gì
  • Ngôi nhà tiếng anh là gì

Thang máy tiếng anh là gì

Thang máy tiếng anh gọi là lift, phiên âm đọc là /lɪft/. Ngoài từ lift còn một từ khác chắc các bạn thường thấy để chỉ cái thang máy là elevator. Tuy nhiên, lift khác với elevator và cụ thể khác thế nào chúng ta sẽ phân tích ở phần sau.

Lift /lɪft/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/Lift.mp3

Để đọc đúng từ lift rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lift rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /lɪft/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lift thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Thang máy tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa lift và elevator

Cũng giống như nhiều từ vựng khác, cùng một nghĩa đôi khi bạn sẽ thấy có các từ vựng khác nhau trong đó có lift và elevator. Tuy nó cùng có nghĩa như vậy nhưng thực tế là có sự khác biệt, trong tiếng anh thì thang máy gọi là lift, còn trong tiếng Mỹ thì thang máy gọi là elevator.

Khi nói về cái thang máy nhiều bạn biết đến elevator hơn là lift nên thường dùng elevator mà không để ý. Nếu bạn nói thuần tiếng Anh hoặc nói với người anh thì phải nói là lift, không nên nói là elevator vì từ này trong tiếng anh lại có nghĩa hơi khác. Ngược lại, khi bạn nói với người Mỹ hoặc xác định đang nói tiếng Anh – Mỹ thì phải dùng elevator để chỉ cái thang máy.

Thang máy tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh

  • Box /bɒks/: cái hộp
  • Cup /kʌp/: cái cốc
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Cooling fan /ˈkuː.lɪŋ fæn/: cái quạt tản nhiệt
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Stove /stəʊv/: cái bếp
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
  • Wall light /wɔːl laɪt/: cái đèn tường
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
  • Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
  • Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
  • Chair /tʃeər/: cái ghế
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
  • Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
  • Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
    Thang máy tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thang máy tiếng anh là gì thì câu trả lời là lift, phiên âm đọc là /lɪft/. Có thể bạn sẽ thấy có một từ nữa cũng chỉ cái thang máy là elevator. Tuy cùng có nghĩa là thang máy nhưng trong tiếng anh thì lift mới là từ để chỉ thang máy, còn trong tiếng Mỹ thì họ không gọi là lift mà gọi là elevator.

Phòng dành riêng để lắp đặt máy và các thiết bị liên quan. hiện nay nhiều loại thang máy tiên tiến có thể dùng loại thang máy không phòng máy. Giúp tiết kiệm được không gian và tri phí xây dựng

Phòng máy

Thang máy tải khách [passenger lift [US: elevator]]

Thiết bị nâng phục vụ các tầng xác định, có cabin với kích thước và kết cấu thích hợp cho phép hành khách ra vào.

Hố thang [pit]

Là phần giếng thang phía dưới của mặt sàn tầng dừng thấp nhất.

Giếng thang [well [US: hoistway]]

Khoảng không gian mà trong đó cabin, đối trọng và/hoặc thiết bị nâng thủy lực có thể di chuyển được.

CHÚ THÍCH: Khoảng không gian này đuợc giới hạn bởi đáy hố thang, vách bao quanh và trần giếng thang

Ký hiệu định nghĩa thông số cơ bản trong thang máy – kích thước [dimensions]

Chiều rộng cabin [car width, b1]

Khoảng cách đo được bên trong theo phương nằm ngang giữa các vách cabin song song với cạnh của cửa ra vào trước.

Chiều sâu cabin [car depth, d1]

Khoảng cách đo được bên trong theo phương nằm ngang giữa các vách cabin vuông góc với cạnh của cửa ra vào trước.

CHÚ THÍCH: Kích thước qui định tùy thuộc ở độ cao từ sàn cabin. Nếu muốn trang trí thang máy hay bảo vệ bằng các tấm bảng hoặc tay vịn, cần phải điều chỉnh cho phù hợp với kích thước này.

Chiều cao cabin [car height, h4]

Khoảng cách đo được bên trong theo phương thẳng đứng giữa ngưỡng cửa và nóc cabin.

CHÚ THÍCH Trần và phụ kiện đèn cần phải điều chỉnh cho phù hợp với kích thước này.

Chiều rộng cửa ra vào [entrance width into car, b2]

Khoảng cách thông thủy của cửa ra vào ca bin được tính khi cửa tầng và cửa cabin mở hoàn toàn.

Chiều cao cửa ra vào [entrance height, h3]

Khoảng cách thông thủy của cửa ra vào ca bin được tính khi cửa tầng và cửa cabin mở hoàn toàn.

Chiều rộng giếng thang [well [US: hoistway] width, b3]

Khoảng cách đo được bên trong theo phương nằm ngang giữa các vách giếng thang song song với chiều rộng cabin.

Chiều sâu giếng thang [well [hoistway] depth, d2]

Kích thước đo được theo phương nằm ngang vuông góc với chiều rộng.

Chiều sâu hố thang [pit depth, d3]

Kích thước đo được theo phương thẳng đứng giữa mặt sàn tầng dừng thấp nhất đã hoàn thiện và đáy hố thang.

Chiều cao đỉnh giếng [headroom height, h1]

Khoảng cách đo được theo phương thẳng đứng giữa mặt sàn tầng dừng cao nhất đã hoàn thiện và trần giếng [không bao gồm puli phía trên cabin].

Chiều rộng phòng máy [machine room width, b4]

Khoảng cách đo được theo phương nằm ngang song song với chiều rộng cabin.

Chiều sâu phòng máy [machine room depth, d4]

Khoảng cách đo được theo phương nằm ngang vuông góc với chiều rộng cabin.

Chiều cao phòng máy [machine room height, h2]

Khoảng cách nhỏ nhất đo được theo phương thẳng đứng giữa sàn đặt máy đã hoàn thiện và trần phòng máy, đáp ứng đồng thời các nguyên tắc xây dựng và thiết bị thang máy.

Thang máy dịch tiếng anh là gì?

Còn chung cư mới thì người ta dùng "lift" - thang máy. Người Anh dùng từ đơn giản như vậy, người Mỹ nói dài dòng hơn một chút - "elevator".

Thang máy quá tải tiếng anh là gì?

Overload – Quá tải: Chuông báo động quá tải sẽ kêu khi số người; hoặc hàng trong thang máy vượt tải trọng quy định. Khi đó, thang máy cũng ngừng hoạt động.

Thang cuốn tiếng anh gọi là gì?

ESCALATOR | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Tháng 2 tiếng anh viết như thế nào?

Tháng 2 tiếng Anh: February.

Chủ Đề