Then say nghĩa là gì

project : Colour the cake , the car, the cat and the cup. then point and say aloud nghĩa là: Dự án Tô màu cái bánh, cái ô tô, con mèo và cái cốc. sau đó chỉ và nói to 

- Học tốt ak -

Đọc tiếp...

IPA theo giọng

Hà Nội Huế

Sài Gòn

saj˧ ˧

ʂaj

˧˥

Bạn đang đọc: Then say là gì

ʂaj˧ ˧

Vinh Thanh Chương

Hà Tĩnh

ʂaj˧ ˥

ʂaj

˧˥˧

Xem thêm: Xét nghiệm HIV âm tính là gì?

Chữ NômSửa đổi

[ trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm ]Nội dung chính

  • Tiếng ViệtSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Chữ NômSửa đổi
  • Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Tính từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Nội động từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từSửa đổi

say

  1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu. Say rượu.Say tít cung thang.Nói uống rượu say quá.
  2. Ham thích quá xa mức bình thường. Má hồng không thuốc mà say.Say như điếu đổ.
  3. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết.

Đồng nghĩaSửa đổiham thích quá xa mức bình thường

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Hoa Kỳ

Xem thêm: Zalo OA – official account là gì? Cách tạo một Zalo OA

[ ˈseɪ ]

Danh từSửa đổi

say  /ˈseɪ/

  1. [Từ hiếm, nghĩa hiếm] Vải chéo.
  2. Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói [quyền tham gia quyết định về một vấn đề]. to say the lesson  đọc bàito say grace  cầu kinhto say no more  thôi nói, ngừng nóito say something  nói một vài lời

Nội động từSửa đổi

say nội động từ /ˈseɪ/

  1. Tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán. the United States Declaration of Independence says that all men are created equal  bản Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳngyou said you would do it  anh đã hứa anh sẽ làm việc đó
  2. Đồn. it is said that…; they said that…  người ta đồn rằng…to hear say  nghe đồn
  3. Diễn đạt. that was very well said  diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay
  4. Viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ. there is not much to be said on that side  bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâuhave you anything to say for yourself?  anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không?
  5. Cho ý kiến về, quyết định về. there is no saying [it is hard to say] who will win  không thể [khó mà] cho biết ý kiến là ai sẽ thắngwhat do you say to a walk?  anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào?
  6. Lấy, chọn [làm ví dụ]. let us say China  ta lấy Trung quốc làm ví dụ

Thành ngữSửa đổi

  1. Tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì. North America, that is to say the USA and Canada  bắc châu Mỹ, tức là nước Mỹ và Ca-na-đa
  • to say on: Tục nói.
  • to say out: Nói thật, nói hết.
  • to say no: Từ chối.
  • to say yes: Đồng ý.
  • to say someone nay: Xem nay.
  • to say the word: Ra lệnh nói lên ý muốn của mình.
  • it goes without saying: Xem go.
  • you may well say so: Điều anh nói hoàn toàn có căn cứ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp

say , then

then just say

then i would say

then we can say

then you can say

to say , then

Video liên quan

Chủ Đề