Tiếng anh lớp 5 trang 43

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 16 Where's the post office? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. - How can we get to the zoo, Nam?

- You can take a bus.

b. - Where's the bus stop?

- Go out of this building. Turn right. It's on the next corner.

c. - What bus goes to the zoo?

- You can take the bus number 22. It stops right at the zoo entrance.

d. - It's very kind of you, Nam. Thanks a lot.

- You' re welcome.

Hướng dẫn dịch:

a. - Chúng mình có thể đến sở thú bằng phương tiện gì, Nam?

- Bạn có thể đón xe bus.

b. - Trạm xe bus ở đâu?

- Ra khỏi tòa nhà này. Rẽ phải. Nó ở góc phố kế tiếp.

Quảng cáo

c. - Xe bus nào đi sở thú?

- Bạn có thể đi xe bus số 22. Nó dừng ở ngay lối vào sở thú.

d. - Bạn thật tốt bụng, Nam. Cảm ơn nhiều nhé.

- Không có gì.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

How can I get to? [Mình có thể đi tới bằng cách nào?]

You can_______. [Bạn có thể __________]

a. How can I get to the post office?

You can walk for five minutes.

b. How can I get to Phu Quoc Island?

You can take a boat.

c. How can I get to Sa Pa?

You can take a coach.

d. How can I get to Ho Chi Minh City?

You can go by plane.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Mình có thể đi tới bưu điện bằng cách nào?

Bạn có thể đi bộ khoảng 5 phút.

b. Mình có thế đi tới đảo Phú Quốc bằng cách nào?

Bạn có thể đi thuyền.

c. Mình có thể đi tới Sa Pa bằng cách nào?

Bạn có thể đón xe khách.

d. Mình có thể đi tới Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

Bạn có thể đi bằng máy bay.

3. Let's talk. [Cùng nói]

Ask and answer questions about how to get to these places: [Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức đi tới các địa điểm sau.]

Gợi ý:

- How can I get to the post office?

You can walk for ten minutes.

- How can I get to the cinema?

You can go by bike.

- How can I get to Ha Noi?

You can take a coach.

- How can I get to Ho Chi Minh City?

You can get there by plane.

- How can 1 get to Singapore?

You can get there by plane.

Hướng dẫn dịch:

- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?

Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.

- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?

Bạn có thể đi xe đạp.

- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?

Bạn có thể đón xe khách.

- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?

Bạn có thế tới đó bằng máy bay.

- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?

Bạn có thể tới đó bằng máy bay.

4. Listen and write one word in each box. [Nghe và viết một từ vào chỗ trống]

Bài nghe:

How can they get there? By...
1. Akiko boat
2. Tony taxi
3. Mai coach
4. Linda Plane

1. Akiko: I want to visit Phu Quoc Island. How can I get there, Mai?

Mai: You can take a boat from here in Ho Chi Minh City.

Akiko: Great idea. Thanks a lot, Mai.

Mai: You' re welcome.

2. Tony: Where's West Lake, Nam? Is it far from here?

Nam: Yes, quite far. Do you want to go there?

Tony: Yes, I do. How can 1 get there?

Nam: You can take a taxi. v

3. Tony: Where are you next weekend, Mai?

Mai: I'm going to Hau Giang Province.

Tony: Is it far from Ho Chi Minh City?

Mai: Yes, quite far.

Tony: How are you going to get there?

Mai: I think I'll go by coach.

4. Linda: I have some friends in Ho Chi Minh City. I'm going to see them next Sunday.

Mai: How are you going to get there?

Linda: By plane.

Mai: Great. It's faster than by coach or train. Have a nice trip!

Linda: Thanks, Mai.

Hướng dẫn dịch:

1. Akiko: Mình đi thăm đảo Phú Quốc. Mình có thể đến đó bằng phương tiện gì, Mai?

Mai: Bạn có thể đi tàu từ đây, ở Thành phố Hổ Chí Minh.

Akiko: Ý hay đó. Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

Mai: Không có gì.

2. Tony: Hồ Tây ở đâu, Nam? Nó có xa nơi đây không?

Nam: Có, rất xa. Bạn có muốn đến đó không?

Tony: Có. Mình có thể đến đó bằng phương tiện gì?

Nam: Bạn có thể đón tắc xi.

3. Tony: Tuần tới bạn đi đâu Mai?

Mai: Mình đi tỉnh Hậu Giang

Tony: Nó có xa Thành phố Hồ Chí Minh không?

Mai: Có, rất xa.

Tony: Bạn định đến đó bằng phuơng tiện gì?

Mai: Mình nghĩ mình sẽ đi bằng xe ô tô khách.

4. Linda: Mình có vài người bạn ở Thành phố Hồ Chí Minh. Mình định đi thăm họ vào Chủ nhật tới.

Mai: Bạn định đến đó bằng phương tiện gì?

Linda: Bằng máy bay.

Mai: Tuyệt. Nó nhanh hơn đi xe ô tô khách hoặc đi tàu!

Linda: Cảm ơn bạn, Mai.

5. Read and complete. Then say aloud. [Đọc và điền vào chỗ trống. Sau đó nói to]

1. trip 2. zoo 3. foot 4.how 5. have 6. welcome

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chúng mình sẽ có một chuyến đi do trường tổ chức tuần tới.

Akiko: Các bạn định đi đâu?

Mai: Chúng mình sẽ đi sở thú.

Akiko: Nó có ở xa trường bạn không?

Mai: Không xa.

Akiko: Các bạn định đi bằng phương tiện gì?

Mai: Đi bộ.

Tony: Ngày mai mình sẽ đi đến Thành phố Hồ Chí Minh

Mai: Bạn định đến đó bằng phướng tiện gì?

Tony: Bằng máy bay bởi vì mình không có nhiều thời gian

Mai: Chúc bạn có một chuyên đi vui vẻ

Tony: Cảm ơn bạn nhiều, Mai.

Mai: Không có gì nhé.

6. Let's play. [Cùng chơi]

Giving directions [Đưa ra chỉ dẫn]

Where's the cinema? [Rạp chiếu phim ở đâu?]

We are here, at Lemon Street. Turn right at Pear Street. Go straight ahead. Its _________. [Chúng ta ờ đây, tại phố Lemon. Rẽ phải ở phố Pear. Đi thẳng. Đó chính là____________.]

Bài giảng: Unit 16: Where's the post office? - Lesson 2 - Cô Lê Mai Anh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-16-wheres-the-post-office.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 5 Unit 6: How many lessons do you have today? - Lesson 2 - Cô Bùi Thị Mỹ [Giáo viên VietJack]

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

a. Nam: Hi, Akiko. It's nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too, Nam.

b. Akiko: Are you at school?

Nam: Yes, I am. It's break time.

c. Nam: Are you at school, too?

Akiko: No. I'm at home. I'm studying my English lesson.

d. Nam: Good for you. How often do you have English?

Akiko:I have it four times a week.

Hướng dẫn dịch:

a. Nam: Chào Akiko. Rất vui khi lại đuợc nói chuyện với bạn.

Akiko: Mình cũng rất vui khi nói chuyện với bạn, Nam.

b. Akiko: Bạn đang ở trường à?

Nam: Ừ. Đang là giờ giải lao.

Quảng cáo

c. Nam: Bạn cũng đang ờ trường à?

Akiko: Không, mình đang ờ nhà. Mình đang học tiếng Anh.

d. Nam: Tốt cho bạn đó. Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?

Akiko: Mình học nó bốn lần một tuần.

2. Point and say. [Chỉ và nói]

Bài nghe:

How often do you have? [Bạn thường xuyên học môn … như thế nào?]

I have it ___________. [Mình học nó___________]

a. - How often do you have Music?

- I have it once a week.

b. - How often do you have Science?

- I have it twice a week.

c. - How often do you have Vietnamese?

- I have it four times a week.

d. - How often do you have Maths?

- I have it every school day.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. - Bạn thường xuyên học môn Âm nhạc như thế nào?

- Mình học nó một lần một tuần.

b. - Bạn thường xuyên học môn Khoa học như thế nào?

- Mình học nó hai lần một tuần.

c. - Bạn thường xuyên học môn tiếng Việt như thế nào?

- Mình học nó bốn lần một tuần.

d. - Bạn thường xuyên học môn Toán như thế nào?

- Mình học nó mỗi ngày đi học.

3. Let's talk. [Cùng nói.]

Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. [Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào]

Gợi ý:

- How many lessons do you have today?

I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.

- How often do you have Maths?

I have it five times a week.

- How often do you have Vietnamese?

I have it five times a week.

- How often do you have English?

I have it twice a week.

- How often do you have Science?

I have it twice a week.

Hướng dẫn dịch:

- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?

Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.

- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó năm lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?

Mình học nó hai lần một tuần.

4. Listen and circle a or b. [Nghe và khoanh tròn a hoặc b.]

Bài nghe:

Tapescript [Bài thu âm]:

1. Mai: How often do you have English, Akiko?

Akiko: I have it every day, Mai.

Mai: Do you like English?

Akiko: Yes, of course. How about you? How often do you have English?

Mai: I have it four times a week.

2. Akiko: How many lessons do you have today, Nam?

Nam: I have four: Maths, Vietnamese, Music and PE. How about you? How many lessons do you have today?

Akiko: Oh, it’s a holiday in Japan today.

Nam: Great! It's nice to have holidays.

3. Mai: Hello, Akiko. It's nice to talk to you again.

Akiko: Nice to talk to you, too. Mai. Do you have school today?

Mai: Yes, but not now. I'll go to school in the afternoon. How about you?

Akiko: I'm on holiday. How many lessons do you have today?

Mai: Four: English, Vietnamese, Maths and Art.

4. Tony: What subject do you like best, Quan?

Quan: I like Maths. How about you, Tony?

Tony: I like it, too. How often do you have Maths?

Quan: I have it every school day. And you?

Tony: Oh I have it only four times a week.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Bạn thường học môn tiếng Anh như thế nào, Akiko?]

Akiko: Mình học nó hàng ngày Mai à.

Mai: Bạn có thích môn tiếng Anh không?

Akiko: Có chứ. Thế còn bạn? Bạn thường học tiếng Anh như thế nào?

Mai: Mình học nó bốn lần một tuần.

2. Akiko: Hôm nay bạn học bao nhiêu môn hả Nam?

Nam: Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, âm nhạc và Thể dục. Thế còn bạn? Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?

Akiko: Ố, hôm nay là ngày nghỉ ở bên Nhật.

Nam: Tuyệt quá. Thật là thích khi được nghỉ.

3. Mai: Chào Akiko. Rất vui lại được nói chuyện với bạn.

Akiko: Mình cũng rất vui khi được nói chuyện với bạn, Mai? Bạn có phải đi học hôm nav không?

Mai: Có, nhưng không phải bây giờ. Mình sẽ đi học vào buổi chiều. Thế còn bạn

Akiko: Bốn môn: tiếng Anh, tiếng Việt, Toán và Mỹ Thuật.

4. Tony: Bạn thích môn học nào nhất, Quân?

Quan: Mình thích Toán. Thế còn bạn, Tony?

Tony: Mình cũng thích nó. Bạn thường học môn Toán với tần suất như thế nào?

Quan: Mình học nó mọi ngày đi học. Thế còn bạn?

Tony: Ồ, mình học nó chỉ có bốn lần một tuần thôi.

5. Write about you. [Viết về chính bạn]

1. I have four: Vietnamese, English, Music and Art.

2. It's Vietnamese.

3. I have it four times a week.

4. I have it twice a week.

5. Yes, I do. Because I want to be a translator in the future.

6. Let's play. [Cùng chơi]

Slap the board

once a week

twice a week

three times a week

four times a week

every school day

Hướng dẫn dịch:

Vỗ vào tấm bảng

một lần một tuần

hai lần một tuần

ba lần một tuần

bốn lần một tuần

mọi ngày đi học

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:

Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-6-how-many-lessons-do-you-have-today.jsp

Video liên quan

Chủ Đề