Tiếng Anh lớp 4 tập 2 trang 42 43

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và nhắc lại. ]

Bài nghe:

a] Hello, Phong. Where are you going?

I'm going to school, Judy.

b] Where's your school?

It's in Nguyen Du Street.

c] What class are you in?

I'm in class 4A.

Hướng dẫn dịch:

a] Xin chào, Phong. Bạn đang đi đâu vậy?

Mình đang đi học, Judy.

b] Trường của bạn ở đâu?

Nó nằm trên đường Nguyễn Du.

c] Bạn học lớp nào?

Mình học lớp 4A.

2. Point and say. [Chỉ và nói. ]

Bài nghe:

a] What class is he/she in?

He/She is in class 4A.

b] What class is he/she in?

He/She is in class 5B.

c] What class is he/she in?

He/She is in class 3C.

d] What class is he/she in?

He/She is in class 2D.

Hướng dẫn dịch:

a] Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? - Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 4A.

b] Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 5B.

c] Cậu ấy/cô ấy học lớp mây? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 3C.

d] Cậu ấy/cô ấy học lớp mấy? Cậu ấy/ Cô ấy học lớp 2D.

3. Let's talk. [Cùng nói chuyện. ]

What's the name of your school?

Where is it?

What class are you in?

4. Listen and number. [Nghe và đánh số. ]

Bài nghe:

Bài nghe:

1.

A: Where's your school, Linda?

B: It's in South street, London.

A: What's the name of your school?

B: It's Sunflower Primary School.

2.

Linda: What class are you in?

Nam: I'm in class 4C.

Linda: Sorry. 4D or 4C?

Nam: Class 4C.

Linda: Oh, I see.

3.

A: What's the name of your school?

B: It's Nguyen Hue Primary School.

A: Where is it?

B: It's in Nguyen Hue street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

4.

John: Where's your school, Phong?

Phong: It's in Nguyen Du street.

John: What class are you in?

Phong: I'm in class 4A.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Trường học của bạn ở đâu, Linda?

B: Ở đường phía Nam, London.

A: Tên trường của bạn là gì?

B: Đó là trường tiểu học Hoa Hướng dương.

2.

Linda: Bạn học lớp nào?

Nam: mình đang học lớp 4C.

Linda: Xin lỗi. 4D hay 4C?

Nam: Lớp 4C.

Linda: Ồ, mình hiểu rồi.

3.

A: Tên trường của cậu là gì?

B: Đó là trường tiểu học Nguyễn Huệ.

A: Nó ở đâu?

B: Ở đường Nguyễn Huệ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

4.

John: Trường của bạn ở đâu, Phong?

Phong: Đó nằm trên đường Nguyễn Du.

John: Cậu học lớp nào?

Phong: Mình đang học lớp 4A.

5. Look and write. [Nhìn và viết. ]

1.

A: Where's his school?

B: It's in Chu Van An street.

2.

A: Where's her school?

B: It's in South Street London.

3.

A: What class is she in?

B: She's in class 4B.

4.

A: What class is he in?

B: He's in class AC.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Trường của bạn ấy ở đâu?

B: Nó nằm trên đường Chu Văn An.

2.

A: Trường của cô ấy ở đâu?

B: Nó nằm trên đường South, Luân Đôn.

3.

A: Cô ấy học lớp mấy?

B: Cô ấy học lớp 4B.

4.

A: Cậu ấy học lớp mấy?

Cậu ấy học lớp 4C.

6. Let's play. [Chúng ta cùng chơi. ]

Pass the secret [Truyền bí mật. ]

Hướng dẫn dịch:

Cho học sinh ngồi xếp tthanhf vòng tròn. Bảo các bạn rằng sẽ phải nói thầm với người bạn ngồi bên cạnh của mình. Giáo viên sẽ nói thầm điều bí mật cho bạn ngồi bên cạnh, ví dụ "It's windy". Cho học sinh thì thầm truyền cho nhau bí mật khắp vòng tròn. Học sinh cuối cùng phải nói ra điều bí mật đó thật to. So xem nó có với lời ban đầu cô giáo nói giống và khác như thế nào. Nếu cần, viết điều bí mật lên một góc lên bảng.

Bài trước: Unit 6 Lesson 1: trang 40-41 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 6 Lesson 3: trang 44-45 Tiếng Anh 4

Nhìn, nghe và nhắc lại

 PICTURE A

  PICTURE B

 - Let's go to the zoo, Linda.

  [Cùng đi sở thú đi, Linda.]

 - Sorry, I can't.

  [Xin lỗi, tớ không thể.]

  - How about you, Mai? Would you like to go to the zoo?

   [Thế còn bạn, Mai? Bạn có muốn đi sở thú không?]

 - Yes, I'd like to. Can we go to the supermarket first?

    [Có, tớ muốn đi chứ. Chúng ta đi siêu thị trước nhé?]

 PICTURE C

  PICTURE D

 - Why do you want to go to the supermarket?

  [Tại sao bạn muốn đi siêu thị?]

 - Because I want to buy something to eat.

  [Bởi vì tớ muốn mua đồ ăn.]

  - Me too! I'm hungry!

   [Tớ cũng thế! Tớ đang đói.]

 - Let's go together.

   [Cùng đi đi.]

2. Point and say

Chỉ và nói

  PICTURE A 

 PICTURE B

 - Why do you want to go to the zoo?

  [Tại sao bạn muốn đi sở thú?]

 - Because I want to see the animals.

  [Bởi vì tớ muốn xem thú.] 

 - Why do you want to go to the cinema?

  [Tại sao bạn muốn đi đến rạp phim?]

 - Because I want to see a film.

  [Bởi vì tớ muốn xem phim.]

 PICTURE C 

 PICTURE D

 - Why do you want to go to the bakery?

  [Tại sao bạn muốn đi tiệm bánh?]

 - Because I want to buy some bread.

  [Bởi vì tớ muốn mua bánh mì.]

  - Why do you want to go to the swimming pool?

   [Tại sao bạn muốn đi đến hồ bơi?]

 - Because I want to swim.

    [Bởi vì tớ muốn bơi.]

3. Let's talk

Cùng nói

- Let's go to the zoo!

  Great idea!

- Why do you want to go to the zoo?

  Because I want to see the animals.

- Let's go to the cinema!

  Great idea!

- Why do you want to go to the cinema?

  Because I want to see a film.

- Let's go to the supermarket!

  Sorry, I'm busy.

- Why do you want to go to the supermarket?

  Because I want to buy something to eat.

- Let's go to the toy store!

  Great idea!

- Why do you want to go to the toy store?

  Because I want to buy some toys.

- Let's go to the bookstore!

  Sorry, I'm busy.

- Why do you want to go to the bookstore?

  Because I want to buy some books.

4. Listen and circle

Nghe và khoanh tròn

1. a      2. c      3. b      4. c

Bài nghe:

- Are you free now, Nam? [Bây giờ bạn có rảnh không, Nam?]

- Yes. [Có.]

- Let's go to the zoo. I want to see the animals. [Cùng đi sở thú đi. Tớ muốn xem thú.] 

- Great idea. I want to see the animals, too. [Ý hay đó. Tớ củng muốn xem thú.]

- Are you free now, Linda? [Bạn có rảnh không, Linda?]

- Yes, I am. [Có.]

- Would you like to go to the cinema? [Bạn có muốn đi đến rạp phim không?]

- Great idea. [Ý hay đó.]

- Let's go. [Cùng đi đi.]

- Are you free now, Mai? Let's go to the bookshop! [Bây giờ bạn có rảnh không, Mai? Cùng đi đến hiệu sách đi.]

- Why do you want to go there? [Tại sao bạn muốn đến đó?]

- Because I want to buy some pens. [Vì tớ muốn mua vài chiếc bút.]

- OK, let's go. [OK. Vậy thì cùng đi.]

- Would you like to go to the swimming pool, Tom? [Bạn có muốn đi đến hồ bơi không, Tom?]

- Great idea. But let's go to the supermarket first. [Ý hay đó. Nhưng mà trước hết hãy đi siêu thị đi.]

- Why do you want to go there? [Tại sao bạn muốn đến đó?]

- Because I want to buy some bread. [Bởi vì tớ muôn mua bánh mì.]

- OK. I want something to eat too. [OK. Tớ cũng muốn mua cái gì đó để ăn.]

5. Look and write

Nhìn và viết

Why does he want to go to the supermarket? [Tại sao anh ây muốn đi siêu thị?]

Because he wants to buy some cakes and sweets. [Bởi vì anh ấy muốn mua vài chiếc bánh và vài cái kẹo.]

Why does she want to go to the bookshop? [Tại sao cô ấy muốn đi đến hiệu sách?]

Because she wants to buy some books and pens. [Bởi vì cô ấy muốn mua vài cuốn sách và vài chiếc bút.]

Why do they want to go to the gym? [Tại sao họ muốn đi đến phòng gym?]

Because they want to play football and badminton. [Bởi vì họ muôn chơi bóng dá và cầu lông.]

6. Let's play

Cùng chơi

WHERE AND WHY [NƠI NÀO VÀ TẠI SAO?]

Bây giờ chúng ta bắt đầu trò chơi "Where and why", trò chơi này giúp cho các bạn củng cố lại từ vựng về nơi chốn [nơi để đi] và lý do để đi.

Giáo viên có thể chuẩn bị một số mẩu giấy có ghi tên nơi để đi và bỏ vào một cái hộp. Chia lớp thành từng nhóm, mồi nhóm có 3 đến 4 học sinh. Mỗi lần chơi, giáo viên gọi 2 nhóm lên bảng, nhóm 1 lấy một mẫu giấy từ trong hộp ra, đưa lên cao [mẩu giấy này có từ là "bookshop"] và đọc to cho nhóm đối diện nghe bàng mẫu câu “Let’s go to the bookshop”. Và nhóm đối diện [nhóm 2], liền đọc to câu hỏi lý do để đi đến nơi mà nhóm 1 vừa đọc là “Why do you want to go to the bookshop?”. Liền sau đó nhóm 1 sẽ đọc câu trả lời “Because I want to buy some peps and books”. Hai nhóm đổi vai trò cho nhau. Có nghĩa là nhóm 2 sẻ lấy một mẩu giấy trong hộp ra… Sau đó cô giáo sẽ mời 2 nhóm khác lên bảng và tiếp tục cuộc chơi.

Let's go to the bookshop. [Cùng đi đến hiệu sách đi.]

Why do you want to go to the bookshop? [Tại sao bạn muốn đi đến hiệu sách?]

Video liên quan

Chủ Đề